Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Lang Chánh (Có đáp án)
Câu 4.(4,0 điểm). 1) Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thước bằng nhau. Biết rằng PQ = 4cm . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD .
2) Cho đoạn thẳng AB cm = 8 . Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC cm = 4 . Tính độ dài đoạn thẳng AC .
3) Cho điểm Q không thuộc đường thẳng xy và lấy thêm 2019 điểm phân biệt khác thuộc đường thẳng xy và không trùng với 4 điểm A B M O , , , . Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có 2 đầu mút là 2 điểm trong số các điểm đã cho?
2) Cho đoạn thẳng AB cm = 8 . Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC cm = 4 . Tính độ dài đoạn thẳng AC .
3) Cho điểm Q không thuộc đường thẳng xy và lấy thêm 2019 điểm phân biệt khác thuộc đường thẳng xy và không trùng với 4 điểm A B M O , , , . Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có 2 đầu mút là 2 điểm trong số các điểm đã cho?
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Lang Chánh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_giao_luu_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_p.pdf
Nội dung text: Đề giao lưu học sinh giỏi môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Lang Chánh (Có đáp án)
- UBND HUYỆN LANG CHÁNH ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 01 tháng 4 năm 2023 (Đề thi gồm có 01 trang) Câu 1.(4,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau: a) (−+2013) .2014 1007.26 33 3 8 6 0 b) 2 .5− 3.{ 400 −− 673 2 .(7 : 7 + 7 ) } 11 1 1 1 c) 2023 −−− −− − 2.6 4.9 6.12 36.57 38.60 Câu 2. (4.0 điểm). Tìm số nguyên x biết: 3 1) Tìm x biết: (3x −= 7) 232 .3 + 53 11 1 2021 2020 2 1 2) ( +++ ). x = ++++ 2 3 2022 1 2 2020 2021 Câu 3. (6,0 điểm). 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên xy, sao cho: xy−21 x −= y 2) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho 11 dư 6 , chia cho 4 dư 1 và chia cho 19 dư 11. 2 2 3) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x + 117 = y Câu 4.(4,0 điểm). 1) Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thước bằng nhau. Biết rằng PQ = 4cm . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD . 2) Cho đoạn thẳng AB= 8 cm . Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho BC= 4 cm . Tính độ dài đoạn thẳng AC . 3) Cho điểm Q không thuộc đường thẳng xy và lấy thêm 2019 điểm phân biệt khác thuộc đường thẳng xy và không trùng với 4 điểm ABMO,, , . Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng có 2 đầu mút là 2 điểm trong số các điểm đã cho? 11 1 1 Câu 5. (2,0 điểm). Chứng tỏ rằng: P =+++1 1 1 1 +< 3 22 2 23 2200 HẾT Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: SBD
- ĐÁP ÁN CHẤM GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI Môn: Toán 6 Câu Nội dung Điểm a) (1 điểm): (−+2013) .2014 1007.26 =−+( 2013) .2014 2014.13 0.5đ =2014.( −+ 2013 13) 0.25đ =2014.( −=− 2000) 4028000 0.25đ 3 3 3 8 6 0 b) (1 điểm) 2 . 5 – 3.{400 – [673 – 2 .(7 : 7 + 7 )]} 0.5đ = 8.125 – 3.{400 – [673 – 8.50]} 0.5đ = 1000 – 3.{400 – 273}= 619 1 (4đ) c) (2 điểm) 11 1 1 1 2023−−− −− − 2.6 4.9 6.12 36.57 38.60 11 1 1 1 1 =2023 − ++++ + 0.75đ 2.3 1.2 2.3 3.4 18.19 19.20 1 11111 1 1 1 1 0.75đ =2023 − 1 −+−+−++ − + − 2.3 2 2 3 3 4 18 19 19 20 11 =2023 −− 1 0,25 đ 6 20 1 19 101 =−=2023 . 2022 6 20 120 0,25 đ 3 1) (2 điểm): Ta có (3x −= 7) 232 .3 + 53 3 (3x −= 7) 125 0.5đ 3 (37x −=) 53 0.5đ 3x −= 75 3x =+= 5 7 12 0,5đ x =12 :3 = 4 2 0,25đ (4đ) Vậy x = 4 0,25
- 11 1 2021 2020 2 1 2) ( 2 điểm) ( +++ ). x = ++++ 2 3 2022 1 2 2020 2021 11 1 2020 2019 2 1 ( +++ ).x = ++1 +++ 1 ++ 1 ++ 1 1 0, 5đ 2 3 2022 2 3 2020 2021 11 1 2022 2022 2022 2022 2022 2022 ( +++ ).x = ++++++ 2 3 2022 2 3 4 2020 2021 2022 0,5đ 11 1 11 1 ( +++ ).x = 2022.+++ 0,5đ 2 3 2022 2 3 2022 0,25đ ⇒=x 2022 0,25đ Vậy x = 2022 1.( 2 điểm) Ta có: xy−21 x −= y ⇒( xy −2 x) −( y − 2) −= 21 0,25đ ⇒xy( −−−=2) ( y 23) 0,25đ ⇒−( xy1)( −= 23) . Vì xy; ∈ Z nên ( xy−−1;) ( 2) là ước của 3. Ta 0,25đ có bảng sau: x −1 −1 −3 1 3 0,5đ y − 2 −3 −1 3 1 Suy ra 3 (6đ) x 0 −2 2 4 0,5đ y −1 1 5 3 Đối chiếu điều kiện xy;∈⇒ Z( xy ;) ∈{( 0; − 1) ;( − 2;1) ;( 2;5) ;( 4;3)} . 0,25đ 2) (2 điểm) Gọi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn đề bài là: a Vì a chia cho 11 dư 6 nên ta có: a=+∈11. x 6 ( xN ) 0,25đ ⇒+=ax27 11. ++= 6 27 (11. x + 33) 11 ⇒+(a 27 )11 (1) 0,5đ Vì a chia cho 4 dư 1 nên ta có: a=+∈4. y 1 ( yN ) 0,25đ ⇒+=ay27 (4. ++= 1) 27 (4. y + 28) 4 ⇒+(a 27) 4 (2) Vì a chia cho 19 dư 11 nên ta có:
- a=+∈19. z 11 ( zN ) ⇒+=az27 (19. ++= 11) 27 (19. z + 38) 19 0,25đ ⇒+(a 27) 19 (3) Từ (1), (2), (3) ⇒+(a 27) ∈ BC (11,4,19) 0,25đ Mà a nhỏ nhất nên a+=27 BCNN (11,4,19) 0,5đ a +=27 836 a = 809 Vậy a = 809 . 3) (2 điểm). * Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 ⇔ y2 = 121 ⇒ y = 11 (là số nguyên tố) 0,5 đ ⇒ 2 2 * Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ y = x + 117 là số chẵn 0,5 đ => y là số chẵn 0,5 đ kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại) 0,5 đ Vậy x = 2; y = 11. 4 a) ( 1,5 điểm) Vì các hình thang vuông PQMA , QMBC , QPNC , PNDA bằng nhau nên: MQ= NP = QP = 4cm và CN= AD . 0.5đ Mặt khác AD= NP + QM =+=4 4 8( cm). Do đó CN= AD = 8cm . 0.5đ Diện tích hình thang vuông PQCN là: 2 0.25đ (CN+ PQ) NP : 2 =+=( 8 4) .4 : 2 24( cm ) Suy ra diện tích hình chữ nhật ABCD là: 24.4= 96 (cm2 ) . 0.25đ 2. (1,5 điểm).Xét hai trường hợp :
- *TH 1: C thuộc tia đối của tia BA. 0,25đ Hai tia BA, BC là hai tia đối nhau ⇒ B nằm giữa A và C 0,5đ AC =+= AB BC 8 + 4 = 12 (cm ). *TH 2 : 0,25đ C thuộc tia BA. C nằm giữa A và B (Vì BA > BC ) 0,5đ ⇒+ AC BC =⇒= AB AC AB − BC 8 - 4= 4 (cm ). 3) ( 1 điểm). Tổng số điểm trên đường thẳng xy là 2023 điểm 0.25đ Gọi tên các điểm đó là A, B, M, O, P1, P2, P3, , P2019 Từ Q vẽ được 2023 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại 0.25đ Từ A vẽ được 2022 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm Q) 0.25đ Từ B vẽ được 2021 đoạn thẳng khi nối với các điểm còn lại (trừ điểm A, Q) Vậy tổng số đoạn thẳng vẽ được là: 2023+ 2022 + 2021 + +++ 3 2 1 0.25đ = 2023.(2023 + 1) : 2 = 2 073 276 Ta có: 2nn>− 2 2 (nN ∈ ) 11 1 1 0.5đ ⇒ < ⇒+11 <+ 2nn 22−− 2n 22 n 5 n 1 21− 0.5đ (2đ) ⇒+1 < 2n 22( n−1 − 1) Áp dụng vào P ta có: 11 1 1 0.5đ P =++1 1 1 + 1 + 22 2 23 2200 321212 −−3 214 − 2100 − 1 < . . 22( 2− 1) 22( 2 −− 1) 22( 3 1) 22( 99 − 1) 0.5đ 32121100 −−100 3 =.3.33 = =−<(dpcm) 2299 2100 2100 Lưu ý: -Nếu HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa -Bài hình vẽ hình sai hoặc không vẽ hình không chấm điểm. các trường hợp khác do tổ chấm thống nhất.