Đề giao lưu học sinh giỏi Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thanh Hà (Có hướng dẫn chấm)

Câu 4 (2,5 điểm).

Cho hình vẽ bên:   

Hình thoi ABCD có chu vi là 120 cm. Tổng độ dài hai 

đường chéo là 84cm, hiệu độ dài hai đường chéo là 12cm. 

  1. Tính độ dài hai đường chéo của hình thoi.
  2. Tính độ dài chiều cao AH.
  3. Cho 30 điểm phân biệt trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng được vẽ.
docx 4 trang thanhnam 17/05/2023 4720
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thanh Hà (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_giao_luu_hoc_sinh_gioi_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023_phong.docx

Nội dung text: Đề giao lưu học sinh giỏi Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Thanh Hà (Có hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUYỆN THANH HÀ ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1 (2,5 điểm). 1) Thực hiện phép tính: a) A 1 2 3 4 5 6 7 8 2023 2024 12121212 121212 1212 12 b) B 15151515 353535 6363 99 2) Tính giá trị của biểu thức P a2 b 2a2 b 2 ab 2021b biết a 2b 2021 Câu 2 (2,0 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết: 1) x x 1 x 2 x 3 x 20 420 2) 2x 2x 1 2x 2 56 Câu 3 (2,0 điểm). 1) Tìm ƯCLN của 25n 7 và 15n 4 ( với mọi n ¥ ). 2) Tìm số tự nhiên n có bốn chữ số biết n là số chính phương và n là bội của 147. Câu 4 (2,5 điểm). A 1) Cho hình vẽ bên: Hình thoi ABCD có chu vi là 120 cm. Tổng độ dài hai D B đường chéo là 84cm, hiệu độ dài hai đường chéo là 12cm. H a) Tính độ dài hai đường chéo của hình thoi. C b) Tính độ dài chiều cao AH. 2) Cho 30 điểm phân biệt trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng. Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng được vẽ. Câu 5 (1,0 điểm). Tìm số tự nhiên x và y thỏa mãn: 5x 3 . 5y 4 516 Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Họ, tên chữ ký GT1: Họ, tên chữ ký GT2: A A A D D B B D H H B H C C C
  2. UBND HUYỆN THANH HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN (Hướng dẫn gồm 03 trang) Câu Nội dung Điểm 1.a) Ta có: A 1 2 3 4 5 6 7 8 2023 2024 A ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 0,5 A 1012 0,5 12121212 121212 1212 12 1.b) B 15151515 353535 6363 99 12 12 12 12 0,25 15 35 63 99 12 12 12 12 3.5 5.7 7.9 9.11 2 2 2 2 6. 3.5 5.7 7.9 9.11 0,25 1 1 6. 3 11 0,25 Câu 1 16 2,5đ 11 0,25 2) P a2 b 2a2 b 2 ab 2021b a2 b 2a2 b 2ab 4042b 2ab a2 4042b a 2b a 4042b 0,25 Mà a 2b 2021 nên 2b a 2021 Do đó P 2021a 4042b 2021 2b a 2021.2021 20212 0,25 1) x x 1 x 2 x 3 x 20 420 x x 1 x 2 x 3 x 20 420 x x x 1 2 3 20 420 Câu 2 0,25 2,0đ 21.20 21x 420 2 0,25 21x 210 420
  3. 21x 420 210 0,25 21x 210 0,25 x 10 2) 2x 2x 1 2x 2 56. 2x 1 2 4 56 0,5 2x 8 23 0,25 x 3 0,25 1) Gọi d là ước chung của 25n 7 và 15n 4 (với mọi d N * ) 0,25 Ta có 25n 7d và 15n 4d . Nên 3.(25n 7) 5.(15n 4)d 0,25 hay 75n 21 75n 20 1d nên d 1 0,25 UCLN 25n 7;15n 4 1 0,25 Câu 3 2) n là số tự nhiên có bốn chữ số nên 1000 n 9999 2,0đ 2 Vì n là bội của 147 nên n 147m 49.3.m 7 .3m 0,25 2 Mà n là số chính phương nên m 3k 0,25 Khi đó 1000 72.9.k 2 9999 Suy ra 2 k 2 22 k 2 4;9;16  0,25 Tìm được n 1764;3969;7056 0,25 1) A D B H C a) Độ dài đường chéo lớn của hình thoi là: 84 12 : 2 48 (cm) 0,25 Độ dài đường chéo nhỏ của hình thoi là: 36 (cm) Câu 4 0,25 2,5đ 1 2 b) Diện tích hình thoi là: SABCD .48.36 864 cm 2 0,5 Mặt khác SABCD AH.CD Ta có cạnh hình thoi ABCD là 120:4 = 30 (cm) 0,25 Do đó AH SABCD :CD 864 :30 28,8 (cm) 0,25 2) Cứ qua 2 điểm ta vẽ được 1 đường thẳng
  4. 30.29 Qua 30 điểm phân biệt ta vẽ được tất cả là 435 (đường thẳng) 2 0,5 5 điểm thẳng hàng chỉ tạo được 1 đường thẳng duy nhất Mà qua 5 điểm không thẳng hàng ta tạo được 5.4:2 = 10 (đường thẳng) 0,25 Vậy số đường thẳng được vẽ từ 30 điểm đã cho là 435 – 9 = 426 đường 0,25 thẳng. x 0 + Nếu 5x 3 có chữ số tận cùng là 8 và 5y 4 có chữ số tận y 0 cùng là 9. x 0 Khi đó 5x 3 . 5y 4 có chữ số tận cùng là 2 không thỏa y 0 0,25 mãn x và y phải có 1 giá trị bằng 0. x 0 + Nếu 5x 3 có chữ số tận cùng là 8 và 5y 4 50 4 5 y 0 x 0 Khi đó 5x 3 . 5y 4 5x 3 .5 có chữ số tận cùng là 0 Câu 5 y 0 0,25 1,0đ không thỏa mãn Do đó ta có x 0 . Khi đó: 5x 3 . 5y 4 516 50 3 . 5y 4 516 4. 5y 4 516 5y 4 129 5y 125 y 3 0,25 x 0 Vậy là giá trị cần tìm. 0,25 y 3 Ghi chú: Học sinh làm cách khác, lập luận đúng vẫn cho điểm tối đa