Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD và ĐT Nam Trực (Có đáp án)
Câu 5. (1,0 điểm)
Lấy 2020 điểm thuộc miền trong của một tứ giác để cùng với 4 đỉnh ta
được 2024 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của tứ giác ban đầu là 1 cm² . Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 2024 điểm đã cho có diện tích không vượt quá 1/4042cm²
Lấy 2020 điểm thuộc miền trong của một tứ giác để cùng với 4 đỉnh ta
được 2024 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của tứ giác ban đầu là 1 cm² . Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 2024 điểm đã cho có diện tích không vượt quá 1/4042cm²
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD và ĐT Nam Trực (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD và ĐT Nam Trực (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP HUYỆN HUYỆN NAM TRỰC NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1. ( 5 điểm) 1) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x22 54 xy y x y . b) x32 9 x 6 x 16 . 2) Cho các số nguyên abc,, thỏa mãn ab bc ca 2023 . Chứng minh rằng A a2 2023 b 2 2023 c 2 2023 là số chính phương. Câu 2. (5 điểm) 1) Tìm x biết: a) xx2 4 3 0 b) xx22 4 10 72 . 2) Tìm x , y nguyên thoả mãn: xy2 2 xy x 3 y 0 . Câu 3. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC) có , đường cao AH và BK cắt nhau tại D . Gọi M là trung điểm của AB , P là điểm đối xứng với H qua M . a) Chứng minh AHBP là hình vuông. b) Chứng minh HP 2 MK và BHD AHC . c) Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với tại , qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại , hai đường thẳng này cắt nhau tại Q . Chứng minh PKQ,, thẳng hàng. Câu 4. (2,0 điểm) 1) Tìm đa thức dư khi chia đa thức Px() cho đa thức xx 11 2 biết đa thức chia cho x 1 được dư là 4 và khi chia cho x2 1 được dư là 35x . 2) Cho xy, là các số thực thỏa mãn xy 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C x22 4 y y 4 x 8 xy . Câu 5. (1,0 điểm) Lấy 2020 điểm thuộc miền trong của một tứ giác để cùng với 4 đỉnh ta được 2024 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích của tứ giác ban đầu là 1 cm2 . Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 đỉnh lấy từ 1 điểm đã cho có diện tích không vượt quá cm2 . 4042 Hết
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán 8 Câu Nội dung Điểm Câu 1. ( 5 điểm) 1) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x22 54 xy y x y . Câu 32 5.0 1 b) x 9 x 6 x 16. 2) Cho các số nguyên abc,, thỏa mãn ab bc ca 2023 . Chứng minh rằng nếu A a2 2023 b 2 2023 c 2 2023 là số chính phương. x22 54 xy y x y x22 xy 44 xy y x y 0.5 1a x x y 4 y ( x y ) x y 0.5 x y x 41 y 0.5 x32 9 x 6 x 16 x3 8 x 2 x 2 8 x 2 x 16 2 x x 8 x x 8 2 x 8 1b 2 x 82 x x 1.0 2 x 8 x 2 x x 2 x 8 x 2 x 1 1.0 Ta có: 0.5 a222023 a abbccaaabcba acab Chứng minh tương tự ta có: b22 2023 b a b c ; c 2023 c a c b 2 Khi đó: 0.5 A a2 2023 b 2 2023 c 2 2023 2 a b b c c a 0.5 Vì abc,, là các số nguyên nên a b;; b c c a là các số nguyên 2 Do vậy a b b c c a là số chính phương hay A là số chính
- phương Vậy A a2 2023 b 2 2023 c 2 2023 là số chính phương với các số nguyên abc,, thỏa mãn ab bc ca 2023 . Câu 2. (5 điểm) Câu 1) Tìm x biết: a) xx2 4 3 0 5 2 b) xx22 4 10 72 . 2) Tìm x , y nguyên thoả mãn xy2 2 xy x 3 y 0 . a) 2 xx 4 3 0 x2 x 3 x 3 0 x x 1 3 x 1 0 0.75 xx 1 3 0 x 10 x 30 0.5 x 1 x 3 0.25 Vậy x 1;3 b) xx22 4 10 72 1 Đặt xy2 7 . Khi đó ta có: yy 3 3 72 0.5 y2 9 72 y2 81 y 9 0.5 y 9 22 Với y 9 x 7 9 x 16 x 4 0.5 Với y 9 x22 7 9 x 2 (Vô lí vì x2 0 với mọi x ) 0.5 Vậy x 4;4 . xy2 2 xy x 3 y 0 x y2 2 y 1 3 y 0 x y 1 2 3 y 0 2 x y 1 2 3 y 1 3 y 1 xy x 3 3 0.5 Vì x; y y 1 ; xy x 3 mà 3 1. 3 3. 1 Ta có bảng giá trị sau
- y 1 1 -3 -1 3 y 0 -4 -2 2 xy x 3 -3 1 3 -1 4 2 x 0 -6 3 3 1 Thỏa Thỏa Loại Loại mãn mãn Vậy các cặp giá trị nguyên xy ; cần tìm là: 0;0 ; 6; 2 Câu 3. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC) có B 45 . Kẻ đường cao AH và BK cắt nhau tại D . Gọi M là trung điểm của AB , P là điểm đối xứng với H qua M . Câu a) Chứng minh AHBP là hình vuông. 7 3 b) Chứng minh HP 2 MK và BHD AHC c) Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với tại , qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại , hai đường thẳng này cắt nhau tại Q . Chứng minh PKQ,, thẳng hàng. Chứng minh AHBP là hình vuông Ta có P đối xứng với H qua M nên là trung điểm của PH . 0.5 Xét tứ giác AHBP có là trung điểm của AB và là trung điểm của 3a Suy ra là hình bình hành 0.5 Lại có AHB 90 (do AH là đường cao của tam giác ABC ) Do đó là hình chữ nhât. 0.5
- Suy ra PBH 90 mà ABH 45 nên BA là phân giác của PBH 0.5 Hình chữ nhật AHBP có là phân giác của nên là hình vuông. Chứng minh HP 2 MK . 1 0.5 Xét ABK vuông tại K có KM là đường trung tuyến nên KM AB 2 0.5 Lại có là hình vuông nên PH AB 0.5 1 Do đó KM PH PH 2 KM 2 3b Chứng minh BHD AHC Chứng minh HBD HAC (cùng phụ với ACB ) 0.5 Vì là hình vuông nên AH HB 0.5 Chứng minh BHD AHC (cạnh huyền – góc nhọn) 0.5 Chứng minh PKQ,, thẳng hàng. Gọi O là giao điểm của DC, QH 0.5 C/m HDQC là hình vuông nên DC QH và O là trung điểm của 1 0.5 Ta có DKC vuông tại K có KO là đường trung tuyến nên KO DC 3c 2 1 Do đó KO QH KQH vuông tại nên HKQ 90 0.5 2 Chứng minh tương tự HKP 90 0.5 Do đó PKQ 180 Vậy thẳng hàng. 1) Tìm đa thức dư khi chia đa thức Px() cho đa thức xx 11 2 biết đa thức chia cho x 1 được dư là 4 và khi chia cho x2 1 được dư Câu là 35x . 2 4 2) Cho xy, là các số thực thỏa mãn xy 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C x22 4 y y 4 x 8 xy . 4.1 1) 2 Vì đa thức xx 11 có bậc là 3
- Px chia cho đa thức xx 11 2 có thương là Qx và đa thức dư có dạng là ax2 bx c 2 2 PQ xx x 11 x ax bx c 2 2 x 11 x Q x a x 1 bx c a x 11 Q x a x2 bx c a 0.25 2 Do đó Px() chia cho x 1 dư bx c a 0.25 b 3 Mà Px chia dư 3x 5 (1) ca 5 0.25 Lại có Px chia x 1 dư 4 P 1 4 a b c 4 2 . a 2 Từ (1) và (2) suy ra b 3 0.25 c 3 Ta có: C x22 4 y y 4 x 8 xy x2 y 2 4 x 3 4 y 3 16 xy 8 xy 0.25 x2 y 2 4 x 3 y 3 24 xy 3 0.25 Do xy 1 xy33 xy 3 xyxy 1 3 xy thay vào C ta được: C x22 y 4 1 3 xy 24 xy 4.2 x22 y 12 xy 4 x22 y 2 xy .6 36 32 0.25 xy 6 2 32 32 x y 13 x x 2 Dấu = xảy ra khi hoặc 0.25 xy 62 y y 3 Lấy 2020 điểm thuộc miền trong của một tứ giác để cùng với 4 đỉnh ta Câu được 2024 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Biết diện tích 2 1,0 5 của tứ giác ban đầu là 1 cm . Chứng minh rằng tồn tại một tam giác có 3 1 đỉnh lấy từ điểm đã cho có diện tích không vượt quá cm2 . 4042
- B A N M C D 2 Xét tứ giác ABCD có diện tích bằng 1 cm . Với điểm thứ nhất M, ta có 4 tam giác chung đỉnh M đôi một không có 0.25 điểm trong chung. Với điểm thứ hai N phải là điểm trong của một trong 4 tam giác trên. Nối N với 3 đỉnh của tam giác đó, tạo nên 3 tam giác chung đỉnh N. 0.25 Tuy nhiên số tam giác đôi một không có điểm trong chung chỉ tăng thêm 2 vì mất đi một tam giác chứa điểm N. Số tam giác không có điểm trong chung lúc này là : 4+2 Tương tự với 2020-2=2018 điểm còn lại, cuối cùng số tam giác đôi một không có điểm trong chung là: 4+2+2018.2 = 4042 0.25 Tổng diện tích của 4042 các tam giác đó bằng 1 , nên tồn tại ít nhất 0.25 1 một tam giác có diện tích không vượt quá cm2 4042 Lưu ý: + Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hợp với chương trình THCS, ban giám khảo thống nhất cho điểm thành phần tương ứng. + Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn. ___HẾT___