Đề khảo sát nguồn học sinh giỏi Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Đông Hưng (Có hướng dẫn chấm)

Câu 4 (5,5 điểm).
1) Nhà bác An có một mảnh vườn hình chữ
nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 25m để
trồng hoa. Bác làm lối đi xung quanh (như
hình vẽ) để thuận lợi cho việc chăm sóc và
đã dùng các viên gạch màu đỏ hình vuông
cạnh 50cm để lát lối đi, biết mỗi viên gạch
lát có giá 14000 đồng. Tính số tiền bác An
dùng mua gạch để lát kín lối đi? (Bỏ qua các
mạch vữa ghép giữa các viên gạch). 
 

2) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B
sao cho OA = 3cm, OB = 4cm.
a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Nếu lấy thêm 197 điểm phân biệt trên đường thẳng xy không trùng với các
điểm A, O, B thì trên đường thẳng xy có bao nhiêu tia phân biệt, bao nhiêu
đoạn thẳng? 
 

pdf 7 trang thanhnam 17/05/2023 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát nguồn học sinh giỏi Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Đông Hưng (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_nguon_hoc_sinh_gioi_toan_lop_6_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát nguồn học sinh giỏi Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Đông Hưng (Có hướng dẫn chấm)

  1. UBND HUY ỆN ĐÔNG H ƯNG ĐỀ KH ẢO SÁT NGU ỒN H ỌC SINH GI ỎI PHÒNG GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO NĂM H ỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH TH ỨC (Th ời gian làm bài 120 phút) Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá tr ị c ủa bi ểu th ức 1) A=−−++−−++ 1 2 3 4 5 6 7 2021 − 2022 − 2023 24 (−2) .35 − 4 12 .9 2 222 2 2) B = + + + ++ 8.38 5 1.3 3.5 5.7 301.303 Câu 2 (5,0 điểm). 1) Tìm s ố nguyên x bi ết: 36+ 5x( − 2)2 = 81 x 1 1 2) Tìm các c ặp s ố nguyên (x,y ) bi ết − = 3 y1+ 6 3) Tìm các s ố t ự nhiên a, b, c nh ỏ nh ất khác 0 sao cho 24a= 28b = 60c Câu 3 (4,0 điểm). 1) Tìm s ố nguyên t ố p sao cho p+ 8 và p+ 10 đều là các số nguyên t ố. 3n+ 2 2) Ch ứng t ỏ r ằng v ới m ọi số t ự nhiên n thì P = là m ột phân s ố t ối gi ản. 6n+ 5 Câu 4 (5,5 điểm). 30 m 1) Nhà bác An có m ột m ảnh v ườn hình ch ữ 1,5 m nh ật có chi ều dài 30m, chi ều r ộng 25m để tr ồng hoa. Bác làm l ối đi xung quanh (nh ư hình v ẽ) để thu ận l ợi cho vi ệc ch ăm sóc và 25m 1,5m đã dùng các viên g ạch màu đỏ hình vuông 1,5m cạnh 50cm để lát l ối đi, bi ết m ỗi viên g ạch lát có giá 14000 đồng. Tính số ti ền bác An dùng mua gạch để lát kín l ối đi? (B ỏ qua các 1,5 m mạch v ữa ghép gi ữa các viên g ạch). 2) Trên đường th ẳng xy l ấy điểm O. Trên tia Ox l ấy điểm A, trên tia Oy l ấy điểm B sao cho OA = 3cm, OB = 4cm. a) Vẽ hình và tính độ dài đoạn th ẳng AB. b) Nếu l ấy thêm 197 điểm phân bi ệt trên đường th ẳng xy không trùng v ới các điểm A, O, B thì trên đường th ẳng xy có bao nhiêu tia phân bi ệt, bao nhiêu đoạn th ẳng? Câu 5 (1,5 điểm). Tìm s ố tự nhiên có 3 ch ữ s ố abc bi ết abc=( a + b + c )3 . Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
  2. HƯỚNG DẪN CH ẤM BÀI KH ẢO SÁT CH ỌN NGU ỒN HỌC SINH GI ỎI NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 6 I. H ƯỚNG DẪN CHUNG: - Hướng d ẫn ch ấm ch ỉ là đư a ra các b ước gi ải và khung điểm b ắt bu ộc cho t ừng b ước. Bài làm phải có lập lu ận ch ặt ch ẽ và bi ến đổi h ợp lý mới cho điểm, nh ững cách làm khác đúng vẫn cho điểm t ối đa. Trong bài làm các b ước có liên quan v ới nhau, b ước tr ước sai mà bước sau đúng thì không cho điểm. - Đối v ới câu 4 ý 2, n ếu v ẽ hình sai ho ặc không v ẽ hình không cho điểm ý 2a, n ếu v ẽ hình không đúng kích th ước thì không cho điểm hình. - Điểm thành ph ần cho chi ti ết t ới 0,25 điểm. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành ph ần không làm tròn. II. H ƯỚNG DẪN CỤ TH Ể: Câu ý Nội dung Điểm A=−−++−−++ 1 2 3 4 5 6 7 2021 − 2022 − 2023 A có 2023 s ố h ạng. Nhóm 4 số h ạng liên ti ếp c ủa A thành t ừng 0,25 nhóm ta được 505 nhóm và d ư ra 3 s ố hạng cu ối. Ta được A=−−++−−+++( 1 2 3 4) ( 5 6 7 8) ( 2017 − 2018 − 2019 + 2020 ) 0,5 +2021 − 2022 − 2023 1 A=++++ 0 0 0 2021 − 2022 − 2023 0,25 (2,0 đ) A= 2021 − 2022 − 2023 0,25 = − − A( 1) 2023 0,25 A= − 2024 0,5 1 24 (−2) .35 − 4 12 .9 2 222 2 (4,0 đ) B = + + + ++ 8.38 5 1.3 3.5 5.7 301.303 (−2)24 .35 − 4 12 .9 2 Đặt C = 88 .3 5 2 24 5− 24 4 = 2 .3 2 .3 C 24 5 0,25 (2,0 đ) 2 .3 224 .3 4 ( 3− 1 ) C = 0,25 224 .3 4 .3 2 C = 3 0,25
  3. 222 2 Đặt D= + + ++ 1.3 3.5 5.7 301.303 31−−− 5 3 7 5 303301 − D= + + ++ 1.3 3.5 5.7 301.303 0,25 11111 1 1 1 D=1− + − + −++ − =− 1 3 3 5 5 7 301 303 303 0,25 3031 302 D = − = 303 303 303 0,25 2 302 202 302 504 168 B= C + D = + = + = = 3 303 303 303 303 101 0,25 504 168 B = = 303 101 0,25 Tìm s ố nguyên x bi ết: 36+ 5x( − 2)2 = 81 5x( − 2)2 = 81 − 36 0,25 5x( − 2)2 = 45 0,25 (x− 2)2 = 45:5 0,25 ( −)2 = x 2 9 0,25 − = − = − 1 x 2 3 ho ặc x 2 3 0,25 Khi đ (2,0 ) x− 2 = 3 0,25 x= 3 + 2 x= 5 2 Khi x− 2 = − 3 (5,0 đ) 0,25 x= − 3 + 2 x= − 1 Vậy x∈{ 5; − 1 } 0,25 x 1 1 Tìm các c ặp s ố nguyên (x, y )bi ết − = 3 y1+ 6 1 x 1 2 = − 0,25 y1+ 3 6 ( đ 2,0 ) 1 2x 1 = − 0,25 y1+ 6 6 1 2x− 1 = 0,25 y+ 1 6
  4. (y+ 1)( 2x − 1) = 6 (1) 0,25 Vì x, y nguyên và 2x− 1 là s ố lẻ, kết h ợp v ới (1) ta có 2x− 1 là ước nguyên l ẻ c ủa 6 0,25 2x−∈ 1{ 1; − 1;3; − 3 } Ta có b ảng sau 2x− 1 -3 -1 1 3 + y 1 -2 -6 6 2 0,5 x -1 0 1 2 y -3 -7 5 1 Vậy tìm được 4 c ặp s ố nguyên (x,y )tho ả mãn là (-1; -3); (0; -7); 0,25 (1; 5); (2; 1). Tìm các s ố t ự nhiên a, b, c nh ỏ nh ất khác 0 sao cho 24a= 28b = 60c Có 24a= 28b = 60c 0,25 6a= 7b = 15c 3 Đặt 6a= 7b = 15c = k (k∈ N * ) , mà a,b,c∈ N suy ra k chia h ết cho (1,0 đ) 6; 7; 15 0,25 Do a, b, c là s ố t ự nhiên nh ỏ nh ất khác 0 nên k là s ố t ự nhiên nh ỏ = nh ất khác 0 k BCNN(6,7,15) Tìm được k= 210 0,25 Tìm được a= 35;b = 30;c = 14 Vậy a= 35;b = 30;c = 14 0,25 Tìm s ố nguyên t ố p sao cho p+ 8 và p+ 10 đều là các s ố nguyên t ố. Do p là s ố nguyên t ố nên ta xét các tr ường h ợp: +) V ới p= 2 thì p+ 8 = 2 + 8 = 10 , mà 10 là h ợp s ố p+ 8 là h ợp 0,5 4 1 số nên mâu thu ẫn v ới đề bài p= 2 (lo ại) (1) (4,0 đ) (2,0 đ) +) V ới p= 3 khi đó p+=+= 8 3 8 11;p + 10 =+ 3 10 = 13 , mà 11 và 13 đều là các s ố nguyên t ố nên p+ 8,p + 10 đều là s ố nguyên t ố 0,5 nên p= 3 (nh ận) (2) +) V ới p> 3 0,25
  5. Vì p là s ố nguyên t ố l ớn h ơn 3 nên p không chia h ết cho 3 do đó p ch ỉ nh ận m ột trong hai d ạng 3k+ 1,3k + 2 (k∈ N * ) +) N ếu p= 3k + 1 thì p+= 8 3k += 9 3k( + 3 ) Vì k∈ N * p+ 8⋮ 3 mà p+ 8 > 3 nên p+ 8 là h ợp s ố mâu thu ẫn v ới 0,25 đề bài p= 3k + 1 (lo ại) (3) +) N ếu p= 3k + 2 khi đó p+= 10 3k += 12 3k( + 4 ) Vì k∈ N * p+ 10⋮ 3 mà p+ 10 > 3 nên p+ 10 là h ợp s ố mâu thu ẫn 0,25 với đề bài p= 3k + 2 (lo ại) (4) Từ (1), (2), (3) và (4) p= 3 0,25 Vậy p= 3 thì p+ 8 và p+ 10 đều là các s ố nguyên t ố. 3n+ 2 Ch ứng t ỏ r ằng v ới m ọi s ố t ự nhiên n thì P = là m ột phân s ố 6n+ 5 tối gi ản. Vì n∈ N nên 3n+∈ 2 N,6n +∈ 5 N,6n +≠ 5 0 nên P là phân s ố (1) 0,25 Gọi d = ƯCLN (3n+ 2,6n + 5 ) 3n+ 2⋮ d 0,5 6n+ 5d⋮ 2 (2,0 đ) 2( 3n+ 2)⋮ d 6n+ 4d⋮ 0,25 6n+ 5d⋮ 6n+ 5d⋮ (6n+ 5) −( 6n + 4d)⋮ 1d ⋮ 0,25 d= 1 ƯCLN (3n+ 2,6n + 5 )=1 (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra P là phân s ố t ối gi ản 0.25 3n+ 2 Vậy v ới mọi s ố t ự nhiên n thì P = là m ột phân s ố t ối gi ản. 0,25 6n+ 5 Nhà bác An có m ột m ảnh v ườn hình ch ữ nh ật có chi ều dài 30m, chi ều r ộng 25m để tr ồng hoa. Bác làm l ối đi xung quanh (nh ư hình 4 1 vẽ) để thu ận l ợi cho vi ệc ch ăm sóc và đã dùng các viên g ạch màu đỏ (5,5 đ) (2,0 đ) hình vuông c ạnh 50cm để lát l ối đi, bi ết m ỗi viên g ạch lát có giá 14000 đồng. Tính số ti ền bác An dùng mua gạch để lát kín l ối đi? (Bỏ qua các m ạch v ữa ghép gi ữa các viên g ạch).
  6. Di ện tích m ảnh v ườn hình ch ữ nh ật là: 30.25= 750 (m 2) Chi ều dài ph ần v ườn để tr ồng hoa là: 30 –1,5.2= 27 (m) 0,25 Chi ều r ộng ph ần v ườn để tr ồng hoa là: 25 –1,5.2= 22 (m) 0,25 Di ện tích ph ần v ườn để tr ồng hoa là: 27.22= 594 (m 2) 0,25 2 Di ện tích l ối đi là: 750–594= 156 (m ) 0,25 Đổi 50 cm = 0,5 m 2 0,25 Di ện tích m ỗi viên g ạch là: 0,5.0,5= 0,25 (m ) Bác An c ần s ố viên g ạch để lát kín l ối đi là: 0,25 156:0,25= 624 (viên g ạch) Số ti ền bác An c ần dùng để mua gạch lát kín l ối đi là: 0,25 624.14000= 8736000 (đồng) Vậy số ti ền bác An dùng để mua g ạch lát kín l ối đi là 8736000 đồng. 0,25 Vẽ hình đúng 0,5 2a x A O B y (1,5 đ) Vì điểm O n ằm gi ữa hai điểm A và B nên 0,5 OA+ OB = AB 3+ 4 = AB 0.25 AB= 7 (cm) 0,25 Nếu l ấy thêm 197 điểm phân bi ệt không trùng v ới các điểm A, O, B trên đường th ẳng xy thì trên đường th ẳng xy có t ất c ả 0,5 197 + 3 = 200 ( điểm) Mỗi điểm n ằm trên đường th ẳng xy cho 2 tia phân bi ệt 0,25 Mà có 200 điểm phân bi ệt trên đường th ẳng xy 2b 0,25 Nên có t ất c ả 200 . 2 = 400 (tia) (2,0 đ) Ch ọn 1 điểm b ất kì trên đường th ẳng xy, điểm này cùng v ới 199 0,25 điểm còn l ại được 199 đoạn th ẳng Làm nh ư v ậy v ới tất c ả 200 điểm ta được 199.200 (đoạn th ẳng) 0,25 Nh ưng làm nh ư v ậy m ỗi đoạn th ẳng được tính 2 l ần, do đó s ố đoạn 199.200 0,5 th ẳng th ực t ế là =19900 (đoạn th ẳng) 2 Tìm s ố t ự nhiên có 3 ch ữ s ố abc bi ết abc=( a + b + c )3 Vì abc là s ố t ự nhiên có 3 ch ữ s ố nên a, b, c là ch ữ s ố, a≠ 0 abc=( a + b + c )3 5 100a+ 10b += c() a ++ b c 3 (1,5 đ) 0,25 a+ 99a ++ b 9b += c() a ++ b c 3 (a+++ bc) 911a( +=++ b) ( a bc )3 (1) Đặt a+ b + c = m (m∈ N * )
  7. Khi đó (1) tr ở thành m+ 911a( + b) = m 3 911a( + b) = m3 − m 911a(+= b ) mm ( − 1 )( m + 1 ) mm( − 1)( m + 19)⋮ ≤ < 3< 3 < 3 Ta có 100 abc 1000 4 m 10 0,25 Do đó 4< m < 10 (1) Lập lu ận suy ra bài toán có 3 tr ường h ợp +) TH1: Khi m− 1 chia h ết cho 9 Mà 4< m10 < 3< m19 − < 0,25 Do đó không tìm được m− 1 chia h ết cho 9 suy ra không tìm được m +) TH2: Khi m chia h ết cho 9 Do 4< m < 10 mà m⋮ 9 m= 9 (1) Với m= 9 ta có m3= 9 3 = 729 = abc= 729 a= 7,b = 2,c = 9 0,25 a+ b += c 7 + 2 + 918 = m18= do đó mâu thu ẫn v ới (1) Suy ra không tìm được m +) TH3: m+ 1 chia h ết cho 9 Do 4< m < 10 5< m + 111 < mà m+ 1⋮ 9 m= 8 (2) Với m= 8 m3= 8 3 = 512 =abc = 512 a= 5,b = 1,c = 2 0,25 abc5128+ + = ++ = m8= tho ả mãn (2) Xác định s ố +abc= 512 Vậy abc= 512 0,25