Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Bình Lục (Có đáp án)
2. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước sau 4 giờ thì đầy bể.
Người ta mở 2 vòi chảy trong 2 giờ, sau đó tắt vòi 1 đi, vòi 2 chảy tiếp trong 3 giờ nữa thì bể đầy. Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể.
Người ta mở 2 vòi chảy trong 2 giờ, sau đó tắt vòi 1 đi, vòi 2 chảy tiếp trong 3 giờ nữa thì bể đầy. Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Bình Lục (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Bình Lục (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HUYỆN BÌNH LỤC HỌC SINH GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 120 phút) + + : 2 + Bài 1 (4,0 điểm). Cho biểu thức A = 2 2 𝑥𝑥 6 1 10−𝑥𝑥 a) Rút gọn biểu thức A 3 𝑥𝑥 −4𝑥𝑥 6−3𝑥𝑥 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+2 b) Tính giá trị của biểu thức A �tại thỏa mãn | + 1�| =�𝑥𝑥| −1| � c) Tìm giá trị nguyên của để biểu thức A có giá trị nguyên. 𝑥𝑥 − Bài 2 (3,5 điểm). 𝑥𝑥 𝑥𝑥 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2 + 3 27 b) 3 ( +2)(3 + 6 + 2)+1 2 , , 2( + + ) = + + 2. Cho𝑥𝑥 𝑥𝑥 − đôi một khác nhau 𝑥𝑥th𝑥𝑥ỏa mãn𝑥𝑥 𝑥𝑥 2 2 2 2 Chứng minh + + = 1 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 2 2 2 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 2 2 2 Bài 3 (3,0 điểm). 𝑎𝑎 +2𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑏𝑏 +2𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑐𝑐 +2𝑎𝑎𝑎𝑎 1. Giải phương trình + + = 1 2 3 2 2 2 2 2. Tìm số nguyên để𝑥𝑥 −7𝑥𝑥+122 𝑥𝑥4 −là10 s𝑥𝑥ố+ chính24 𝑥𝑥 phương−15𝑥𝑥+54 9 Bài 4 (6,0 điểm). 2 𝑥𝑥 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 − Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Tia Ax vuông góc với AM cắt đường thẳng CD tại K. Gọi I là trung điểm của MK. Tia AI cắt đường thẳng CD tại E. Đường thẳng qua M song song với AB cắt AI tại N. a) Tứ giác MNKE là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh AM = KC. KE c) Chứng minh chu vi2 tam giác MEC không đổi khi M di động trên cạnh BC. d) Gọi F là giao điểm của AM với đường thẳng DC. Chứng minh + không phụ thuộc vào vị trí điểm M 1 1 2 2 Bài 5 (3,5 điểm). AF AM 1. Cho , , > 0 à + + = 1. + + 9 Chứng 𝑥𝑥minh𝑦𝑦 𝑧𝑧 𝑣𝑣 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 1 1 1 2. Hai vòi nướ2c cùng ch2ảy vào m2ột bể không có nước sau 4 giờ thì đầy bể. 𝑥𝑥 +2𝑦𝑦𝑦𝑦 𝑦𝑦 +2𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑧𝑧 +2𝑥𝑥𝑥𝑥 ≥ Người ta mở 2 vòi chảy trong 2 giờ, sau đó tắt vòi 1 đi, vòi 2 chảy tiếp trong 3 giờ nữa thì bể đầy. Hỏi mỗi vòi chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể. Hết Giám thị 1: . Họ và tên học sinh: . . . Giám thị 2: . Số báo danh: .
- 2 HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8 Câu Đáp án Điểm 1 a) Rút gọn (2điểm) + + : 2 + A= 2 2 𝑥𝑥 6 1 10−𝑥𝑥 ( ĐKXĐ:3 0; 2; 2) �𝑥𝑥 −4𝑥𝑥 6−3𝑥𝑥 𝑥𝑥+2� �𝑥𝑥 − 𝑥𝑥+2 � 0,25 A= + : 2 + ( )2( ) ( ) 2 𝑥𝑥 𝑥𝑥 ≠ 6𝑥𝑥 ≠ 1𝑥𝑥 ≠ − 10−𝑥𝑥 ( ) ( ) ( )( ) = 𝑥𝑥 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+2 3 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+2 + 𝑥𝑥+2: + � ( )2( )− ( )( )� �𝑥𝑥 (− )( ) � 2 0,25 3𝑥𝑥 6𝑥𝑥 𝑥𝑥+2 3𝑥𝑥 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+2 10−𝑥𝑥 = 3𝑥𝑥 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+2 3𝑥𝑥 𝑥𝑥 +: 2 𝑥𝑥−2 3𝑥𝑥 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+2 � 2 (2 )( −)2 2 2 � � � 3𝑥𝑥 −6𝑥𝑥 −12𝑥𝑥+3𝑥𝑥 −6𝑥𝑥 𝑥𝑥 −4+10−𝑥𝑥 = ( 3𝑥𝑥 )𝑥𝑥(−2 )𝑥𝑥. +2 𝑥𝑥+2 1,0 −18𝑥𝑥 𝑥𝑥+2 = 3𝑥𝑥 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥+2 6 0,5 −1 𝑥𝑥−2 b) (1 điểm). Vì thỏa mãn | + 1| = | 1| =0( tmđk) hoặc =-2( không tmđk) 0,5 Tại =0 ta có𝑥𝑥 A = 𝑥𝑥 − 0,5 ⟺ 𝑥𝑥 𝑥𝑥 1 𝑥𝑥 2 c) (1 điểm). Để A có giá trị nguyên thì có giá trị nguyên −1 0,25 2 {1; 1} 𝑥𝑥−2 0,5 -2 1 -1 3(tmđk)⇒ 𝑥𝑥 − ∈ 1(tmđk)− 0,25 Vậy: 𝑥𝑥 =3; =1 thì biểu thức A có giá trị nguyên 2 1) Phân tích đa thứ𝑥𝑥c thành nhân tử (2 điểm) a) 2 + 3 𝑥𝑥 27 =𝑥𝑥 2 + 9 6 27= (2 +9)-3(2 +9) 0,5 2 = (2 2 +9)( -3) 0,5 𝑥𝑥 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 𝑥𝑥 𝑥𝑥 a) 3 ( + 2)(3 + 6𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥)+1 = (3 + 6 )(2 3 + 6 + 2)+1 Đặt 3 𝑥𝑥+𝑥𝑥62 = . Ta𝑥𝑥 có: 2 (𝑥𝑥 + 2) + 1 0,5 2 𝑥𝑥 𝑥𝑥 =𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 + 1=( + 1) = (3 + 6 + 1) 0,5 𝑥𝑥 𝑥𝑥 𝑡𝑡 𝑡𝑡2𝑡𝑡 2 2 2 2) Cho a,b,c đôi một khác𝑡𝑡 nhau 𝑡𝑡thỏa mãn:𝑡𝑡 ( + +𝑥𝑥 ) =𝑥𝑥 + + + + 2 2 2 2 Chứng minh: 2 2 2 =1 (1,5 điểm). 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 2 2 2 ( 𝑎𝑎 +)2𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑏𝑏 +2𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑐𝑐 +2𝑎𝑎𝑎𝑎 Từ Gt: + + = + + + 2 + 2 + 22 +22 + 2 = + + 0,25 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 2 2 2 + + = 0 2 2 2 ⟹ 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 Nên + 2 = ( )( ) 0,5 ⟹ 𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑏𝑏𝑏𝑏 Tương2 tự ta có: + 2 = ( )( ); + 2 = ( )( ) 𝑎𝑎 𝑏𝑏𝑏𝑏 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 𝑎𝑎 − 𝑐𝑐 Khi đó: + 2 + 2 2 𝑏𝑏 2 𝑎𝑎𝑎𝑎 2𝑏𝑏 − 𝑎𝑎 𝑏𝑏 − 𝑐𝑐 𝑐𝑐 𝑎𝑎𝑎𝑎 𝑐𝑐 − 𝑎𝑎 𝑐𝑐 − 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 ( ) ( ) ( ) 0,25 = 2 +2 2 + = 𝑎𝑎( +2)𝑏𝑏𝑏𝑏(2 )𝑏𝑏 +2(𝑎𝑎𝑎𝑎 )2(𝑐𝑐 +)2𝑎𝑎𝑎𝑎 ( )(2 ) 2 ( )2( )( 2) ( 𝑎𝑎)( )( ) 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑐𝑐−𝑏𝑏 +𝑏𝑏 𝑎𝑎−𝑐𝑐 +𝑐𝑐 𝑏𝑏−𝑎𝑎 = = 1 0,5 (𝑎𝑎−𝑏𝑏)(𝑎𝑎−𝑐𝑐)( 𝑏𝑏)−𝑎𝑎 𝑏𝑏−𝑐𝑐 𝑐𝑐−𝑎𝑎 𝑐𝑐−𝑏𝑏 𝑎𝑎−𝑏𝑏 𝑏𝑏−𝑐𝑐 𝑐𝑐−𝑎𝑎 𝑎𝑎−𝑏𝑏 𝑏𝑏−𝑐𝑐 𝑐𝑐−𝑎𝑎 𝑎𝑎−𝑏𝑏 𝑏𝑏−𝑐𝑐 𝑐𝑐−𝑎𝑎
- 3 3 1)Giải phương trình: + + = 1 2 3 2 ( ĐKXĐ: 3; 2 4; 6; 2 9) 2 𝑥𝑥 −7𝑥𝑥+12 𝑥𝑥 −10𝑥𝑥+24 𝑥𝑥 −15𝑥𝑥+54 9 + + = ( )( ) ( )( ) ( )( ) 1 𝑥𝑥 ≠ 𝑥𝑥2≠ 𝑥𝑥 ≠ 3𝑥𝑥 ≠ 2 ⇔ 𝑥𝑥−3 𝑥𝑥−4 + 𝑥𝑥−4 𝑥𝑥−6 + 𝑥𝑥−6 𝑥𝑥−9 = 9 1 1 1 1 1 1 2 0,5 𝑥𝑥−4 𝑥𝑥−3 = 𝑥𝑥 −6 𝑥𝑥−4 𝑥𝑥−9 𝑥𝑥−6 9 ⇔ 1 − 1 2 − − = ( 3)( 9) = 27 0,5 ⇔ (𝑥𝑥−9 −)( 𝑥𝑥−3) 9 6 6 12 = 0 ⇔ 𝑥𝑥−3 𝑥𝑥−9 27 ⇒ 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 − 2 =0; =12 (tmđk) 0,25 {0; 12}⇔ 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 Vậy : S= 0,25 ⇔ 𝑥𝑥 𝑥𝑥 2) Tìm số nguyên để : 2 4 là số chính phương Đặt 2 4 = với y2 nguyên Tìm2 ; nguyên𝑥𝑥 th2ỏa mãn𝑥𝑥 − : 𝑥𝑥 − 2 4 = . 0,25 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 ( 2 1) = 5 2 ⟹ 𝑥𝑥 𝑦𝑦 ( 1 𝑥𝑥 −)(2 𝑥𝑥 −12+ )𝑦𝑦= 5 0,25 ⟹ 𝑥𝑥 − − 𝑦𝑦 1 1 ⟹ 𝑥𝑥 −5 − 𝑦𝑦 𝑥𝑥 −-1 𝑦𝑦 -5 1 + 5 1 -5 -1 0,75 𝑥𝑥 − − 𝑦𝑦 4 4 -2 -2 𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 2 -2 -2 2 𝑥𝑥 Vậy giá trị là : 4; -2 0,25 𝑦𝑦 5 1) Cho 𝑥𝑥 , , > 0 à + + = 1. Chứng minh: + + 9 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧1 𝑣𝑣 1𝑥𝑥 𝑦𝑦 1𝑧𝑧 +)Đặt : + 2 2 = ; 2 + 2 2= ; + 2 = 𝑥𝑥 +2𝑦𝑦𝑦𝑦 𝑦𝑦 +2𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑧𝑧 +2𝑥𝑥𝑥𝑥 ≥ , 2, > 0 , 2, > 0 2 ( Vì nên ) 𝑥𝑥 𝑦𝑦𝑦𝑦 𝑎𝑎 𝑦𝑦 𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑏𝑏 𝑧𝑧 𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑐𝑐 Ta có: + + = + 2 + + 2 + + 2 0,5 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 ( 2𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 ) 2 2 = + + =1 (vì + + = 1) 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑥𝑥 𝑦𝑦𝑦𝑦 𝑦𝑦 𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑧𝑧 𝑥𝑥𝑥𝑥 +)Ta chứng minh: ( + + )(2 + + ) 9 (1) 𝑥𝑥 𝑦𝑦 𝑧𝑧 1 1 𝑥𝑥1 𝑦𝑦 𝑧𝑧 1 + + + + 1 + + + + 1 9 0,5 Thật vậy: (1) 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 ≥ 𝑎𝑎 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑐𝑐 + + + + + 6 ⇔ 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 . 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 ≥ 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑐𝑐 ( ) 0 + 2 + 2 Vì ⇔ 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑐𝑐 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 ≥ . 𝑎𝑎 𝑏𝑏 2 + 22 + 2 2 Tương𝑎𝑎 − 𝑏𝑏tự: ≥ ⇔ 𝑎𝑎; 𝑏𝑏 ≥ 𝑎𝑎 𝑎𝑎 ⇔ 𝑏𝑏 𝑎𝑎 ≥ Vậy (1) đã𝑏𝑏 đượ𝑐𝑐c chứng𝑎𝑎 minh𝑐𝑐 𝑐𝑐 𝑏𝑏 ≥ 𝑐𝑐 𝑎𝑎 ≥ +) Từ (1) + + = 9 + + 9 0,5 1 1 1 9 1 1 1 2 2 2 ⟹ 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 ≥ 𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑐𝑐 ⇒ 𝑥𝑥 +2𝑦𝑦𝑦𝑦 𝑦𝑦 +2𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑧𝑧 +2𝑥𝑥𝑥𝑥 ≥ 2) Gọi thời gian vòi 1 chảy một minh đầy bể là (giờ; >4) 0,25 -Trong 1 giờ vòi 1 chảy được (bể) 1 𝑥𝑥 𝑥𝑥 0,25 Trong 1 giờ vòi 2 chảy được 𝑥𝑥 (bể) 1 1 4 − 𝑥𝑥
- 4 -Trong 2 giờ cả 2 vòi chảy : (bể) 1 Vòi 2 chảy tiếp trong 3 giờ 2được 3. (bể) 0,5 1 1 0,5 Theo bài ra ta có PT: + 3. �=4 −1 𝑥𝑥� 1 1 1 -Giải PT tìm =12 2 �4 − 𝑥𝑥� 0,5 - Trả lời: Vòi 1 chảy trong 12 giờ; vòi 2 chảy trong 6 giờ thì đầy bể 𝑥𝑥 Hình vẽ a)-Chứng minh: MNKE là hình bình hành 0,75 -Chứng minh: vuông cân 4 => => MNKE là hình thoi 0,75 b)-Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴= 45 0,25 - Chứng𝐴𝐴𝐴𝐴 minh:⊥ 𝐾𝐾𝐾𝐾 = 45 0 0,5 � - Chứng minh: 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 à 0 (g-g) => = . 0,5 Có AM =AK 𝐾𝐾𝐾𝐾�=> 𝐾𝐾ĐPCM 2 0,25 c)C/m: BM =DK∆𝐴𝐴𝐴𝐴 =>𝐴𝐴 KE𝑣𝑣 =KD∆𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 +DE =BM𝐴𝐴𝐴𝐴 +DE 𝐾𝐾𝐾𝐾 𝐾𝐾𝐾𝐾 0,5 Chu vi = + + = + + + = 2 0,75 Vậy chu vi không đổi khi M di động trên BC 0,25 d)- Vì AM∆𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 =AK nên𝐶𝐶𝐶𝐶 𝐶𝐶𝐶𝐶+ 𝐸𝐸𝐸𝐸= 𝐶𝐶𝐶𝐶+ 𝐶𝐶𝐶𝐶 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐷𝐷𝐷𝐷 𝑎𝑎 0,25 ∆𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶 1 1 1 1 0,5 -C/m: . = . 2 =>2 . 2 =2 . 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 - Vì = + ; AD=a 2 2 2 2 0,25 Nên 𝐴𝐴𝐴𝐴.2 𝐴𝐴𝐴𝐴= 2 𝐴𝐴.𝐴𝐴( 𝐾𝐾𝐾𝐾2 + 𝐴𝐴𝐴𝐴) 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐾𝐾𝐾𝐾 𝐾𝐾𝐾𝐾2 2𝐴𝐴𝐴𝐴 (2 𝐴𝐴𝐴𝐴+2 ) 2 1 1 1 1 = + = 0,25 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑎𝑎 𝐴𝐴𝐴𝐴2 . 2𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 Vậy: + ⇒= không2 ph2 ụ thuộ2c ⇒vào vị 2trí điểm2 M 2 0,25 1 1 1𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑎𝑎 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑎𝑎 2 2 2 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑎𝑎 • Lưu ý: Cách làm khác đúng cho điểm tương đương