Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD và ĐT Đan Phượng (Có đáp án)
Câu 4. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Gọi E là giao điểm củaCN và DA . Vẽ tia Cx vuông góc với CE và cắt AB tại F . Lấy M là trung điểm của EF .
1) Chứng minh ∆EDC = ∆FBC và CM vuông góc với EF .
2) Chứng minh CE² = FB.FN và ba điểm B, D, M thẳng hàng.
3) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích tứ giác AEFC gấp ba lần diện tích hình vuông ABCD.
1) Chứng minh ∆EDC = ∆FBC và CM vuông góc với EF .
2) Chứng minh CE² = FB.FN và ba điểm B, D, M thẳng hàng.
3) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích tứ giác AEFC gấp ba lần diện tích hình vuông ABCD.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD và ĐT Đan Phượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_doi_tuyen_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD và ĐT Đan Phượng (Có đáp án)
- PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN ĐAN PHƯỢNG ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN Đề số 12 Câu 1. (5,0 điểm) 221842xxxxx542−−+−+ 11− 1) Cho biểu thức P =+ với xx ; 4181xx23−+22 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tìm x để P 0 2) Cho các số a, b, c thỏa mãn abc222+ + = 9. Tính giá trị biểu thức: Aabcbcacab=+−++−++−+(22)(22)(22)19222 Câu 2. (4,0 điểm) Giải các phương trình sau: 22 1) (220214520204xxxxxxxx2222+−+−−=+−−−) 2202152020( ) ( )( ) 2) 4411025714xxxxx22−++++=− Câu 3. (3,0 điểm) 1) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n22 + là ước của n6 1 4+ . 2) Chứng minh rằng nếu m là số nguyên tố lớn hơn 3 thì số A= 3n − 1 + 2020m2 là hợp số với mọi số tự nhiên n . Câu 4. Cho hình vuông A B C D có cạnh bằng a . N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Gọi E là giao điểm củaCN và DA . Vẽ tia Cx vuông góc với CE và cắt AB tại F . Lấy M là trung điểm của EF . 1) Chứng minh =EDCFBC và CM vuông góc với EF . 2) Chứng minh CE2 = FB. FN và ba điểm B, D, M thẳng hàng. 3) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích tứ giác AEFC gấp ba lần diện tích hình vuông A B C D . Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số thực không âm a1 ,a 2 ,a 3 ,a 4 ,a 5 thỏa mãn a1+ a 2 + a 3 + a 4 + a 5 = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của M= a1 a 2 + a 2 a 3 + a 3 a 4 + a 4 a 5 . HẾT
- PHÒNG GD VÀ ĐT HUYỆN ĐAN PHƯỢNG ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (5,0 điểm) 2x5− x 4 − 2 x + 1 8 x 2 − 4 x + 2 11− 1) Cho biểu thức P =+ với xx ; 4xx23−+ 1 8 1 22 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tìm x để P 0 2) Cho các số a, b, c thỏa mãn abc222+ + = 9. Tính giá trị biểu thức: Aabcbcacab=+−++−++−+(22)(22)(22)19222. Hướng dẫn giải 1) a) Ta có: 221842xxxxx5 −−+−+42 P =+ 4181xx23−+ 2 xxx4 (21)(21)−−− 2( 421xx−+) =+ (21)(21)xx−+ (21)xxx+−+ 421( 2 ) 4 ( xx−−1) (21) 212 x4 − =+=+ (21)(21)212121xxxxx−++++ x4 +1 = 21x + x4 +1 b) P 00 (*) 21x + co x4 + 10 với mọi x −1 Từ (*)210 +xx 2 −11 Kết hợp với điều kiện xx ; 22 −11 Vậy P 0; x x 22
- 2) Đặt: x a= b + c + thì 222()323abcabccxc+−=++−=− Tương tự: 222()323bcabcaaxacabcabbxb+−=++−=−+−=++−=− ;222()323 A=(2 x − 3 c )2 + (2 x − 3 a ) 2 + (2 x − 3 b ) 2 + 19 =−++++++1212()919xxabcabc2222 ( ) =++=+=98119100(abc222 ) . Câu 2. (4,0 điểm) Giải các phương trình sau 22 1) (220214520204xxxxxxxx2222+−+−−=+−−−) 2202152020( ) ( )( ) 2) 4411025714xxxxx22−++++=− Hướng dẫn giải a=2 x2 + x − 2021 1) Đặt: 2 b= x −5 x − 2020 Phương trình đã cho trở thành: ababababab222+= −= −= =44(2 )0202 Khi đó, ta có: 22021xxxxxxxx2222+ −=−− + 25202022021( −=−− 2104040) −2019 =112019 − =xx 11 −2019 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 11 2) ĐKXĐ: Với mọi xR Có 44110250xxxx22−+ +++ với mọi x 7xx − 14 0 2 4x22−++ 4 xxxxxxx 1102 25 + 7 +=− −+ 14 (2 1) ( 5) + 7=− 142 | 2x − 1| + | x + 5| = 7 x − 14(*) Vì x − 2 2 x 10; x + 50 |2 x −=− 1|2 x 1;| x +=+ 5| x 5 9 (*) 2x −++= 1 x 5 7 x − 14 − 4 x =− = 18 x 2
- 9 Vậy phương trình có nghiệm x = . 2 Câu 3. (3,0 điểm) 1) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho n22 + là ước của n6 + 14 2) Chứng minh rằng nếu m là số nguyên tố lớn hơn 3 thì số A3n12020m=−+ 2 là hợp số với mọi số tự nhiên n . Hướng dẫn giải nn66+++1486 1) Có n2 + 2 là ước của n6 +14 ZZ nn22++22 6 n4 −2 n 2 + 4 + Z n 2 + 2 là ước nguyên dương của 6 n2 + 2 + n2 21,2,3,6 Vì + + −−nnnn222 2222,3,60,1,40,1,1,2,2 Mà n là số nguyên dương nên n 1,2 2) Có Anmnmmnmmm=−31 +=++− 2020320191 =++−+2222 367311 ( ) ( )( ) Vì m là số nguyên tố lớn hơn 3 nên m không chia hết cho 3 Nên m chia cho 3 dư 1 hoặc dư 2 −+(mm113)( ) A 3 Mà A 3nên A là hợp số. Câu 4. Cho hình vuông A B C D có cạnh bằng a . N là một điểm tuỳ ý trên cạnh AB . Gọi E là giao điểm củaCN và DA . Vẽ tia Cx vuông góc với CE và cắt AB tại F . Lấy M là trung điểm của EF . 1) Chứng minh =EDCFBC và CM vuông góc với EF . 2) Chứng minh CEFB2 = FN. và ba điểm B, D, M thẳng hàng. 3) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích tứ giác AEFC gấp ba lần diện tích hình vuông ABCD . Hướng dẫn giải
- E M A N B F D C 1) Chứng minh E = D C F B C và CM vuông góc với EF . Ta có E C D B= C F (cùng phụ với EC B) Chứng minh được = EDCFBCgcg( ) =EDCFBCCECP = ECF cân tại C Mà CM là đường trung tuyến nên CMCF⊥ 2) Chứng minh CEFB2 = FN. và ba điểm B , D , M thẳng hàng. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông CNF ta có: CFFB2 = FN. Có CECFCEFB= = FN2 . FE C E F vuông tại C có CM là đường trung tuyến nên CM = 2 FE AEF vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên AM = 2 Suy ra CMAMM= thuộc đường trung trực của AC . Vì ABCD là hình vuông nên B , D thuộc đường trung trực của AC Vậy ba điểm B , D , M thẳng hàng. 3) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích tứ giác AEFC gấp ba lần diện tích hình vuông ABCD. Đặt DE= x (x 0) =BF x 11 S= S + S = AF.( AE + CB ) = .( AB + BF )( AE + AD ) ACFE ACF AFE 22
- 11 =+=+().()axDEaxx 22 1 SSaxxaaaxx= += −−=3()360 222 ACFEABCD 2 −+=(2)(3)0axax Do xa,0 nên 3a+ x 0 2 a − x = 0 x = 2 a AE = a AN AE Có AE // BC nên ==1 N là trung điểm của AB . NB BC Vậy N là trung điểm của AB thì SSACFE= 3 ABCD . Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số thực không âm a12345 ,a ,a ,a ,a thỏa mãn aaaaa112345++++= . Tìm giá trị lớn nhất của M= a1 a 2 + a 2 a 3 + a 3 a 4 + a 4 a 5 . Hướng dẫn giải Ma=+++ +++++ aa1 aa 22334451 aa aa 223251 aa aa 43445 aa aa aa a 2 aaaaa12345++++ 1 =+++++=+++ =aaaaaaaaaaaaa2135413513524( ) ( ) ( )( ) 24 11 Dấu “=” xảy ra chẳng hạn aaaaa===0,, 12352 42 1 Vậy GTLN của M = . 4 HẾT