Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD và ĐT Lâm Thao (Có đáp án)
Câu 16. Nêú bạn An đi lên môt thang cuốn tốc độ là 1 bước trên giây thì bạn An sẽ đến đỉnh thang trong 10 bước nêú bạn An tăng vận tốc lên 2 bước trên giây thì sẽ lên tới đỉnh thang trong 16 bước . Hỏi thang cuốn có bao nhiêu bước.
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD và ĐT Lâm Thao (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Phòng GD và ĐT Lâm Thao (Có đáp án)
- PHÒNG GD& ĐT LÂM THAO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 02 trang) I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng Câu 1.Giá trị x thỏa mãn : 2x 1 5 2 là : A. x 25 1 1 1 B. x C. x 4 D. x 25 2 2 2 Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 23 x với x 3 là : A.-3 B. 3 C.-4 D.4 Câu 3. Cho x 335 2 6 5 2 6 thì giá trị biểu thức N x3 3 x 2008 là A.2017 B.2018 C.2019 D. 2020 21 Câu 4 . Góc tạo bởi đường thẳng yx và trục Ox là: 32 A. 1460/ 19 B. 330/ 42 C. 1460/ 30 D. 330/ 69 Câu 5 . Trên mặt phẳng tọa độ Cho ba điểm ABC 1;3; 3;1; 4;2 thì diện tích tam giác ABC là: A. 20 B. 18 C. 17 D. 15 Câu 6. Điều kiện của m để 2 đường thẳng y m( m 3) x 5 m 2 và đường thẳng y ( m 8) x m ( m 4) song song là : A. m 4 B. mm 2; 1 C. m 2 hoặc m 4 D. mm 2; 1 mx 2y m 1 Câu 7 . Giá trị m để hệ phương trình : có nghiệm duy nhất là 2x my 2m 1 A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. Giá trị khác x y 41 m Câu 8. Cho hệ phương trình : 2x y 5( m 1) Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn xy 3 13 A. m 2 B. m 2 C. m 4 D. m 4 x y 2( m 1) Câu 9. Cho hệ phương trình 28x y m Hệ có nghiệm duy nhất xy; thì giá trị nhỏ nhất của xy22 là: A.-2 B. 20 C.16 D.18 Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH kẻ HD AB, HE AC (H BC,D AB,E AC) thì AD.BD+AE.EC bằng: A. DE2 B. BC2 C. AH2 D. 2AH2 4 Câu 11. Một tam giác vuông có tỉ số hai cạnh góc vuông bằng thì tỉ số hai hình chiếu của hai cạnh 9 góc vuông đó trên cạnh huyền là: 2 16 4 9 A. B. C. D. 3 81 9 4 3 Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 21cm, cosC = . Khi đó tanB là : 5 3 4 21 35 A. B. C. D. 4 3 35 21
- Câu 13 Cho tam giác đều có độ dài cạnh là a thì độ dài bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là: a a3 a3 a3 A. B. C. D. 3 6 2 3 Câu 14. Cho đường tròn tâm O bán kính R=4cm dây AB=5cm trên dây AB lấy điểm C sao cho AC=2cm kẻ CD vuông góc với đường kính AE tại D .Tính độ dài AD : 5 7 5 D. 1,5cm A. cm B. cm C. cm 3 4 4 Câu 15. Cho đường tròn tâm O bán kính R=15cm dây AB=24cm. Qua A kẻ tia tiếp tuyến Ax, qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt Ax tại C thì độ dài OC là: A. 20cm B. 25cm C. 30cm D. 35cm Câu 16. Nêú bạn An đi lên môt thang cuốn tốc độ là 1 bước trên giây thì bạn An sẽ đến đỉnh thang trong 10 bước nêú bạn An tăng vận tốc lên 2 bước trên giây thì sẽ lên tới đỉnh thang trong 16 bước . Hỏi thang cuốn có bao nhiêu bước. A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 II. PHẦN TỰ LUÂN( 12 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). a) T×m nghiÖm nguyªn cña ph•¬ng tr×nh : 1 x x2 x 3 y 3 b) Tìm tất cả các số nguyên x sao cho giá trị của biểu thức xx2 6 là một số chính phương Câu 2 (3,5 điểm) a)Giải phương trình: 2x2 5 x 5 5 x 1 x2 y 2 1 10 y 2 b) Giải hệ phương trình : xy x 17 y Câu 3 (4,0 điểm) . 1.Cho đường tr n t m bán ính đường ính AB. T hai điểm A và B ẻ hai tia tiếp tuyến A và By với nửa đường tròn , điểm thuộc nửa đường tr n (sao cho tia Ax, By và nửa đường tròn chứa điểm M cùng nẳm trên nửa mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm ẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tia tiếp tuyến A và By l n lư t ở C và D, ọi giao điểm của AD và BC là K, K và AB là . a Chứng minh K vuông góc với AB và K K . b ẽ tam giác vuông c n B đỉnh B ra phía ngoài nửa đường tr n ( (B và BD c ng nửa mặt phẳng bờ AB . Chứng minh rằng hi i chuyển trên nửa đường tr n đường ính AB thì đường thẳng đi ua và ong ong với B luôn đi ua một điểm cố định. 2.Cho tam giác ABC có AB c, AC b, BC a. Ba đường cao tướng ứng với ba cạnh BC, AC, ()abc 2 BC là ha, hb,,hc .Chứng minh rằng: 222 4 hhha b c Câu 4 (1,5 điểm). Cho 3 số thực ương a,b,c thỏa mãn abc 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 1 1 1 P 21 a b c 12 a b c 2017 abc HẾT 2
- KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TO N LỚP 9 I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm) Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm Câu có 2 trở lên phải chọn đủ mới cho điểm 1.D 2.C 3.B 4.A 5.D 6.A 7.C 8.B 9.D 10.A,C 11.B 12.A 13.D 14.C 15.B 16.B II.PHẦN TỰ LUẬN(12 điểm ) Câu 1 (3,0 điểm) a) T×m nghiÖm nguyªn cña ph•¬ng tr×nh :1 x x2 x 3 y 3 b) Tìm tất cả các số hữu tỉ x sao cho giá trị của biểu thức xx2 6 là một số chính phương. Đ P N ĐIỂM b) (1,5 điểm)Ta có 22 22 1 3 11 19 x x1 x 0;5 x 11 x 7 5 x 0 0,5 2 4 10 20 3 2 2 3 2 3 2 xxx 1 1 xxx 8 12 xxx 6 5 xx 11 7 x3 12 x x 2 x 3 x 3 0,5 vì x, y Z mà y3 1 x x 2 x 3 Suy ra 3 23 x 0 x 1 1 x x x x x 1 0 x 1 0,5 Voi x 01 y Voi x 10 y Vay x; y 0;1 ; 1;0 b) (1,5 điểm) xxnnZxx2 6 2 ;(,x )4 2 4244 nxx 2 4 2 414 n 2 23 0,75 2x 12 n 2 x 12 n 23;2 x 12 n 2 x 12 n 2xn 1 2 -1 -23 2xn 1 2 23 1 42x 22 -22 x 5 -6 0,75 Vậy số nguyên x c n tìm là 5 hoặc –6 3
- Câu 2 (3,5 điểm) a) Giải phương trình: 2x2 5 x 5 5 x 1 x2 y 2 1 10 y 2 b) Giải hệ phương trình : (I) xy x 17 y Đ P N ĐIỂM 1 a)( 1,5 điểm) ĐKXĐ x 5 255512x22 x x x 32 x x 1510 x 0,5 2 xx 1 2 5 1 2 xx2 3 2 0 xx 1 5 1 2 22xx 3 2 1 0,5 2 x 3 x 2 0 x 3 x 2 2 0 x 1 5 x 1 x 1 5 x 1 11 do x 20 5 xx 1 5 1 2 x 1 0,5 x 3 x 2 0 x 1 x 2 0 x 2 S 1;2 b)( 2 điểm) ta thấy y=0 không thoả mãn hệ (I) với y 0 2 2 1 x 10 1 x 2 x 2 10 0,5 y yy ()I x 1 x 1 x 7 x 7 yy yy đặt 1 Sx y x P y SP2 2 10 PS 7 SS 64 0,5 thay vào (II ta đư c 2 SPSS 7 2 24 0 PP 13 3 S 4 1 2 t 1 Với => x và là 2 nghiệm của phương trình t 4 t 3 0 t 1 t 3 0 P 3 y t 3 4
- x 1 x 1 * 1 1 3 y y 3 x 3 x 3 * 1 0,5 1 y 1 y S 6 1 suy ra x và là 2 nghiệm của phương trình P 13 y 2 2 t 6 t 13 0 t 3 4 0 Vo nghiem 0,5 1 xy; 1; ; 3;1 3 Câu 3 (4,0 điểm) . 1.Cho đường tr n t m bán ính đường ính AB. T hai điểm A và B ẻ hai tia tiếp tuyến A và By với nửa đường tròn , điểm thuộc nửa đường tr n ( ao cho tia A , By và nửa đường tròn chứa điểm M cùng nẳm trên nửa mặt phẳng bờ AB . Qua điểm ẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tia tiếp tuyến A và By l n lư t ở C và D, ọi giao điểm của AD và BC là K, MK và AB là H. a Chứng minh K vuông góc với AB và K K b ẽ tam giác vuông c n B đỉnh B ra phía ngoài nửa đường tr n ( (B và BD c ng nửa mặt phẳng bờ AB . Chứng minh rằng hi i chuyển trên nửa đường tr n đường ính AB thì đường thẳng đi ua và ong ong với B luôn đi ua một điểm cố định. 2.Cho tam giác ABC có AB c, AC b, BC a. Ba đường cao tướng ứng với ba cạnh BC, ()abc 2 AC, BC là ha, hb,,hc chứng minh rằng. 222 4 hhha b c . F D E M C K A H O B N 5
- Đ P N ĐIỂM a)( 2 điểm) Th o tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có: AC = CM, BD = DM. ì A và By c ng vuông góc với AB nên A By, th o định lí Ta-l t ta KD BD KD MD có: MK // AC mà AC AB MK AB KA AC KA MC 1,0 KH BK KM DK KD BK Ta có (1); (2); (3);Tu (1)(2)(3) ta có : AC BC AC DA AD BC KH MK 1,0 MK KH AC AC b)( 1 điểm ọi là giao điểm của tia By và đường thẳng đi ua và ong ong với B. Ta có BEF = 90 0 . Chứng minh tam giác A B và tam giác B bằng nhau ( g-c-g) 0,5 AB = BF=2R B hông đ i, thuộc tia By cố định cố định. ậy hi i chuyển trên nửa đường tr n đường ính AB thì đường thẳng đi ua và 0,5 ong ong với B luôn đi ua điểm cố định . c) ( 1 điểm) D c ha d A b ha c ha H B C a Qua A kẻ đường thẳng d//BC gọi D là đối xứng của B qua d thì BD 2, ha AD c 2 2 Trong tam giác ACD ta có DC AD AC c b DC b c dấu “ : ảy ra khi ABC A 600 mà trong tam giác vuông DBC 2 0,5 DC2 BDBC 2 2 4 ha 2 2 4 h 2 bc a 2 bcabca ,(1) aa 22 Tương tự 4hbc acbbca ,(2);4 h abcbca ,(3) T (1);(2);(3) ta có: 6
- 222 2 444ha h b h c abcbcaacbabc abc 2 abc 2224 hhha b c 0,5 Dấu "=" xảy ra hi tam giác ABC đều Câu 4 ( 1,5 điểm) Cho 3 số thực ương a,b,c thỏa mãn abc 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 2 2 2 2 1 1 1 P 21 a b c 12 a b c 2017 abc Đ P N ĐIỂM Ta có Theo BĐT Bunhiacôpky ta có 3; a2 b 2 c 2 a b c 2 1 1 1 1 1 1 9 0,5 Mặt khác abc 9 a b c a b c a b c Nên 2218153 8 8 17849 P 19 a b c 19 a b c Q abc abcabcabc 0,5 Áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho 3 số ương ta có 2 8 8 17849 17849 18305 P Q 19.33 a b c . . 228 a b c a b c 2 2 2 abc 0 18305 2 Min(P) a b c 2 a b c 23 0,5 2 8 abc abc HẾT Chú ý : - Điểm toàn bài làm tr n đến 0,25 - Nếu cách giải hác đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với t ng ph n trong hướng dẫn chấm 7