Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GF&ĐT Lục Nam (Có hướng dẫn chấm)
Câu 9: Cho lần lượt vào hộp bắt đầu bằng các viên bi xanh, đỏ, tím, vàng, rồi lại xanh, đỏ, tím, vàng. Cứ tiếp tục như thế cho đến hết 2023 viên bi. Hỏi viên bi thứ 2018 là viên bi màu gì?
A. xanh B. đỏ C. tím D. vàng
Câu 18: Trên mặt phẳng, cho 30 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 300 B. 435 C. 870 D. 600
Câu 19: Khối 6 của một trường có khoảng 200 học sinh đến 250 học sinh. Khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều dư ra 4 học sinh. Số học sinh khối 6 của trường là
A. 244 B. 240 C. 236 D. 245
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GF&ĐT Lục Nam (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_toan_lop_6_nam_hoc_2022.docx
- Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GF&ĐT Lục Nam (Phần hướng.docx
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Phòng GF&ĐT Lục Nam (Có hướng dẫn chấm)
- PHÒNG GD&ĐT LỤC NAM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN LỚP 6 (Đề có 02 trang) Ngày thi: 20/3/2023 Thời gian làm bài: 120 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1: Tổng các ước tự nhiên của số 102là? A. 22 B. 23 C. 216 D.125 Câu 2: Giá trị của biểu thức M = 1 + 3 + 5 + 7 + + 2023 là A.2048288 B.1024144 C. 2032024 D. 2012022 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 141m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Khi đó chiều rộng của mảnh vườn là A.94m B. 47m C. 23,5m D. 70,5m Câu 4: Trên đường thẳng d lấy ba điểm M , N, P sao cho MN 3cm, NP 7cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MP bằng A. 4cm B. 10cm C. 4cm hoặc 10cm D. 5cm 1 2 3 4 5 30 31 Câu 5: Giá trị của C bằng 4 6 8 10 12 62 64 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 231 230 232 236 Câu 6: Cho x· Oy = 840, tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho x· Oz =380 Số đo ·yOz là A. 460 B. 1220 C. 460 hoặc 1220 D. 580 Câu 7: Cho số B 3n 2 2n 2 3n 2n với n ¥ * . Khi đó chữ số tận cùng của B là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 8: Cho x là số tự nhiên thỏa mãn 5.3x 135 0 . Giá trị của T 674x 2023 bằng A. -1 B. 2 C. 0 D.1 Câu 9: Cho lần lượt vào hộp bắt đầu bằng các viên bi xanh, đỏ, tím, vàng, rồi lại xanh, đỏ, tím, vàng. Cứ tiếp tục như thế cho đến hết 2023 viên bi. Hỏi viên bi thứ 2018 là viên bi màu gì? A. xanh B. đỏ C. tím D. vàng Câu 10: Trên hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? A A. 7 B. 8 E F C. 4 D. 6 B C D Câu 11: Cho x, y là các số nguyên. Nếu (6x + 11y) là bội của 31 thì (x + 7y) là bội của số nào dưới đây? A. 6 B. 16 C. 31 D. 5 Câu 12: Cho số tự nhiên a , khi chia a cho 4 được số dư là 3, khi chia a cho 9 được số dư là 6 . Số dư khi chia a cho 36 là A. 15B. 18 C. 27D. 3 Câu 13: Số các số tự nhiên chia hết cho 4 gồm bốn chữ số, chữ số tận cùng bằng 2 là A. 350B. 450 C. 465D. 415
- Câu 14: Tất cả các số tự nhiên n để 2n + 7 chia hết cho n + 2 là A. -1 và 1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 15: Tính giá trị của P 5.311 4.312 : 39.52 39.23 được kết quả là A. 11 B. 12 C. 15 D. 9 x 1 2 Câu 16: Số các giá trị nguyên của x để là 8 x 1 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 17: Cho a = 5300 và b = 3500. Kết luận nào sau đây đúng? A. a b D. a b Câu 18: Trên mặt phẳng, cho 30 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể kẻ được bao nhiêu đoạn thẳng? A. 300 B. 435 C. 870 D. 600 Câu 19: Khối 6 của một trường có khoảng 200 học sinh đến 250 học sinh. Khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều dư ra 4 học sinh. Số học sinh khối 6 của trường là A. 244 B. 240 C. 236 D. 245 1 1 1 1 Câu 20: Cho B khi đó số 2022.B có giá trị bằng 2.4 4.6 6.8 2020.2022 A. 1 B. 1010 C. 505 D. 2020 II. PHẦN TỰ LUẬN (14,0 điểm) Bài 1: (5,0 điểm) 7.9 14.27 21.36 28.45 0 7 1. Cho A và B 2023 . So sánh A và B. 21.27 42.81 63.108 84.135 9 1 2. Tìm số tự nhiên x, biết: 53x 2 3 .55 28,5.55 2 3. Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác không sao cho 24.x 36.y 54.z Bài 2: (4,0 điểm) 1. Tìm số nguyên tố p sao cho p 6, p 8, p 12, p 24 cũng là các số nguyên tố. 2. Chứng minh 42024 7 chia hết cho 9. Bài 3: (4,0 điểm) 1. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 12m. Người ta trồng một vườn hoa hình thoi (ABCD) ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 90m2. Tính độ dài đường chéo BD, biết AC = 14m. 2. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 5 cm và OB = a cm ( a N *, B A), M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM theo a. 3. Cho x· Oy 1450 , vẽ tia Oz sao cho x· Oz 850 . Tính ·yOz 3 8 15 20232 1 Bài 4: (1,0 điểm) Cho A 22 32 42 20232 Chứng minh rằng giá trị của A không phải là một tự nhiên. Hết