Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 7 - Đề dự bị - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Bình (Có hướng dẫn chấm)

Câu 5: 

Một ngôi nhà có các kích thước như hình vẽ.

a) Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà.

b) Hỏi phải dùng bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được mặt ngoài ngôi nhà? Biết rằng 1 lít sơn bao phủ được 8 m2 tường (không sơn cửa) và tổng diện tích các cửa là 25 m2.

docx 3 trang thanhnam 11/05/2023 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 7 - Đề dự bị - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Bình (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_toan_lop_7_de_du_bi_nam.docx

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Toán Lớp 7 - Đề dự bị - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Yên Bình (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN HUYỆN YÊN BÌNH Năm học 2022 – 2023 ĐỀ DỰ BỊ Môn thi: Toán 7 (Đề gồm 01 trang) Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 28/11/2022 Câu 1: (4,0 điểm): 163.310 120.69 a) Tính A = 46.312 611 1 1 1 1 1 1 b) Tính tổng: S 2 6 12 20 30 9900 Câu 2: (4,0 điểm): Tìm x, biết: a) 5x 7 3 512 b) 2x 2 2x 96 c) x 3 8 20 d) (x 5)2 (1 3x)2 Câu 3: (4,0 điểm): a) Chứng minh rằng số có dạng : abcabc luôn chia hết cho 11 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức A x 2,8 3,5 x A Câu 4: (4,0 điểm): 430 Cho hình vẽ, biết Ax//Cy. Tính góc ABC B Câu 5: (4,0 điểm) B 0 47 C Một ngôi nhà có các kích thước như hình vẽ. y a) Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà. b) Hỏi phải dùng bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được mặt ngoài ngôi nhà? Biết rằng 1 lít sơn bao phủ được 8 m2 tường (không sơn cửa) và tổng diện tích các cửa là 25 m2. Hết - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký giám thị số 1: Chữ ký giám thị số 2:
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học: 2020 – 2021 - Môn: Toán 7 Câu Nội dung Điểm 3 4 10 3 9 2 .3 3.5.2 . 2.3 12 10 10 12 12 10 2 .3 3 .2 .5 2 .3 1 5 1,0 a) A 6 12 12 11 11 11 11 2 2 .312 2.3 11 2 .3 2 .3 2 3 2.3 1 6.212.310 4.211.311 4 1,0 Câu 1 7.211.311 7.211.311 7 (4,0 1 1 1 1 1 1 điểm) b) S 0,5 1.2 2.3 3.4 4.5 5.6 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,5 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 99 100 1 1 100 1 99 1,0 1 100 100 100 100 3 a) 5x 7 512 1,0 x = 3 x 2 x b) 2 2 96 1,0 x = 4 Câu 2 c) x 3 8 20 x 3 8 20 hoặc x 3 8 20 1,0 (4,0 điểm) +) x 3 8 20 x 3 28 x = 25; x = - 31 +) x 3 8 20 x 3 12 vô nghiệm 1,0 d) (x 5)2 (1 3x)2 Vậy x = 3 . 2 a) Chứng minh rằng số có dạng : abcabc luôn chia hết cho 11 1,0 Ta có : abcabc a.105 b.104 c.103 b.10 c a.102 103 1 b.10 103 1 c 103 1 1,0 Câu 3 103 1 a.102 b.10 c 1001 a.102 b.10 c 11.91.abc11 (4,0 điểm) b) A x 2,8 3,5 1,0 A x 2,8 3,5 3,5 MinA 3,5 khi x 2,8 0 1,0 x = -2,8
  3. 0 Qua B vẽ Bz // Ax ·ABz µA 43 (2 góc so le trong) 1,0 x A 430 Vì Bz // Ax và Ax//Cy Bz // Cy 1,0 Câu 4 z (4,0 C· Bz 470 B 1,0 điểm) 0 1,0 Vậy góc ABC 90 0 47 C y 1 1,0 a) S .7.15 8.15 172,5m2 d 2 V 172,5.20 3450m3 1,0 Câu 5 1 2 (4,0 b) Sxq 2S1 S2 2. 7.15 2 15 20 .8 665m 1,0 điểm) 2 Diện tích tường phải sơn: 665 – 25 = 640 m2 1,0 Số lít sơn cần mua: 640:8 = 80 lít * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa.