Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD và ĐT An Giang (Có đáp án)
Bài 5 (5,0 đ)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 4 cm. Lấy một điểm M trên đường tròn
sao cho BAM = 30 Tiếp tuyến với đường tròn tại điểm A và điểm M cắt nhau tại
C. CM cắt AB tại D.
a) Chứng minh rằng BM song song với OC
b) Tính diện tích tam giác ACD
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 4 cm. Lấy một điểm M trên đường tròn
sao cho BAM = 30 Tiếp tuyến với đường tròn tại điểm A và điểm M cắt nhau tại
C. CM cắt AB tại D.
a) Chứng minh rằng BM song song với OC
b) Tính diện tích tam giác ACD
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD và ĐT An Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Sở GD và ĐT An Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS AN GIANG Năm học 2013-2014 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Thời gian làm bài : 150 phút Ngày thi: 15/3/2014 Bài 1 (3đ) Tính 1 1 1 1 1 T 122334 45 99100 Bài 2 (4đ) Cho đa thức P(x) x5 x;g(x) x 2 4 (x 2 1)x a) Hãy phân tích đa thức P(x) – g(x) thành tích các nhân tử b) Chứng tỏ rằng nếu x là số nguyên thì P(x) luôn chia hết cho 5 Bài 3 (4,0 đ) Cho x12 ;x 0;1 2 2 a) Chứng minh rằng 1 x11 4x 2 22 b) Chứng minh rằng : 1 x1 x 2 4 x 1 x 2 Bài 4(4,0 đ) 5x 3y 5 3 Cho hệ phương trình 3 1 x 5y 5 3 a) Giải hệ phương trình b) Tìm một phương trình bậc nhất hai ẩn x; y nhận 1 nghiệm là nghiệm của hệ phương trình đã cho và một nghiệm là (0;0) Bài 5 (5,0 đ) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 4 cm. Lấy một điểm M trên đường tròn sao cho BAM 300 . Tiếp tuyến với đường tròn tại điểm A và điểm M cắt nhau tại C. CM cắt AB tại D. a) Chứng minh rằng BM song song với OC b) Tính diện tích tam giác ACD
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI AN GIANG NĂM 2013-2014 Bài 1. 1 1 1 1 1 T 12 2334 45 99100 1 n n 1 Ta có : n n 1 n n 1 n n 1 T 1 2 2 3 3 4 4 5 99 100 1 2 2 3 3 4 4 5 99 100 1 100 11 Bài 2 2a. P(x) x5 x;g(x) x 2 4 . x 2 1 x P(x) g(x) x5 x x 2 4 . x 2 1 x x5 x x 4 5x 2 4 x x5 x x 5 5x 3 4x 5x 3 5x 5x x2 1 5x(x 1)(x 1) Vậy P(x) 5x(x 1)(x 1) 2b. Theo trên P(x) g(x) 5x(x 1)(x 1) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên x Mặt khác g(x) x22 4 x 1 x x 2 x 1 x x 1 x 2 nên g(x) là tích của 5 số nguyên liên tiếp g(x) chia hết cho 5 Vậy P(x) g(x) 5x(x2 1) luôn chia hết cho 5 Câu 3 2 2 3a. Xét 4x1 1x 1 2x1x2x1x 1 1 1 1 x13x1 1 1 Do x1 0;1 x 1 1 0; 3x 1 1 0 2 2 Vậy 4x1 1 x 1 x 1 1 3x 1 1 0
- 2 2 Hay 1 x11 4x dấu bằng xảy ra khi x11 3b. 1 x x2 4 x22 x 1 2 1 2 22 Do Ta được x1 x 2 x 1 x 2 22 x,x1 2 0;1 x 1 x;x 1 2 x 2 Xét 2222 1xx 1 2 4xx 1 2 1xx 1 2 4xx 1 2 2 1 2 x1 x 2 x 1 x 2 4 x 1 x 2 22 1 2 x1 x 2 x 1 x 2 1 x 1 x 2 0 2 22 Vậy 1 x1 x 2 4 x 1 x 2 2 xx11 2 Dấu “=” xảy ra khi x2 x 2 x 1 0;x 2 1 hoặc x12 1;x 0 1 x x 0 12 Câu 4 4a. 5x 3y 5 3 3 1 x 5y 5 3 5x 15y 5 15 3 3 x 15y 15 3 3 5x 15y 5 15 (5 3 3)x 5 3 3 5x 15y 5 15 5 3 3 x 23 x 1 3 5(1 3) 15y 5 15 x 1 3 y 1 5
- 4b. Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax by c Phương trình có nghiệm (0;0) suy ra c = 0 Phương trình có nghiệm 1 3; 1 5 a 1 3 b 1 5 0 Ta có nhiều phương trình như thế nên có thể chọn a 1 5;b 1 3 vậy một phương trình thỏa đề bài đó là: 1 5 x 1 3 y 0 Câu 5 C M A D O B 5a Theo đề bài ta có BAM 300 , tam giác AMB vuông tại M (do góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) MBO 600 (*) Tam giác MOB cân có B 600 nên tam giác MOB đều AOM 1200 CA, CM là hai tiếp tuyến cùng xuất phát từ điểm C nên CO là đường phân giác của góc ACM , hay CO là phân giác của góc AOM COA 600 ( ) Từ (*) và ( ) suy ra BM song song OC ( góc đồng vị) 5b Nhận xét: Ba tam giác OAC, OMC và OMB là ba tam giác vuông bằng nhau do có một cạnh góc vuong bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau vậy SACD 3S ACO Tam giác ACO vuông có cạnh góc vuông OA = 2 cm ; AOC 6000 AC OA.tan60 2 3 11 S AO.AC .2.2 3 2 3 ACO 22 2 Vậy diện tích tam giác ACD là SACD 6 3(cm )