Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Sở GD và ĐT Hưng Yên (Có đáp án)
Câu IV (6,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5a và AD = 2a (a > 0). M là điểm bất kì trên cạnh AB (M khác A và khác B). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AC và DC.
1. Chứng minh rằng 5 điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn đó.
1. Chứng minh rằng 5 điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn đó.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Sở GD và ĐT Hưng Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Sở GD và ĐT Hưng Yên (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC : 2014 - 2015 Môn thi: Toán lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi 19 tháng 03 năm 2015 ___ 3 6 3 10 Câu I (3,0 điểm). Cho x 23 . Tính giá trị của biểu thức 31 2015 A x4 x 3 x 2 21 x . Câu II (4,0 điểm). 1. Cho Parabol P : y x2 và đường thẳng d :1 y mx (m là tham số thực). Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB 10 . 2. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương xy, thỏa mãn phương trình 5x22 6 xy 2 y 2 x 2 y 40 0 . Câu III (5,0 điểm). 3 x 2 1. Giải phương trình 8x 40 . 5 x2 3 3 2 x y 15 y 14 3 2 y x 2. Giải hệ phương trình . 3 4x 6 xy 15 x 3 0 Câu IV (6,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB 5 a và AD 2 a (a > 0). M là điểm bất kì trên cạnh AB (M khác A và khác B). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AC và DC. 1. Chứng minh rằng 5 điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn đó. AH MK 2. Tính theo a. MH 3. Khi AK là tiếp tuyến của đường tròn (O). Tính AM theo a. Câu V (2,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab ac bc 3. Tìm giá trị nhỏ 19abc 3 19 3 19 3 nhất của biểu thức T . 1 b2 1 c 2 1 a 2 HẾT
- HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI Câu I : 3 3 336 3 10 3 3 9 3 3 1 31 x 2 3 2 3 2 3 3 1 3 1 3 1 2 22 3 1 4 2 3 31 1 3 3 1 2 3 2 3 1 22 2 2 Thay x 2 vào A ta có 2015 2015 A x4 x 3 x 221 x 4222221 1 2015 1 Câu II: 1. Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x22 mx 1 x mx 1 0 Ta có m2 4 ( vì m2 40 ) nên đồ thị hàm số (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt) x12 x m Theo hệ thức Viète ta có xx12 1 Gọi A (x1; y1) và B (x2; y2) là giao điểm của (P) và (d) ta có: 22 AB x1 x 2 y 1 y 2 10 2 2 22 x1 x 2 x 1 x 2 10 2 2 2 x1 x 2 4 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 10 x x 2 4 x x x x 2 x x 2 4 x x 10 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 m2 4 m 2 m 2 4 10 mm42 5 6 0 m4 m 2 6 m 2 6 0 mm22 1 6 0 m2 10 m 1 2. Ta có 5x22 6 xy 2 y 2 x 2 y 40 0 x2 y 2 2 xy 2 x 2 y 1 4 x 2 4 xy y 2 41 x y 1 22 2 x y 41 x y 1 22 2 x y 422 5 x y 1 4 x 2 x y 1 5 x 0 TH1: TH2: (loại) 2x y 5 y 1 2x y 4 y 4 Vậy các nghiệm nguyên dương của phương trình là (2; 1). Câu III: 1. ĐK: 5 xx2 0 5 5 x3 Ta có: 8x2 40 5 x2 x3 8 x 2 5 x 2 40 5 x 2
- x3 8 5 x 2 x 2 5 0 3 xx32 2 5 0 x2 5 x2 x 2 2 x 5 x 2 20 4 x 2 0 x 2 5 x2 2 x 5 x 2 3 x 2 20 0 TH1: xx 2 5 2 0 ĐK: x 0 xx22 45 5x2 20 x 2 x 2 TH2: 2x 5 x22 3 x 20 0 2x 5 x22 3 x 20 4x2 5 x 2 9 x 4 120 x 2 400 13xx42 100 400 0 (vô nghiệm) Vậy phương trình có nghiệm là x = 2. x3 y 3 15 y 14 3 2 y 2 x 1 2. Ta có: 3 4x 6 xy 15 x 3 0 2 Ở phương trình (1) ta có: x3 y 3 15 y 14 3 2 y 2 x 3 3 2 x 3 x y 15 y 6 y 14 x3 3 x y 3 6 y 2 12 y 8 3 y 6 x2 3 x y 2 3 3 y 2 xy2 (*) Từ (2) và (*) ta có hệ phương trình: xy 2 xy 2 3 3 4x 6 xy 15 x 3 0 4x 6 x x 2 15 x 3 0 x 22 y x y 3 2 3 2 4x 6 x 3 x 3 0 8 x 12 x 6 x 6 0 153 3 x 2x 1 5 2 xy 2 553 y 2 1 33 5 5 5 Vậy hệ phương trình có nghiệm là ; 22 Câu IV:
- 1. Xét tứ giác MHCB ta có MHC MBC 90 MHC MBC 180 Tứ giác MHCB nội tiếp đường tròn đường kính MC (1). Xét tứ giác MKCB ta có MKC MBC 90 MKC MBC 90 Tứ giác MKCB nội tiếp đường tròn đường kính MC (2). Từ (1) và (2) suy ra năm điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn đường kính MC. Tâm O là trung điểm MC. 2. Xét ABC và AHM có MHM MBC 90 và CAB chung đồng dạng . AB BC mà MK = BC AH MH AB MK AH MK AB mà AB 5 a AH MH MH AH MK 5a MH 3. Giả sử AK là tiếp tuyến của (O). Dễ dàng ta có tứ giác MKCB là hình chữ nhật nên O sẽ nằm trên đoạn BK. Xét ABK vuông tại K đường cao KM ta có AM MB MK 2 2 AM AB AM AD AM 54 a AM22 a AM22 5 a AM 4 a 0 AM22 4 a AM a AM 4 a 0 AM AM 4 a a AM 4 a 0 AM a AM 40 a AM a AM 4 a Vậy AM= 4a hoặc AM = a. Câu V: Áp dụng Bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
- abacbc a2 b 2 c 2 b 2 a 2 c 2 abc2 2 2 3 2 2 2 a b c 2 ab ac bc 3 2 3 abc 2 9 abc 3 193193193a b c a b c a 111 b c T 2 2 2 16 2 2 2 3 2 2 2 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a a b c a 1 b 1 c 1 Đặt A và B 1 b2 1 c 2 1 a 2 1 b2 1 c 2 1 a 2 Ta lại có: a b c ab2 bc 2 ca 2 ab bc ac 3 a) a b c A a b c 2 2 2 2 2 2 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 2 2 2 2 3 A a b c (*) 2 a 1 b 1 c 1 b) a b c33 B a b c 2 2 2 1 b 1 c 1 a aaba 2 1 1 bbbcb 2 2 1 1 ccacc 2 2 1 1 a 2 1 b2 1 c 2 1 a 2 abb2 2 bcc 2 2 aca 2 2 3 abc 1 b2 1 c 2 1 a 2 2 2 3 abc B a b c 3 22 abc 3 B ( ) 22 Từ (*) và ( ) ta có: 33 abc 16A 3 B 16 a b c 3 2 2 2 35 39 T a b c 33 22 Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 33. Dấu “=” xảy ra khi abc 1.