Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Sở GD và ĐT Hưng Yên (Có đáp án)

Câu 2. (4 điểm)
a) Cho hàm số y = ax+b (a khác 0) có đồ thi là (d) . Lập phương trình đường thẳng (d), biết (d) đi qua điểm A(1;2) và cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ dương, cắt trục tung tại điểm C có tung độ dương và thỏa mãn (OB + OC) nhỏ nhất (O là gốc tọa độ)
pdf 6 trang Hải Đông 29/02/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Sở GD và ĐT Hưng Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Sở GD và ĐT Hưng Yên (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS HƯNG YÊN NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Thời gian: 150 phút Ngày thi: 22/3/2017 Câu 1.(2 điểm) 2 1 2 1 Cho a ;b . Tính ab77 22 Câu 2. (4 điểm) a) Cho hàm số y = ax+b (a khác 0) có đồ thi là (d) . Lập phương trình đường thẳng (d), biết (d) đi qua điểm A(1;2) và cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ dương, cắt trục tung tại điểm C có tung độ dương và thỏa mãn OB OC nhỏ nhất (O là gốc tọa độ) b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình 3x 16y 24 9x2 16x 32 Câu 3. 3 điểm Giải phương trình 4x32 5x 1 3x 1 3x Câu 4 . (3 điểm) y22 2x 1 3 5y 6x 3 Giải hệ phương trình 42 2y 5x 17x 6 6 15x Câu 5. (6 điểm) Cho điểm M thuộc nửa đường tròn (O) đường kính AB M A,M B,MA MB . Tia phân giác của AMB cắt AB tại C. Qua C vẽ đường vuông góc với AB cắt đường thẳng AM, BM theo thứ tự ở D, H. a) Chứng minh CA = CH b) Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên tiếp tuyến tại A của (O), F là hình chiếu vuông góc của D trên tiếp tuyến tại B của (O). Chứng minh E, M, F thẳng hàng. 2 c) Gọi S,S12 thứ tự là diện tích tứ giác ACHE và BCDF . Chứng minh CM S12 .S Câu 6. (2 điểm) Cho ba số a,b,c 1 thỏa mãn 32abc 18(a b c) 27. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a2 1 b 2 1 c 2 1 P a b c
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9 HƯNG YÊN 2016-2017 Câu 1. 12 1 3 Ta có : ab 2;ab ;a22 b ab 2ab2 4 2 2 Lại có a7 b 7 a 3 b 3 a 4 b 4 a 3 b 3 a b 2 a b 3 3ab(a b) a2 b 2 2ab 2 2 ab(a 3 3 b) 2 3 1 3 11 5171 1692 23 2 2. .2 .2. .2 4 2 16 16 4 8 64 64 Câu 2. a) Do (d) đi qua điểm A(1;2) nên (d) có dạng y ax 2 a a2 Có (d) cắt trục Ox tại B ;0 và cắt trục Oy tại C 0;2 a a Vì điểm B có hoành độ dương và C có tung độ dương nên a <0 a 2 2 2 2 Khi đó ta có OBOC 2a1 2a3 (a)32 .(a)5 a a a a Suy ra OB + OC nhỏ nhất khi và chỉ khi a2 Vậy phương trình (d) có dạng: y 2x 2 2 b) 3x 16y 24 9x2 16x 32 (1) ĐK: 3x 16y 24 0 3x 16y 24 9x22 16x 32 3x 16y 24 2 9x 16x 32 9(3x 16y 24)22 9 9x 16x 32 9x 48y 72 2 81x2 144x 288 9x 48y 72 22 9x 8 224 9x 48y 72 22 9x 8 224 9x 48y 72 9x 8 9x 48y 72 9x 8 224 18x 48y 64 48y 80 224 32. 9x 24y 32 (3y 5) 224 9x 24y 32 . 3y 5 7 Với x, y nguyên thì (3y+5) là ước của (-7) và chia cho 3 dư 2
  3. 3y 5 1 hoặc 3y 5 7 +) TH1: 3y 5 1 y 2 x 1 +) TH2: 3y 5 7 y 4 x 7 Vậy các cặp nghiệm nguyên (x;y) là 1; 2 ;( 7; 4) 1 Câu 3. ĐK: x 3 4x32 5x 1 3x 1 3x 4x32 5x 1 3x13x 0 4x32 5x x 2x1 3x10 2x 1 2 3x 1 4x32 5x x 0 2x 1 3x 1 4x2 x 4x2 x x 1 0 2x 1 3x 1 1 4x2 x x 1 0(*) 2x 1 3x 1 1 1 Với x thì x 1 0 3 2x 1 3x 1 x0 2 (*) 4x x 0 1 (thỏa mãn điều kiện) x 4 1 Vậy phương trình có nghiệm x 0;x 4 Câu 4. 1 Điều kiện xác định x . Biến đổi phương trình thứ hai ta được 2 2 2y4 5x 2 (x 3) 3(2 5x) suy ra x (loại) hoặc 2xy44 3 6y 5 y22 2x1 3.2x1 5y 3 Ta đưa về hệ phương trình 44 2xy 3 6y Nhận thấy y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình nên chia 2 vế của phương trình thứ nhất cho y2 và phương trình thứ hai cho y4 có: 33 2x 1 2x 1 5 yy22 3 2x 1 4 5 y
  4. 3 Đặt a 2x 1 ; b với a 0;b 0 y2 a ab b 5 Ta có hệ phương trình 22 a b 5 5b Ta được a thay vào phương trình (2) ta có: 1b 2 5b 2 4 3 2 2 b 5 b 2b 3b 20b200 b1b2b 5b10 0 1b a2 a1 Suy ra hoặc b1 b2 5 a2 x +Với thì 2 b1 4 y3 x1 a1 +) Với thì 4 3 b2 y 2  53 4 ; 4 3 ; 1; Kết luận (x;y)   2 2 Câu 5.
  5. D F M E H I A B C O AC AM a) Do MC là phân giác của AMB , theo tính chất đường phân giác (1) BC BM Xét BHC và BAM có BCH BMA 900 , ABM là góc chung HC AM BHC đồng dạng với BAM (2) BC BM Từ (1) và (2) AC HC b) Tứ giác ACHE là hình vuông suy ra AH=EC Gọi AH cắt EC tại I AH EC Xét AMH vuông tại M MI MI EMC 900 22
  6. Chứng minh tương tự ta có CMF 900 Vậy EMF 900 90 0 180 0 suy ra E, M, F thẳng hàng CE c) Do tứ giác ACHE là hình vuông CH 2 CE2 S CH22 2S CE 112 2 Tương tự 2S2 CF Xét FCE vuông tại C, đường cao CM, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta 1 1 1 có, CE2 CF 2 CM 2 22 2 CE .CF 2S1 S 2 2S 1 S 2 CM 22 S12 .S CE CF S12 S 2 S12 S Dấu “=” xảy ra S12 S AM BM (vô lý vì AM < BM) 2 Vậy CM S12 .S Câu 6. +) Sử dụng bất đẳng thức : Với x,y,z 0 , ta luôn có x y z 3(x y z) Từ bất đẳng thức đã cho ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P 12 1 2 1 2 3 3 2 2 2 9 3 2 2 2 a b c a b c a b c 2 1 1 1 Suy ra P9 a b c 1 1 1 27 Từ giả thiết 32abc 18(a b c) 27 18 32 (*) ab bc ca abc 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có . và . ab bc ca 3 a b c abc 27 a b c 1 1 1 Đặt t . Từ (*) ta có a b c 23 tt 32 2 18 27. 32 t6t320 t2t4 0 t2 3 27 2 1 1 1 2 Suy ra P 9 9 2 5 a b c 3 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c 2 Vậy giá trị lớn nhất của P là 5