Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD và ĐT Đăk Lăk (Có đáp án)
Bài 4: (4 điểm) Cho ∆ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF
của ∆ABC cắt nhau tại H.
1) Chứng minh AF.AB = AE.AC
2) Chứng minh DH là tia phân giác của góc EDF
của ∆ABC cắt nhau tại H.
1) Chứng minh AF.AB = AE.AC
2) Chứng minh DH là tia phân giác của góc EDF
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD và ĐT Đăk Lăk (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở GD và ĐT Đăk Lăk (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN LỚP 9 – THCS ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 30/3/2021 Bài 1: (4 điểm) 9 2x 5 x 1 1) Cho biểu thức A . với x 0 và x 4 x x 2 x 1 x 2 Tìm tất cả các giá trị nguyên của x sao cho biểu thức A nhận giá trị nguyên 2) Cho phương trình x2 2 m 3 x m 0 với m là tham số. Tìm m để phương trình 2 2 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 sao cho x1 x 2 9 Bài 2: (4 điểm) 1) Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y x b . Tìm b để đường thẳng d 13 cắt parabol P tại hai điểm phân biệt AB, sao cho OI (với I là trung điểm của 2 AB ). 2) Giải phương trình x2 1 x 1 x 3 15 2 x 1 2 Bài 3: (4 điểm) 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn: x2 3 xy 2 y2 6 0 2) Cho x,, y z là các số nguyên đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: x y 5 y z 5 z x 5 chia hết cho 5 x y y z z x Bài 4: (4 điểm) Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF của ABC cắt nhau tại H. 1) Chứng minh AF AB AE AC 2) Chứng minh DH là tia phân giác của EDF 3) Giả sử ACB 600 . Chứng minh 2EF BF 3 CF . Bài 5: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD có BAD 600 , BCD 1200 tia phân giác của BAD cắt BD tại E. Tia phân giác của BCD cắt BD tại F. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 3 1 AB BC CD DA AE CF Bài 6: (2 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x 2 y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất 1 1 3x2 y 2 của biểu thức: P x2 4 y 2 xy Hết GV:GV: NguyễnNguyễn DươngDương HảiHải –– TTHHCCSS NNgguuyyễễnn CChhííí TThhaannhh –– BMTBMT –– ĐăkĐăk LăkLăk (Sưu(Sưu tầmtầm vàvà giớigiới thiệu)thiệu) tttrraanngg 11
- BÀI GIẢI Bài 1: (4 điểm) 9 2x 5 x 1 9 2x 5 x 2 x 1 x 1 1) A x x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 9 2x x 10 x 1 x x x x 1 x x 2 2 2 1 x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2 Do đó A nhận giá trị nguyên với x nguyên khi x 2 Ư 2 1; 2 x 1; 3; 0; 4 x 1;9; 0;16 (TMĐK) 2) Phương trình có hai nghiệm phân biệt 023404 m 2 m m2 8904180 m m 2 luôn đúng với mọi m x1 x 2 2 m 3 Theo Vi ét, ta có: x1 x 2 m m 0 2 2 2 2 Khi đó x1 x 2 9 x1 x 2 2 x 1 x 2 9 2 m 3 2 m 9 m 2 m 5 0 5 m 2 Bài 2: (4 điểm) 1) Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là x2 x b x2 x b 0 * Đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt AB, * có hai nghiệm phân 1 biệt 0 1 4b 0 b 4 xAB x 1 Theo Vi ét, ta có: xAB x b x x 1 x AB I 2 2 Vì I là trung điểm AB, nên có: 2 y y x2 x 2 x x 2 x x 1 2b y ABAB ABAB I 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2b 13 Do đó OI xII y 2 2 2 2 2b 2 b 1 13 2 b 3 l b b 6 0 b 3 b 2 0 2 2 b 2 n Vậy b 2 2) x2 1 x 1 x 31521 x 2 x4 4 x 3 56 x 2 56120 x x4 10 x 3 6 x 2 6 x 3 60 x 2 36 x 2 x2 20120 x x2 x 2 1066 x x x2 1062 x x2 1060 x x2 10 x 6 x2 6 x 2 0 2 x 10 x 6 0 x1 5 19; x2 5 19 x2 6 x 2 0 x3 3 11;x4 3 11 GV:GV: NguyễnNguyễn DươngDương HảiHải –– TTHHCCSS NNgguuyyễễnn CChhííí TThhaannhh –– BMTBMT –– ĐăkĐăk LăkLăk (Sưu(Sưu tầmtầm vàvà giớigiới thiệu)thiệu) tttrraanngg 22
- Bài 3: (4 điểm) 1) x2 3 xy 2 y2 6 0 x2 3 yx 2 y2 6 0 * 2 2 2 2 2 Ta có x 3y 4 2 y 6 y 24 . * có nghiệm nguyên dương y 24 k k N y k y k 24 . Vì y Z , k N 0 y k y k y k y k 24 Mặt khác y k; y k cùng chẵn, nên có các trường hợp sau: y k y k 2 y y k 2 2 x 8 TH1: y 7 x 21 x 104 0 x 8 x 13 0 y k 12 x 13 y k 4 2 x 7 TH2: y 5 x 15 x 56 0 x 7 x 8 0 y k 6 x 8 Vậy các cặp số nguyên dương x; y cần tìm là: 8;7 , 13;7 7;5 , 8;5 2) Đặt xyayzb , zx ab ab . Có xy 5 yz 5 zx 5 ab5 5 ab 5 ab5 5 a 55 ab 4 10 ab 3 2 10 ab 2 3 5 abb 4 5 5aba 3 2 ab 2 2 ab2 b 3 5 ababa 2 abb2 5 xyyzzxa 2 abb2 Vì x,, y z đôi một khác nhau, nên x y y z z x 0 Vậy x y 5 y z 5 z x 5 chia hết cho 5 x y y z z x Bài 4: (4 điểm) Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF của ABC cắt nhau tại H. A 1) Chứng minh AF AB AE AC Xét ABE và ACF: F AEB AFC 900 gt ; BAE (góc chung). E H Vậy ABE ACF (g.g) AB AE AF AB AE. AC (đpcm) AC AF O 2) Chứng minh DH là tia phân giác của EDF Tứ giác BDHF có: B D C BDH BFH 900 gt BDH BFH 1800 Vậy tứ giác BDHF nội tiếp HDF HBF a Tứ giác CDHE có: CDH CEH 900 gt CDH CEH 1800 Vậy tứ giác CDHE nội tiếp HDE HCE b Lại có ABE ACF HBF HCE c Từ a), b), c) HDF HDE . Vậy DH là tia phân giác của EDF 3) Giả sử ACB 600 . Chứng minh 2EF BF 3 CF . Tứ giác AEHF có: AEH AFH 900 gt AEH AFH 1800 Vậy tứ giác AEHF nội tiếp EFC EAD (góc nội tiếp cùng chắn cung HE ) Xét EFC và EAD: EFC EAD cmt ; ECF EDA (tứ giác CDHE nội tiếp). GV:GV: NguyễnNguyễn DươngDương HảiHải –– TTHHCCSS NNgguuyyễễnn CChhííí TThhaannhh –– BMTBMT –– ĐăkĐăk LăkLăk (Sưu(Sưu tầmtầm vàvà giớigiới thiệu)thiệu) tttrraanngg 33
- EF AE Vậy EFC EAD (g.g) d CF AD Xét AEH và ADC: AEH ADC 900 gt ; EAH (góc chung). AE HE Vậy AEH ADC (g.g) e AD CD Mặt khác AEH: AEH 900 gt , AHE ACB 600 (tứ giác CDHE nội tiếp) Vậy AEH là nửa tam giác đều cạnh AH AH 2 HE f Xét BFC và HDC: BFC HDC 900 gt ; BCF (góc chung). BF HD Vậy BFC HDC (g.g) g CF CD AD Lại có ACD: ADC 900 gt tan ACD tan 600 3 h CD EF BF AH HD AD Từ d), e), f), g), h) ta có: 2 3 2EF BF 3 CF (đpcm) CF CF CD CD CD Bài 5: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD có BAD 600 , BCD 1200 tia phân giác của BAD cắt BD tại B E. Tia phân giác của BCD cắt BD tại F. Chứng minh C rằng: E 1 1 1 1 3 1 F AB BC CD DA AE CF O A D Ta có SSSABD ABE ADE 1 1 1 ABDA sin BAD ABAE sin BAE DAAE sin DAE 2 2 2 3 1 AB DAsin 600 AB AEsin 300 DA AE sin 300 AB DA AB DA AE 2 2 3 AB DA 1 1 1 AE AB DA AB DA 1 1 1 Tương tự S S S BCCDsin BCD BCCFsin BCF CDCFsin DCF BCD BCF DCF 2 2 2 3 3 BCCDsin1200 BCCFsin 600 CDCF sin 600 BCCD BCCDCF 2 2 1 BC CD 1 1 2 CF BC CD BC CD 1 1 1 1 3 1 Từ 1), 2) suy ra (đpcm). AB BC CD DA AE CF Bài 6: (2 điểm) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x 2 y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất 1 1 3x2 y 2 của biểu thức: P x2 4 y 2 xy GV:GV: NguyễnNguyễn DươngDương HảiHải –– TTHHCCSS NNgguuyyễễnn CChhííí TThhaannhh –– BMTBMT –– ĐăkĐăk LăkLăk (Sưu(Sưu tầmtầm vàvà giớigiới thiệu)thiệu) tttrraanngg 44
- 1 1 3x2 y 2 1 1 1 1 1 P 2 2 2 2 3xy 2 2 3 16xy 45 xy xy 4 xy xyxy 4 xyxy 4 4 4 xy 1 1 4 4 Lại có 4 0 x 2 y 1 x2 4 y 2 4 xy x2 4 y 2 4 xy x 2 y 2 1 1 1 45 ; 3 16xy 32 16xy 32212 ; 1 x 2 y 2 2 xy 0 xy 45 xy 4xy 4xy 8 8 45 83 Do đó P 4 12 8 8 x 0, y 0 1 1 x 2 y 1 x x 2 83 2 Dấu “=” xảy ra khi x2 4 y 2 4 xy . Vậy Min P 1 8 1 1 y y 16xy 4 4 4xy GV:GV: NguyễnNguyễn DươngDương HảiHải –– TTHHCCSS NNgguuyyễễnn CChhííí TThhaannhh –– BMTBMT –– ĐăkĐăk LăkLăk (Sưu(Sưu tầmtầm vàvà giớigiới thiệu)thiệu) tttrraanngg 55