Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Ngãi (Có đáp án)

Bài 5. (1,0 điểm)
Người ta làm một cái hộp hình vuông để đựng được 5 cái bánh hình tròn có
đường kính 6cm sao cho không có bất kì hai cái bánh nào được chồng lên nhau. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của cái hộp.
pdf 7 trang Hải Đông 15/01/2024 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Ngãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Quảng Ngãi (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2022 - 2023 Ngày thi 16/02/2023 ĐỀ CHÍNH TH ỨC Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1. (4,0 điểm) 1) Tìm số nguyên tố p sao cho p +10 và p +14 là các số nguyên tố. 2 2) Tìm tất cả các nghiệm nguyên xy, của phương trình x+−−−= xy2 x 3 y 4 0. 3) Cho ba số abc,,∈ Z thoả mãn abc++=20222023 . Chứng minh abc333++ chia hết cho 6. Bài 2. (4,0 điểm) 21xx  2 1) Cho biểu thức: M =1:−−  , với x ≥ 0 . x +1 11+x xx + x ++ x  Rút gọn biểu thức M và tính giá trị của biểu thức M khi x =2023 − 2 2022 . 2) Cho ba số dương xyz,, thỏa mãn xyz++=1. xyz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =++. xyz+++111 Bài 3. (4,0 điểm) 1) Giải phương trình x++3 2 xx += 1 2 x + x2 + 4 x + 3.  2 11 xx++(1 + ) = 4  yy 2) Giải hệ phương trình  xx2 1 x3 +++=⋅4  y23 yy Bài 4. (7,0 điểm) 1) Một học sinh có tấm bìa hình vuông ABCD cạnh 20 cm. Em muốn cắt tấm bìa này thành bốn hình tam giác vuông bằng nhau và phần còn lại là hình vuông MNPQ thỏa mãn M, N ,, PQ lần lượt thuộc các cạnh AB,,,. BC CD DA Hãy xác định vị trí các điểm M, N ,, PQ để diện tích hình vuông MNPQ là nhỏ nhất. 2) Cho đường tròn tâm O đường kính AB= 2. R Điểm M di động trên đoạn OA ( M khác A ), vẽ đường tròn tâm K đường kính MB. Gọi I là trung điểm của đoạn MA, đường thẳng đi qua I vuông góc với AB cắt đường tròn (O) tại C và D. Đường thẳng CB cắt đường tròn (K) tại P. a) Chứng minh rằng ba điểm PM, ,D thẳng hàng. b) Chứng minh rằng PI là tiếp tuyến của đường tròn (K). c) Tìm vị trí của M trên đoạn OA để diện tích tam giác IPK lớn nhất. Bài 5. (1,0 điểm) Người ta làm một cái hộp hình vuông để đựng được 5 cái bánh hình tròn có đường kính 6,cm sao cho không có bất kì hai cái bánh nào được chồng lên nhau. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của cái hộp. HẾT Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2022 - 2023 Ngày thi 16/02/2023 ĐỀ CHÍNH TH ỨC Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (Hướng dẫn chấm có 6 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1. (4,0 điểm) 1) Tìm số nguyên tố p sao cho p +10 và p +14 là các số nguyên tố. 2 2) Tìm tất cả các nghiệm nguyên xy, của phương trình x+−−−= xy2 x 3 y 4 0. 3) Cho ba số abc,,∈ Z thoả mãn abc++=20222023 . Chứng minh abc333++ chia hết cho 6. Tóm tắt cách giải Điểm 1.1) * Với p = 2 thì p + 10 = 12 là hợp số. 0,25 điểm * Với p = 3 thì p + 10 = 13 và p + 14 = 17 là các số nguyên tố. 0,25 điểm * Với p > 3 mà p là số nguyên tố nên p có dạng: 0,25 điểm p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N*) - Nếu p = 3k + 1 thì p + 14 = 3(k + 5) 3 là hợp số. 0,25 điểm - Nếu p = 3k + 2 thì p + 10 = 3(k + 4) 3 là hợp số. 0,25 điểm Vậy p = 3 thì p + 10 và p + 14 là các số nguyên tố. 0,25 điểm 1.2) Ta có : x2 +−−−= xy2 x 3 y 4 0. ⇔x2 −3 x + xy − 3 y +−= x 31 0,25 điểm ⇔xx( −+ 3) yx ( −+−= 3) x 3 1 0,25 điểm ⇔(x − 3)( xy ++ 1) = 1 0,25 điểm Ta có các trường hợp sau: xx−=31 = 4 TH1: ⇔ 0,25 điểm xy+ +=11 y =− 4 xx−=−31 = 2 0,25 điểm TH2: ⇔ xy+ +=−11 y =− 4 0,25 điểm Vậy nghiệm nguyên của pt là (x; y)=−−( 4; 4) ,( 2; 4) 1.3) Ta có: a333++= b c( a 3 −+ a) ( b 3 −+ b) ( c 3 −+++ c) ( abc) 0,25 điểm 3 a−= a( a −1) aa( + 16) (tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6). 0,25 điểm Tương tự bb33−−6, cc6 và có 2022 6 ⇒++=abc20222023  6 0,25 điểm 333 0,25 điểm Vậy abc++6
  3. Bài 2. (4,0 điểm) 21xx  2 1) Cho biểu thức: M =1:−−  , với x ≥ 0 . x +1 11+x xx + x ++ x  Rút gọn biểu thức M và tính giá trị của biểu thức M khi x =2023 − 2 2022 . 2) Cho ba số dương xyz,, thỏa mãn xyz++=1. xyz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P =++. xyz+++111 Tóm tắt cách giải Điểm 2.1) Với điều kiện x ≥ 0 . 21xx  2 Ta có: M =1:−−   x +1 11+x xx + x ++ x  xx−+211 2x = :− x +1 1+xx (x ++ 1)(1 ) 0,5 điểm 2 ( x −1) xx+−12 0,5 điểm = : x +1 (x++ 1)(1x ) 2 ( xx−1) (x ++ 1)(1 ) = =1. + x 0,5 điểm (x+− 1)(x 1) 2 Khi x =−=−2023 2 2022 ( 2022 1)2 0,25 điểm 2 Thì M =+1 ( 2022 −= 1) 2022 0,25 điểm 2.2) Ta có : xyz111 =−=−=−1; 1;1 x+1 xy ++ 11 yz ++ 11 z + 1 0,25 điểm xyz 111 P =++=−++3 (*) 0,25 điểm xyz+++111 xyz +++ 111 111 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM với 3 số dương abc,,; , , ta có abc 111 1 0,25 điểm ++≥3 + + ≥3 a b c3; abc 3 a b c abc Nhân từng vế hai bđt ta được 111 111 9 0,25 điểm (abc++) ++ ≥⇒++≥9 abc abcabc++ Dấu “=” xảy ra khi a= b= c Áp dụng bđt trên vào (*) ta được 9 93 P ≤−33=− = 0,5 điểm xyz++1 ++ 1 + 1 44 Dấu “=” xảy ra khi xyz++=1 1 0,25 điểm  ⇔===xyz xyz+=111 += + 3 31 0,25 điểm Vậy maxP= khi x= y = z = 43
  4. Bài 3. (4,0 điểm) 1) Giải phương trình x++3 2 xx += 1 2 x + x2 + 4 x + 3.  2 11 xx++(1 + ) = 4  yy 2) Giải hệ phương trình  xx2 1 x3 +++=⋅4  y23 yy Tóm tắt cách giải Điểm 3.1) ĐK: x ≥−1 0,25 điểm Ta có: xxxxxx++3 2 += 1 2 +( + 3)( + 1) ⇔( xxx +− 3 2)( +− 11) = 0 0,5 điểm  xx+=3 2 (1) ⇔  0,25 điểm  x +=1 1(2) 20x ≥ x ≥ 0 ⇔⇔ ⇔= 0,5 điểm (1) 2 x 1 (TM) 4xx−−= 30 ( xx−14)( += 3) 0 (2) ⇔ x=0 (TM) 0,25 điểm Vậy S= {0;1} 0,25 điểm 3.2) Đk: y ≠ 0 . 0,25 điểm  11 xx2 + ++ =4  yy2 0,25 điểm Hệ tương đương với   3 11x xx++3 ( +=⋅ )4  yy y  1 ux= + 0,25 điểm  y Đặt  , Ta được hệ phương trình: x v =  y uuv22+−2 = 4 u − 4 u += 40 u = 2 ⇔⇔ 0,5 điểm 32  u−2 uv = 4 u +−= u42 v v =1.  1 x +=2 u = 2  y x =1 Với  ta được ⇔ (thoả mãn điều kiện) 0,5 điểm v =1 xy=1   =1   y 0,25 điểm Vậy nghiệm của hệ phương trình là (1;1).
  5. Bài 4. (7,0 điểm) 1) Một học sinh có tấm bìa hình vuông ABCD cạnh 20 cm. Em muốn cắt tấm bìa này thành bốn hình tam giác vuông bằng nhau và phần còn lại là hình vuông MNPQ thỏa mãn M, N ,, PQ lần lượt thuộc các cạnh AB,,,. BC CD DA Hãy xác định vị trí các điểm M, N ,, PQ để diện tích hình vuông MNPQ là nhỏ nhất. 2) Cho đường tròn tâm O đường kính AB= 2. R Điểm M di động trên đoạn OA ( M khác A ), vẽ đường tròn tâm K đường kính MB. Gọi I là trung điểm của đoạn MA, đường thẳng đi qua I vuông góc với AB cắt đường tròn (O) tại C và D. Đường thẳng CB cắt đường tròn (K) tại P. a) Chứng minh rằng ba điểm PM, ,D thẳng hàng. b) Chứng minh rằng PI là tiếp tuyến của đường tròn (K). c) Tìm vị trí của M trên đoạn OA để diện tích tam giác IPK lớn nhất. Tóm tắt cách giải Điểm 0,5 điểm Lấy các điểm M∈∈∈∈ ABN; BCP ;; CDQ DA sao cho AM = BN = CP = DQ. 0,25 điểm ⇒ BM = CN = DP = AQ ⇒∆BMN =∆ CNP =∆ DPQ =∆ AQM (c.g.c) 0,25 điểm ⇒===MN NP PQ QM và NMB =⇒+= MQA NMB QMA 900 ⇒=NMQ 900 0,25 điểm Do đó tứ giác MNPQ là hình vuông. Diện tích MNPQ nhỏ nhất khi diện tích các tam giác vuông là lớn nhất Đặt AM = x thì MB = AQ = 20 – x 1 SAMQ = AQ. AM lớn nhất khi AQ.AM lớn nhất. 0,25 điểm 2 Mà AQ + AM = 20 (cm) không đổi nên AQ.AM lớn nhất khi AQ = AM 0,25 điểm hay x = 20 – x ⇔ x = 10 Vậy chọn M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA ta 0,25 điểm được diện tích hình vuông MNPQ nhỏ nhất. D K I M O B A 0,5 điểm P C
  6. a) Ta có: MPB = ACB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 điểm Từ đó PM / / AC . (1) 0,25 điểm Đường kính AB⊥ CD nên I là trung điểm của CD . 0,25 điểm Mà I là trung điểm của AM nên tứ giác ADMC là hình bình hành. 0,25 điểm Vậy DM / / AC .(2). 0,25 điểm Từ (1) và (2) suy ra PM,, D thẳng hàng. 0,25 điểm b) Ta có CBA = CDP (cùng phụ với DCB ). 0,25 điểm 0,25 điểm = Do tam giác PKB cân tại K nên CBA KPB . Ta lại có CDP = IPD ( do tam giác IPD cân tại I) 0,25 điểm Suy ra IPD = KPB mà DPB =1v, suy ra IPK = 900 nên IP⊥ KP. 0,5 điểm Hay PI là tiếp tuyến của()K . 0,25 đi ể m c) 1 1 1 0,25 điểm Vì KM= MB và IM= AM nên IK= AB = R 2 2 2 Áp dụng định lý Pytago có PI2+== PK 2IK 22 R . (không đổi ) . 0,25 điểm Mặt khác 4S2= PI 22 PK ( S là diện tích của tam giác IKP ) . 0,25 điểm 2 1 Do đó max(4 S) ⇔ max S khi PI= PK = R 0,25 điểm 2 mà BM= 2 PK ⇒ BM= 2 R . 0,25 điểm Vậy M cách B một khoảng bằng 2 R thì diện tích tam giác IPK lớn 0,25 điểm nhất. Bài 5. (1,0 điểm) Người ta làm một cái hộp hình vuông để đựng được 5 cái bánh hình tròn có đường kính 6cm , sao cho không có bất kì hai cái bánh nào được chồng lên nhau. Hãy tính cạnh nhỏ nhất của cái hộp. Tóm tắt cách giải Điểm Giả sử đáy cái hộp bánh là hình vuông ABCD Gọi O là tâm hình vuông ABCD cạnh là a>6 chứa 5 cái bánh hình tròn bán kính bằng 3cm sao cho không có bất kì hai cái bánh nào trong chúng có điểm trong chung. Suy ra tâm của năm hình tròn này nằm trong hoặc trên cạnh hình vuông MNPQ tâm O có cạnh là (a – 6) ( M∈∈ OA; N OB ; MN//AB và MN cách AB một khoảng 3cm). Các đường trung bình của hình vuông MNPQ chia 0,25 điểm hình vuông này thành 4 hình vuông nhỏ bằng nhau.
  7. Theo nguyên lí Dirichlet tồn tại một hình vuông nhỏ chứa ít nhất hai trong 0,25 điểm năm tâm của 5 cái bánh hình tròn nói trên, chẳng hạn đó là O1 và O2. Do 5cái bánh hình tròn này không có hai cái bánh nào có điểm trong chung nên O1O2 ≥ 6 (1) Mặt khác O1O2 cũng nằm trong hoặc trên cạnh hình vuông nhỏ có cạnh là a − 6 a − 6 0,25 điểm nên O O≤= OM .2 (2) 2 12 2 a − 6 (trong đó .2 là đường chéo hình vuông nhỏ) 2 a − 6 Từ (1), (2) suy ra .2≥⇔≥ 6a 62 + 6. 2 Vậy cạnh nhỏ nhất của hộp bánh hình vuông ABCD là 62+ 6 (cm) 0,25 điểm Ghi chú : + Mỗi bài toán có thể có nhiều cách giải, học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Tổ chấm thảo luận thống nhất biểu điểm chi tiết cho các tình huống làm bài của học sinh. + Điểm từng bài và toàn bài không làm tròn số.