Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 10, 11 THPT năm học 2016-2017 môn Địa lí Lớp 11 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)

Câu 1 (2,5 điểm) 
a. Nêu mục đích của sự kiện “Giờ Trái Đất”. Giờ Trái Đất năm 2017 có thông điệp gì? 
b. Tại sao nói toàn cầu hóa kinh tế ngày càng biểu hiện rõ nét? 
c.     n u vấn đ  khai thác và s  dụng tài ngu  n thi n nhi n   ch u Phi. Ch ng 
minh và giải thích hiện tƣợng d n số ch u Phi tăng rất nhanh. 
Câu 2 (2,5 điểm) 
a. Ph n tích đặc điểm địa hình và sự ph n bố khoáng sản của  oa Kì. Tại sao d n cƣ 
Hoa Kì có sự di chu ển từ vùng Đông Bắc xuống phía Nam và ven Thái Bình Dƣơng? 
b. Trình bày đặc điểm nổi bật của công nghiệp Liên bang Nga. 
Câu 3 (2,5 điểm) 
a. Ph n tích những đi u kiện thuận lợi và khó khăn của d n cƣ Nhật Bản trong việc 
phát triển kinh tế. Tại sao Nhật Bản lại tr  thành một trong những thị trƣờng ti u thụ hải sản 
lớn của thế giới? 
b. Trình bà  và giải thích sự ph n bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc.
pdf 4 trang thanhnam 20/03/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 10, 11 THPT năm học 2016-2017 môn Địa lí Lớp 11 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_10_11_thpt_nam_hoc_2016_2017_m.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi Lớp 10, 11 THPT năm học 2016-2017 môn Địa lí Lớp 11 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1 (2,5 điểm) a. Nêu mục đích của sự kiện “Giờ Trái Đất”. Giờ Trái Đất năm 2017 có thông điệp gì? b. Tại sao nói toàn cầu hóa kinh tế ngày càng biểu hiện rõ nét? c. n u vấn đ khai thác và s dụng tài ngu n thi n nhi n ch u Phi. Ch ng minh và giải thích hiện tƣợng d n số ch u Phi tăng rất nhanh. Câu 2 (2,5 điểm) a. Ph n tích đặc điểm địa hình và sự ph n bố khoáng sản của oa Kì. Tại sao d n cƣ Hoa Kì có sự di chu ển từ vùng Đông Bắc xuống phía Nam và ven Thái Bình Dƣơng? b. Trình bày đặc điểm nổi bật của công nghiệp Liên bang Nga. Câu 3 (2,5 điểm) a. Ph n tích những đi u kiện thuận lợi và khó khăn của d n cƣ Nhật Bản trong việc phát triển kinh tế. Tại sao Nhật Bản lại tr thành một trong những thị trƣờng ti u thụ hải sản lớn của thế giới? b. Trình bà và giải thích sự ph n bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc. Câu 4 (2,5 điểm) Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SẢN LƢỢNG LƢƠNG T ỰC CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1985 - 2012 Năm 1985 1995 2004 2012 D n số (triệu ngƣời) 1 058 1 211 1 300 1 370 Sản lƣợng lƣơng thực (triệu tấn) 340 419 423 590 (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 2015, NXB ĐHSP Hà Nội) a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trƣ ng d n số, sản lƣợng lƣơng thực và sản lƣợng lƣơng thực bình qu n đầu ngƣời của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012. b. Qua biểu đồ đ vẽ, h nhận xét và giải thích. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ọ và t n thí sinh: ; Số báo danh: .
  2. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 THPT NĂM HỌC 2016-2017 ĐÁP ÁN MÔN: ĐỊA LÍ 11 - THPT (Đáp án có 03 trang) I. LƯU Ý CHUNG: - ƣớng dẫn chấm chỉ trình bà một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung Điểm 1 a Nêu mục đích của sự kiện “Giờ Trái Đất”. Giờ Trái Đất năm 2017 có 0,5 (2,5 thông điệp gì? điểm) - Đ cao tiết kiệm điện năng, làm giảm lƣợng khí thải gây ra hiệu ng nhà 0,25 kính, giáo dục ý th c bảo vệ môi trƣờng, giảm ô nhiễm. - Thông điệp: tắt đèn - bật tƣơng lai. 0,25 b Tại sao nói toàn cầu hóa kinh tế ngày càng biểu hiện rõ nét? 1,0 - Thƣơng mại thế giới phát triển mạnh: tốc độ tăng trƣ ng của thƣơng mại 0,25 luôn cao hơn tốc độ tăng trƣ ng của n n kinh tế thế giới (dẫn ch ng). - Đầu tƣ nƣớc ngoài tăng trƣ ng nhanh (dẫn ch ng). 0,25 - Thị trƣờng tài chính quốc tế m rộng (dẫn ch ng). 0,25 - Các công ti xu n quốc gia có vai trò ngà càng lớn (dẫn ch ng). 0,25 c H y n u vấn đề khai thác và s dụng tài nguy n thi n nhi n ở ch u Phi. Chứng minh và giải thích hiện tượng dân số ch u Phi tăng rất 1,0 nhanh. n t v s n t n u n t n n n u - Ch u Phi có nhi u tài ngu n thi n nhi n, tu nhi n việc khai thác và s dụng chƣa hợp lí. Khoáng sản và rừng bị khai thác quá m c đ dẫn tới 0,25 hậu quả hoang mạc ngà càng m rộng, tài ngu n cạn kiệt, môi trƣờng ô nhiễm. - Khai thác, s dụng hợp lí tài ngu n thi n nhi n và áp dụng các biện pháp thu lợi để hạn chế sự khô hạn là những giải pháp cấp bách đối với 0,25 đa số quốc gia ch u Phi. * C ứn m n v ả t í n số u tăn r t n n - Tỉ suất sinh thô, tỉ suất t thô và tỉ suất gia tăng d n số tự nhi n của 0,25 Ch u Phi rất cao (dẫn ch ng). - Ngu n nh n: trình độ d n trí thấp, nhi u hủ tục chƣa đƣợc xóa bỏ, trình 0,25 độ phát triển tế, chăm sóc s c khỏe cho ngƣời d n thấp, 2 a Ph n tích đặc điểm địa hình và sự ph n bố khoáng sản của Hoa Kì. (2,5 Tại sao d n cư Hoa Kì có sự di chuyển từ vùng Đông Bắc xuống phía 1,5 điểm) Nam và ven Thái Bình Dương? Đặ ểm ị ìn v sự p n bố o n sản 1,0 - Địa hình đa dạng, có sự khác biệt từ Đông sang T , tạo n n 3 vùng địa hình (phần l nh thổ oa Kì trung t m Bắc Mĩ), khoáng sản đa dạng và có 0,25 sự ph n bố khác nhau. - Cụ thể: + Vùng phía Đông: dãy núi già A-pa-lat; đồng bằng phù sa ven Đại T 0,25 Dƣơng có diện tích tƣơng đối lớn; khoáng sản chủ ếu: than đá, quặng sắt với trữ lƣợng lớn. 1
  3. Câu Ý Nội dung Điểm + Vùng Trung tâm: địa hình đồi gò thấp, đồng bằng rộng lớn; nhi u loại 0,25 khoáng sản có trữ lƣợng lớn: than đá, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhi n. + Vùng phía Tây: (vùng Coóc-đi-e) gồm các d núi trẻ xen giữa là các bồn địa và cao ngu n, ven Thái Bình Dƣơng có một số đồng bằng nhỏ; 0,25 nhi u khoán sản kim loại màu (vàng, đồng, chì). D n ư Ho ì ó sự u ển từ vùn Đôn Bắ xuốn p í N m 0,5 v ven T Bìn Dươn vì - Sự chu ển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành và theo l nh thổ: trƣớc đ tập trung chủ ếu vùng Đông Bắc với các ngành công nghiệp 0,25 tru n thống, hiện na công nghiệp m rộng xuống phía Nam và ven Thái Bình Dƣơng với những ngành công nghiệp hiện đại. - Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dƣơng có nhi u thuận lợi cho cƣ trú và sản xuất, nhi u việc làm có thu nhập cao, vùng Đông Bắc có nhi u hạn 0,25 chế: ô nhiễm môi trƣờng, thất nghiệp, cơ s vật chất kĩ thuật quá tải, xuống cấp, b Trình bày đặc điểm nổi bật của công nghiệp Li n bang Nga. 1,0 - Công nghiệp là ngành xƣơng sống của n n kinh tế LB Nga, cơ cấu công 0,25 nghiệp ngà càng đa dạng bao gồm các ngành tru n thống và hiện đại. - Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của n n kinh tế, hàng 0,25 năm mang lại nguồn tài chính lớn cho đất nƣớc. - Các ngành công nghiệp tru n thống: công nghiệp năng lƣợng, chế tạo má , lu ện kim đen, lu ện kim màu, Các trung t m công nghiệp phần 0,25 lớn tập trung đồng bằng Đông Âu, tại U-ran, Tây Xi-bia và dọc các đƣờng giao thông quan trọng. - iện na , tập trung phát triển ngành công nghiệp hiện đại: điện t - tin học, hàng không, vũ trụ, ngu n t . Công nghiệp quốc phòng là thế mạnh 0,25 của LB Nga. Các tổ hợp nà đƣợc ph n bố nhi u nơi (vùng Trung tâm U-ran, Xanh Pê-tec-bua, ) 3 a Ph n tích những điều kiện thuận lợi và khó khăn của d n cư Nhật (2,5 Bản trong việc phát triển kinh tế. Tại sao Nhật Bản lại trở thành một 1,5 điểm) trong những thị trường ti u thụ hải sản lớn của thế giới? Đ u ện t uận lợ v ó ăn ủ n ư N ật Bản tron v ệ p t 1,0 tr ển n tế - Thuận lợi: + Nhật Bản là nƣớc có d n số đông, nguồn lao động dồi dào, thị trƣờng 0,25 ti u thụ rộng lớn, lao động có trình độ kỹ thuật cao. + Ngƣời lao động Nhật Bản cần cù, tận dụng thời gian cho công việc, làm 0,25 việc tích cực với ý th c tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. + Chú trọng đầu tƣ cho giáo dục và rất coi trọng giáo dục, ham học và có 0,25 tính sáng tạo. - Khó khăn: 0,25 Tốc độ gia tăng d n số thấp, tỉ lệ ngƣời già nhi u. N ật Bản tr t n t ị trườn t u t ả sản lớn vì 0,5 - D n cƣ đông, hải sản là thực phẩm đƣợc ƣa chuộng với ngƣời d n Nhật 0,25 Bản, nhu cầu hải sản ngà càng tăng, - Ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản của Nhật Bản chƣa đáp ng đủ 0,25 nhu cầu. b Trình bày và giải thích sự ph n bố sản xuất nông nghiệp của Trung 1,0 2
  4. Câu Ý Nội dung Điểm uốc. ự p n bố sản xu t nôn n ệp - Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc rất đa dạng, có sự khác nhau 0,25 giữa mi n Đông và mi n T . - Mi n Đông, nông nghiệp rất phát triển (cả trồng trọt và chăn nuôi), cơ cấu c trồng và vật nuôi đa dạng (dẫn ch ng), mi n T chủ ếu phát 0,25 triển chăn nuôi cừu. G ả t í n u n n n 0,25 - Mi n Đông đi u kiện thuận lợi (ph n tích). - Mi n T ngƣợc lại, đi u kiện không thuận lợi (địa hình cao, khí hậu 0,25 khô hạn, d n cƣ thƣa thớt, ). 4 a Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng d n số, sản (2,5 lượng lương thực và sản lượng lương thực bình qu n đầu người của 1,5 điểm) Trung uốc giai đoạn 1985 - 2012. Tín sản lượn lươn t ự bìn qu n ầu n ườ (kg/ngƣời) Năm 1985 1995 2004 2012 0,25 Sản lƣợng lƣơng thực 321,4 346,0 325,4 430,7 bình qu n đầu ngƣời * X lí số l ệu Tốc độ tăng trưởng số d n, sản lượng lương thực của Trung uốc giai đoạn 1985 - 2012 (%) Năm 1985 1995 2004 2012 0,25 D n số 100,0 114,5 122,9 129,5 Sản lƣợng lƣơng thực 100,0 123,2 124,4 173,5 Sản lƣợng lƣơng thực 100,0 107,7 101,2 134,0 bình qu n đầu ngƣời ẽ b ểu ồ biểu đồ đƣờng. (Biểu đồ khác không cho điểm). Yêu cầu: vẽ cần đảm bảo tính chính xác, khoa học, thẩm mỹ; ghi đủ: số 1,0 liệu, kí hiệu, chú thích, t n biểu đồ, đơn vị, năm. (Nếu sai, thiếu mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm). b ua biểu đồ đ vẽ, h y nhận xét và giải thích. 1,0 N ận xét - Tốc độ tăng d n số, sản lƣợng lƣơng thực và sản lƣợng lƣơng thực bình 0,25 qu n đầu ngƣời của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2012 đ u tăng (dẫn ch ng). - Tốc độ tăng trƣ ng khác nhau, sản lƣợng lƣơng thực bình qu n đầu 0,25 ngƣời từ 1995 - 2004 giảm (dẫn ch ng). G ả t í - Sản lƣợng lƣơng thực tăng nhanh do áp dụng chính sách cải cách nông 0,25 nghiệp, m rộng diện tích, áp dụng khoa học kĩ thuật mới vào sản xuất, - Dân số tăng chậm là do Trung Quốc thực hiện chính sách d n số triệt để, sản lƣợng lƣơng thực bình qu n đầu ngƣời từ 1995 đến 2004 giảm do sản 0,25 lƣợng tăng chậm hơn d n số. Tổng điểm toàn bài thi (c u 1 + c u 2 + c u 3 + c u 4) 10,0 HẾT 3