Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD và ĐT Lai Vung (Có đáp án)

BÀI 2. (6 điểm) XÂU CON ĐỐI XỨNG
Một xâu ký tự gọi là đối xứng nếu viết các ký tự của xâu theo thứ tự
ngược lại thì tạo thành xâu mới giống như xâu ban đầu.Yêu cầu: Cho xâu ký tự S chỉ gồm các chữ cái in thường. Hãy cho biết có
bao nhiêu xâu con có nhiều hơn 1 ký tự của xâu S là đối xứng. Xâu con của xâu
S là một dãy ký tự liên tiếp trong xâu S.
Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên BL2.INP gồm một dòng chứa xâu
ký tự S (độ dài xâu không quá 250 ký tự).
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên BL2.OUT gồm một số tự nhiên là số
xâu con đối xứng của xâu S.
pdf 5 trang Hải Đông 29/02/2024 701
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD và ĐT Lai Vung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2015_201.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD và ĐT Lai Vung (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 HUYỆN LAI VUNG NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN THI: TIN HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 14/06/2016 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2: NỘI DUNG ĐỀ THI (Đề thi có 02 trang, gồm 3 bài) Tổng quan đề thi: Bài Tên tệp chương trình Dữ liệu vào Kết quả ra Bài 1 BL1.PAS Nhập từ bàn phím Xuất ra màn hình Bài 2 BL2.PAS BL2.INP BL2.OUT Bài 3 BL3.PAS BL3.INP BL3.OUT Hạn chế kỹ thuật: Thời gian thực hiện chương trình không quá 5 giây BÀI 1. (7 điểm) NHỮNG SỐ NGUYÊN TỐ Bạn Nam vừa được học về các số nguyên tố và bạn ấy rất thích vì những tính chất đặc biệt của nó. Ngay cả trong giờ ra chơi, bạn Nam vẫn ở lại lớp và lấy giấy ra để tìm thêm những số nguyên tố mới. Tuy nhiên, những người bạn tinh nghịch khi thấy Nam tìm ra được một số nguyên tố thì thay đổi số đó bằng cách lấy viết ghi thêm vào sau số đó một hoặc nhiều chữ số nữa, có lần cũng không viết thêm gì cả. Yêu cầu: Hãy cho biết những số nguyên tố nào có thể là số mà bạn Nam đã tìm được lúc đầu. Dữ liệu vào: Nhập từ bàn phím số nguyên dương n (20≤n≤2*109) là số sau khi các bạn của Nam đã thay đổi. Kết quả ra: Xuất ra màn hình những số nguyên tố có thể là số mà bạn Nam tìm được lúc đầu. Ví dụ : Nhập từ bàn phím Xuất ra màn hình Nhap so nguyen duong n = 30792 Cac so nguyen to: 3079 307 3 BÀI 2. (6 điểm) XÂU CON ĐỐI XỨNG Một xâu ký tự gọi là đối xứng nếu viết các ký tự của xâu theo thứ tự ngược lại thì tạo thành xâu mới giống như xâu ban đầu.
  2. Yêu cầu: Cho xâu ký tự S chỉ gồm các chữ cái in thường. Hãy cho biết có bao nhiêu xâu con có nhiều hơn 1 ký tự của xâu S là đối xứng. Xâu con của xâu S là một dãy ký tự liên tiếp trong xâu S. Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên BL2.INP gồm một dòng chứa xâu ký tự S (độ dài xâu không quá 250 ký tự). Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên BL2.OUT gồm một số tự nhiên là số xâu con đối xứng của xâu S. Ví dụ: BL2.INP BL2.OUT abacdddc 5 a b a c d d d c BÀI 3. (7 điểm) XẾP HÀNG HÓA Tại một bến cảng, các công nhân đang bốc dỡ các kiện hàng từ tàu biển lên các xe container. Các kiện hàng phải được bốc dỡ lần lượt từ kiện hàng thứ nhất đến kiện hàng cuối cùng. Mỗi kiện hàng khi bốc lên phải được đặt ngay vào xe container đang chờ sẵn để vận chuyển đi, xe này đầy thì đến lượt xe kế tiếp. Mỗi xe container chỉ có thể chở hàng hóa có tải trọng không quá M. Yêu cầu: Hãy cho biết cần ít nhất bao nhiêu chuyến xe để vận chuyển hết hàng hóa trên tàu. Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản có tên BL3.INP có dạng như sau: - Dòng đầu tiên ghi hai số nguyên n và M (1≤n≤103, 1≤M≤106) tương ứng là số kiện hàng trên tàu và tải trọng tối đa của xe container. - Dòng thứ hai ghi n số nguyên a1, a2, , an (1≤ai≤M) trong đó ai tương ứng là trọng lượng của kiện hàng thứ i (i=1 n). Kết quả: Ghi ra tệp văn bản có tên BL3.OUT gồm một dòng ghi một số nguyên là số chuyến xe ít nhất. Các số trên cùng một dòng ghi cách nhau ít nhất một dấu cách. Ví dụ: BL4.INP BL4.OUT 10 15 5 7 6 8 8 7 5 2 4 3 9 Giải thích: Cần 5 chuyến xe - Chuyến 1 chở kiện hàng 1 và 2 trọng lượng 13 - Chuyến 2 chở kiện hàng 3 trọng lượng 8 - Chuyến 3 chở kiện hàng 4 và 5 trọng lượng 15 - Chuyến 4 chở kiện hàng 6, 7, 8, 9 trọng lượng 14 - Chuyến 5 chở kiện hàng 10 trọng lượng 9 HẾT Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  3. UBND HUYỆN LAI VUNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 8 THCS - NĂM HỌC 2016-2017 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TIN HỌC Ngày thi: 14/06/2016 BÀI 1. (7 điểm) NHỮNG SỐ NGUYÊN TỐ a. Thuật toán: Lần lượt xóa từng chữ số tận cùng bên phải và kiểm tra tính nguyên tố. b. Chương trình tham khảo: Program BL1; Var n,i:Longint; Begin Write('Nhap so nguyen duong n = '); Readln(n); Writeln('Cac so nguyen to:'); While n>=2 do Begin i:=2; While (i 0) do i:=i+1; If i>sqrt(n) then Writeln(n); n:=n div 10; End; Readln; End. c. Bộ TEST: TEST Dữ liệu nhập Kết quả Điểm 1 n = 5381 5381 1,0 53 5 2 n = 31791 317 1,0 31 3 3 n = 401927 4019 1,0 401 4 n = 1637892 163789 1,0 1637 163 5 n = 72169703 72169703 1,0 721697 72169 7 6 n = 430175631 43017563 1,0 43 7 n = 2114963870 211496387 1,0 2114963 21149 211 2
  4. BÀI 2. (6 điểm) XÂU CON ĐỐI XỨNG a. Thuật toán: Duyệt từng đoạn và kiểm tra tính đối xứng của đoạn đó. b. Chương trình tham khảo: Program BL2; Const fin ='BL2.INP'; fout='BL2.OUT'; Var S:String; i,j,k,dem:Longint; f:Text; Begin Assign(f,fin); Reset(f); Read(f,S); Close(f); dem:=0; For i:=1 to Length(S)-1 do For j:=i+1 to Length(S) do Begin k:=(j-i-1) div 2; While (k>=0) and (S[i+k]=S[j-k]) do k:=k-1; If k<0 then dem:=dem+1; End; Assign(f,fout); ReWrite(f); Write(f,dem); Close(f); End. c. Bộ TEST: TEST Dữ liệu nhập Kết quả Điểm 1 bbccbcbcbbbbbacacabbccbbbbccab 38 1,0 2 ffhigifieggdeciajcdehifefdjiadagadijhbiijehiefhgb 17 1,0 hgfbfjhfbeecbhhecfbadgbgcgdjjgedgejgaajgg 3 cccdcdcdbccbbbdadbbbddcbcbddabacabdddaddd 92 1,0 bddbcdcacccacddcabbbadcbacaabcacacbddcbbcb dcaadcccaabadbcbbcabcddacacadccbbbbac 4 ddefdfdfcddccbfafbcceedcdcffacadacefeafffceecd 63 1,0 eeaeddadfedaccbbeecbdaabdadbdcffeccdcfeaafed ebbcaebdcbdacdffadbdafddbcccbdacaedbaebfcde aadfeafffcdfadceaacbfacbcaebfcfabeddf 5 ccdedececddbcbeaebbcdecccbeeabadabeedaeeecd 86 1,0 eccddaddcacedcaccbaddcbcaabdadbdbeedcbdced aaedddabbadbdbbcacdeeadbdaedcbcccbdabaddba daebdeaadedaeeecceadcdaacbeabbcadbeceabdcce bcceaecaebbadeaddebbabccaaebaa 6 aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa 31125 1,0 aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
  5. BÀI 3. (7 điểm) XẾP HÀNG HÓA a. Thuật toán: Duyệt tính tổng từ đầu dãy đến cuối dãy. Nếu tổng vượt quá M thì thêm 1 lượt xe và tính lại tổng. b. Chương trình tham khảo: Program BL3; Const fin ='BL3.INP'; fout='BL3.OUT'; Var a:Array[1 1000] of Longint; n,M,i,S,dem:Longint; f:Text; Begin Assign(f,fin); Reset(f); Readln(f,n,m); For i:=1 to n do Read(f,a[i]); Close(f); dem:=1; S:=0; For i:=1 to n do If S+a[i]<=M then S:=S+a[i] Else Begin dem:=dem+1; S:=a[i]; End; Assign(f,fout); ReWrite(f); Write(f,dem); Close(f); End. c. Bộ TEST: Các dữ liệu nhập xem trong file BL3.INP TEST File Input BL3.OUT Điểm 1 BL31.INP 7 1,0 2 BL32.INP 11 1,0 3 BL33.INP 20 1,0 4 BL34.INP 43 1,0 5 BL35.INP 55 1,0 6 BL36.INP 98 1,0 7 BL37.INP 51 1,0 HẾT