Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD và ĐT Thanh Oai (Có đáp án)
Câu 5. (1 điểm) Cho dãy gồm 1000 số: 7; 77; 777; 7777; ; 777 7. Chứng minh
trong dãy trên tồn tại ít nhất một số chia hết cho 2013.
trong dãy trên tồn tại ít nhất một số chia hết cho 2013.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD và ĐT Thanh Oai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_p.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD và ĐT Thanh Oai (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 25/11/2020 Đề số 9 Câu 1. (5 điểm) xxx −+3323( x − ) 1) Cho biểu thức A =−+ xxxx−−+−2313 a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A . 2) Chứng minh rằng: A =+++++ 222 222 (2020 chữ số 2). Câu 2. (5 điểm) 1) Giải phương trình sau: xxxx−−−=−−24253 2 . 2) Tìm các số nguyên x để biểu thức xxxx432++++223 là một số chính phương. Câu 3. (4 điểm) 1) Cho P( x) = x4 + axbxc32−+x + d , trong đó abcd,,, là hằng số. PPP(08437.2) +−+−( ) ( ) Biết P(−=26) , P(−=412) , P(−=618) . Tính A = . 2020 2) Với các số dương a , b thỏa mãn abab33++ 68. Tìm giá trị nhỏ nhất của: 13 Pab=++ abab22+ Câu 4. (5 điểm) 1) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm (O) có D , E , F theo thứ tự là trung điểm của BC , AC , AB . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . a) Chứng minh tam giác HAB và tam giác ODE đồng dạng. b) Kẻ các đường thẳng DM// OA, EN// OB, FGOC// ( M AH , N BH , G CH ). Chứng minh các đường thẳng DM , EN , FG đồng quy. 2) Từ điểm M nằm trong tam giác ABC cho trước lần lượt vẽ các đường vuông góc MA , MB MC đến BC , CA , AB . Tìm vị trí của M để tích MA MB MC đạt giá trị lớn nhất. Câu 5. (1 điểm) Cho dãy gồm 1000 số: 7; 77; 777; 7777; ; 777 7. Chứng minh trong dãy trên tồn tại ít nhất một số chia hết cho 2013. HẾT
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN - LỚP 9 PHÒNG GD & ĐT THANH OAI Năm học 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. (5 điểm) xxx −+3323( x − ) 1) Cho biểu thức A =−+ xxxx−−+−2313 a) Rút gọn biểu thức A . b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A . 2) Chứng minh rằng: A =+++++ 222 222 (2020 chữ số 2). Lời giải 1) Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức . ĐKXĐ: x 0 ; x 9. xxx −+3323( x − ) A =−− ( xx+−13)( ) xx+−13 xx− 3 2( x− 3)( x − 3) ( x + 3)( x + 1) = − − ( x+1)( x − 3) ( x + 1)( x − 3) ( x + 1)( x − 3) xxxxxx−−+−−−−32121843 = ( xx+−13)( ) xxxx −+−3824 ( xx−+38)( ) x + 8 = = = . ( xx+−13)( ) ( xx+−13)( ) x +1 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của . x −+19 x −19 9 9 A = =+=x −1 + =+x +−122.3 − = 2 4 Cosi . x +1 xx++11 x +1 x +1 9 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 4 xx +1 = ( + 1) = 9 x +1 xx +1 = 3 = 4 (thỏa mãn điều kiện).
- 2) Chứng minh rằng: A =+++++ 222 222 (2020 chữ số 2). A1 = 22 AA21=+=+ +=222222 AA32=++=+ +=2222222 AAA2020= =2 + 2019 2 + 2 = 2 A =+++++ 222 222 (đpcm). Câu 2. (5 điểm) 1) Giải phương trình sau: x−2 − 4 − x = 2 x2 − 5 x − 3. 2) Tìm các số nguyên x để biểu thức xxxx432++++223 là một số chính phương. Lời giải 1) Giải phương trình sau: . Điều kiện: 24 x . Phương trình đã cho tương đương với: xx−−33 xxxx−−+−−=−−2114253 2 +=−+ (xx321)( ) xx−++−2114 11 −+−+=( xx3210) ( ) xx−++−2114 x = 3 11 + −(2x + 1) = 0 xx−2 + 1 1 + 4 − 1 1 Với 2x4 thì 1; 1; 215x + x −+21 14+−x 11 nên +−+ (210x ) xx−2 ++− 1 14 Từ đó suy ra: x = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình. 2) Tìm các số nguyên để biểu thức là một số chính phương. Đặt x4+2 x 3 + 2 x 2 + x + 3 = y 2 (với y là số tự nhiên) 2 Ta có: y2=+++++=++++( x 42 x 3 x 2) ( x 2 x 3) ( x 2 x) ( x 2 x 3) Ta sẽ chứng minh: a22 y ( a + 2)2 với a=+ x2 x
- 2 22222 111 Thật vậy: yaxxxya−=++=++ 30 24 2 22222 11 (ayxxxya+−=++=++ +2331302) ( ) 24 2 Do a y222 a + ( 2 ) nên ya2 =+( 1) 2 Hay (xxxxxx222++++=++) ( 31) ( ) +xx −2 = 20 x =1 hoặc x =−2 Thử lại: với x =1 hoặc biểu thức đã cho đều bằng 93= 2 , thỏa mãn. Vậy x − 1; 2 . Câu 3. (4 điểm) 1) Cho P( x) = x4 + axbxc32−+x + d , trong đó a , b , c , d là hằng số. PPP(08437.2) +−+−( ) ( ) Biết P(−=26) ; P(−=4 12) ; P(−=6 18) . Tính A = . 2020 2) Với các số dương a , b thỏa mãn a b33 a+ b + 68. Tìm giá trị nhỏ nhất của: 13 Pab=++ abab22+ Lời giải 1) Cho , trong đó , , , là hằng số. Biết ; ; . Tính . Đặt Q( xP) =+ −=−=−= xxQQQ( ) 32460 ( ) ( ) ( ) −−−2;4;6 là nghiệm của Qx( ) , mà Qx( ) là đa thức bậc 4 nên Qx( ) có dạng: Q( x) =( x +2)( x + 4)( x + 6)( x − m) P( xxxxxmx) =+++−−( 2463)( )( )( ) Tính được Pm(0) =− 48 ; Pm(−8) = 408 + 48 −+++48408mm 48437.6 3030 3 A === . 2022020 2 2) Với các số dương ab, thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của: Ta có: abab3++ 36 +− 8( ab 2)( aabbab 2 −++++ + 2 2 2 4) 0 ab 2 1 3 1 1 1 3 P= + + ab = + + + ab + a2++ b 2 ab a 2 b 2 22 ab ab ab
- 469 P ++ 2 abab22++22(ab+ )2 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ab==1. 9 Vậy giá trị nhỏ nhất của P = khi . 2 Câu 4. (5 điểm) 1) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm (O) có D , E , F theo thứ tự là trung điểm của BC , AC , AB . Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . a) Chứng minh tam giác HAB và tam giác ODE đồng dạng. b) Kẻ các đường thẳng D M O// A , E N O// B , F G O// C ( M A H , N B H , G CH ). Chứng minh các đường thẳng DM , EN , FG đồng quy. 2) Từ điểm M nằm trong tam giác ABC cho trước lần lượt vẽ các đường vuông góc MA , MB MC đến BC , CA , AB . Tìm vị trí của M để tích M A M B M C đạt giá trị lớn nhất. Lời giải 1) Cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm có D,, E F theo thứ tự là trung điểm của BCACAB,, . Gọi là trực tâm của tam giác . A M E F H O N G B D C a) Chứng minh tam giác HAB và tam giác ODE đồng dạng. Chứng minh được ED//= AB, OD // AH (cùng vuông góc BC ) BHOE// (cùng vuông góc AC ) =ABH DEO; BAH= EDO (góc có cạnh tương ứng song song) −ABHDEO gg ( ) (đpcm) b) Kẻ các đường thẳng DM// OA,, EN // OB FG // OC (M AH,, N BH G CH ) . Chứng minh các đường thẳng DM,, EN FG đồng quy.
- 1 Từ câu a) suy ra: O D A// H= 2 Chứng minh được tứ giác A M D O là hình bình hành suy ra O D A== M M H , dẫn đến tứ giác MODH là hình bình hành. Nên DM đi qua trung điểm I của OH . Chứng minh tương tự có E N F, G đi qua I , nên các đường thẳng D M E,, N F G đồng quy (đpcm) 2) Từ điểm M nằm trong tam giác ABC cho trước lần lượt vẽ các đường vuông góc M A M,, B M C đến B C C,, A A B . Tìm vị trí của M để tích M A M B M C đạt giá trị lớn nhất. A B' C' M B A' C Đặt M A x= , M B y= , M C z = ; B C a= , A C b= , A B c= . 1 SSSSaxbycz=++=++ ( ) ABCBMCAMCBMA 2 ++=axbyczS 2 ABC 3 3 11 ax++ by cz 8S ABC MA MB MC = xyz =( ax) ( by) ( cz) = abc abc 3 27 abc Dấu “=” xảy ra ==axbycz , suy ra diện tích các tam giác B M C , tam giác A M C , tam giác AMB bằng nhau, khi đó M là trọng tâm tam giác ABC . Vậy MAMBMC lớn nhất khi M là trọng tâm của tam giác ABC . Câu 5. (1 điểm) Cho dãy gồm 1000 số: 7; 77; 777; 7777; ; 777 7. Chứng minh trong dãy trên tồn tại ít nhất một số chia hết cho 2013. Lời giải Tách 2013 = 3.11.61 trong đó 3; 11; 61 đôi một nguyên tố cùng nhau. Sử dụng điều kiện chia hết cho đồng thời 3 và 11, đó là những số có số chữ số là bội của 6. Đó là những số: 777777 (6 chữ số), 777777777777 (12 chữ số), 777 77 (996 chữ số)
- Số số hạng của dãy trên là (9966:61166−+=) Khi chia 166 số trên cho 61 thì có 166 số dư, mà số dư của các phép chia này chỉ nhận 61 giá trị từ 0 đến 60, nên theo nguyên lý Dirichle sẽ tồn tại 2 số trong dãy trên có cùng số dư khi chia cho 61 hiệu của hai số đó chia hết cho 61. Hiệu của hai số có dạng: 7 7 . . . 7 . 1 0n (có k số 7, 6 k 9 9 0 ) Mà (1 0 ,n 6 1 1 ) = suy ra 77 7 chia hết cho 61. Vậy trong 1000 số đã cho tồn tại ít nhất một số chia hết cho 2013. HẾT