Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD và ĐT Thạch Thất (Có đáp án)
Bài 5 (2 điểm):
Cho tam giác đều ABC, điểm M nằm trong tam giác ABC sao cho AM² = BM² + CM²
Tính số đo góc BMC ?
Cho tam giác đều ABC, điểm M nằm trong tam giác ABC sao cho AM² = BM² + CM²
Tính số đo góc BMC ?
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD và ĐT Thạch Thất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2023_2024_p.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD và ĐT Thạch Thất (Có đáp án)
- UBND HUYỆN THẠCH THẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THẠCH THẤT NĂM HỌC 2023-2024 Đề thi môn : TOÁN Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 01 trang) Bài 1 (5 điểm): xx22+ Cho biểu thức: P =++ x−+ xx2 x( xxx−+12)( ) 1/ Rút gọn biểu thức P. 2/ Tính giá trị của biểu thức P khi. x =3 + 22 3/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên. Bài 2 (4 điểm): 1/ Cho các số a, b, c bất kỳ. Chứng minh: a222 + b + c+ 1 > a + b + c 3xx2 −+ 23 2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 +1 Bài 3 (4 điểm): 1 1 13 1/ Giải phương trình : ++ = xx22++5 4 x + 11 x + 28 x 2 + 17 x + 70 4 x − 2 111 2/ Cho abc = 1. Hãy tính giá trị của biểu thức S = ++ 111++a ab ++ b bc ++ c ac Bài 4 (5 điểm): Cho điểm M di động trên đoạn thẳng AB (M≠ AB ,). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các hình vuông AMCD, BMEF và giao điểm hai đường chéo mỗi hình vuông lần lượt là O, O’. Gọi H là giao điểm của AE và BC. 1/ Chứng minh rằng: AE⊥ BC . 2/ Gọi I là giao của AC và BE. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng DF và ba điểm H, D, F thẳng hàng. 3/ Chứng minh rằng đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di động trên đoạn thẳng AB. Bài 5 (2 điểm): Cho tam giác đều ABC, điểm M nằm trong tam giác ABC sao cho AM2 = BM2 + CM2 Tính số đo góc BMC ? Hết. ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- UBND HUYỆN THẠCH THẤT HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỚP 9.Năm học 2023-2024 === Môn: Toán Bài Hướng dẫn giải Điểm 1/ (2,5 điểm) ĐK: xx 0;≠ 1 0,25 xx22+ P =++ xx(− 1) xx ( + 2) xx ( −+ 1)( x 2) 0,5 xx(+ 2) + 2( x −++ 1) x 2 = 0,5 xx(−+ 1)( x 2) xx+22 x + x −++ 2 x 2 xx++32 x x = = 0,5 xx(−+ 1)( x 2) xx(−+ 1)( x 2) x(xx++3 2) 0,25 = xx(−+ 1)( x 2) xx(++ 1)( x 2) = 0,25 xx(−+ 1)( x 2) (x + 1) = (x − 1) 0,25 Bài 1 (5 điểm) 2/ (1,0 điểm) Ta có: xx=+322 ⇔ = 2221 + += (21) +2 = 21 + 0,5 2++ 11 2 + 2 0,5 Thay vào biểu thức P ta được P = = =12 + 2+− 11 2 3/ (1,5 điểm) x1+ ( x1−+) 2 2 0,5 Ta có: P1= = = + x1−− x1 x1 − Để P nguyên thì x1− là ước của 2 và x1− >− 1 0,25 ( ) ( ) Do đó:( x−∈⇒∈⇒∈ 1) { 0;1;2} x{ 1;2;3} x{ 1,4,9} 0,25 x> 0,x ≠⇒ 1 Mặt khác theo điều kiện x = 4 và x = 9 0,25 Vậy để P nguyên thì x = 4 hoặc x = 9 0,25 1/ (2 điểm) Giả sử: a222 + b + c+ 1 > a + b + c Bài 2 ⇔ 4a2 + 4b2 +4c2 +4 > 4a + 4b + 4c (4 điểm) 0,75 ⇔ 4a2 - 4a + 1+ 4b2 - 4b +1 + 4c2 - 4c + 1 + 1 > 0 0,5 ⇔ (2a - 1)2 +(2b - 1)2 +(2c - 1)2 + 1 > 0 luôn đúng với mọi a, b, c 0,5
- ⇒ Bất đẳng thức cần chứng minh luôn đúng. 0,25 2/ (2 điểm) + Tìm GTLN: (1 điểm) 3x2− 2x + 3 4x 22 +− 4 x − 2x − 1 (4x2 + 4) − (x 2 + 2x + 1) Ta có A = = = 0,75 x122++ x1 x1 2 + 4(x222+−+ 1) (x 1) (x + 1) = =−≤44 x122++ x1 Dấu “=” xảy ra ⇔ (x+1)2 = 0 ⇔ x = - 1 0,25 Vậy GTLN A = 4 ⇔ x = - 1 + Tìm GTNN: (1 điểm) 3x2− 2x + 3 x 2 − 2x ++ 1 2x2 + 2 (x − 1) 22 + 2(x + 1) = = Ta có A = 22 2 x1++ x1 x1 + (x− 1)2 0,75 = +≥22 x12 + Dấu “=” xảy ra ⇔ (x - 1)2 = 0 ⇔ x = 1 Vậy GTNN A = 2 ⇔ x = 1 0,25 1/ (2 điểm) ĐKXĐ: x ≠−1; x ≠−4 ; x ≠−7 ; x ≠−10 . 0,5 Phương trình ban đầu trở thành: 3 3 39 ++ = ( xx++1)( 4) ( xx ++ 4)( 7) ( xx ++ 7)( 10) 4 x − 2 0,5 ⇔−+−+−11111 1 = 9 xxxxxx++++++144771042 x − 0,25 ⇔=11 ( xx++1)( 10) 4 x − 2 0,25 ⇔+( xx1)( + 10) = 4 x − 2 Bài 3 ⇔xx2 ++=7 12 0 0,25 (4 điểm) ⇔+( xx3)( += 40) x = −3 ⇔ x = −4 So sánh với ĐKXĐ ⇒ nghiệm của phương trình đã cho là x = −3. 0,25 2/ (2 điểm) 1 Từ giả thiết: abc = 1⇒=ab c 0,5 111 Ta có S = ++ 111++a ab ++ b bc ++ c ac 11 1 = ++ 1 ++ ++ 0,5 1++a abc b bc1 c ac c
- c 11 = ++ c+ ac +1 b( ac ++ 11 c) + c + ac 0,25 bc++1 b bc + abc + b = = b(11++ c ac) b( ++ c ac) 0,5 b( c++ ac 1) = =1 0,25 b( c++ ac 1) Vẽ hình đúng D C 0,5 I H E F O O' A K M B 1/ ∆=∆AME CMB( ) c g c ⇒ EAM = BCM 1,0 0 00 Mà BCM +=⇒+=⇒= MBC 90 EAM MBC 90 AHB 90 Vậy AE⊥ BC 0,5 ⇒ = =0 ⇒ 2/ Từ GT DMA IBA45 DM // IB . Tương tự có: AC // MF Bài 4 Từ đó: OMO' I là hình bình hành ⇒=OI O’ M và OI // O ’ M⇒= OI O' F và (5 điểm) OI // MF nên OIFO 'là hình bình hành. Do đó: IF // OO’ và IF = OO’ (1) Chứng minh tương tự, ta cũng có DI// OO ’ và DI= OO ’(2 ) 1,0 Từ (1) và (2) suy ra ba điểm DIF,, thẳng hàng và DI = IF nên I là trung điểm của đoạn thẳng DF . O là giao điểm của AC và DM . ∆=AHC( H 900 ) có HO là đường trung 11 tuyến ⇒HO = AC = DM ⇒∆ DHM vuông tại H . Do đó: ⇒=DHM 900 22 Chứng minh tương tự ta có: MHF = 900 1,0 Do đó: DHM += MHF 1800 . Vậy ba điểm DHF,,thẳng hàng. 3. Vì I là trung điểm của DF , Kẻ IK⊥∈ AB () K AB ⇒ IK là đường trung AD++ BF AM BM AB bình của hình thang ABFD ⇒=IK = = (không đổi) 2 22 0,75
- Do AB, cố định nên K cố định, mà IK không đổi nên I cố định. Vậy 0,25 đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi điểm M di động trên đoạn thẳng AB 0,25 Bài 5 (2 điểm) Vẽ tam giác đều CMN ⇒∆BCN =∆ ACM ⇒=BN AM 0,25 mà AM2= BM 22 + CM ⇔=BN2 BM 22 + MN ⇔∆BMN vuông tại M. 0,25 00 0 ⇒BMC = BMN + NMC =+=90 60 150 0,25 Hết ( Học sinh có cách giải khác đúng cho điểm tương đương, điểm toàn bài làm tròn đến 0,25điểm)