Đề thi chọn học sinh giỏi THCS cấp Thành phố năm học 2019-2020 môn Toán - Phòng giáo dục và đào tạo Buôn Ma Thuột (Kèm bài giải)
Bài 3: (4,0 điểm)
Cho hàm số y =(m + 2)X + m - 1
a) Tìm điều kiện của m để hàm số nghịch biến trên tập số thực. Ộ
b) Tìm điều kiện của m để đô thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ băng 3.
e) Tìm m để đồ thị của các hàm số y=—x+2;y=2x-1 và y=(m—2)x+m—1 đồng
quy.
d) Tìm m đề đồ thị hàm sô tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 2.
Cho hàm số y =(m + 2)X + m - 1
a) Tìm điều kiện của m để hàm số nghịch biến trên tập số thực. Ộ
b) Tìm điều kiện của m để đô thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ băng 3.
e) Tìm m để đồ thị của các hàm số y=—x+2;y=2x-1 và y=(m—2)x+m—1 đồng
quy.
d) Tìm m đề đồ thị hàm sô tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện tích bằng 2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi THCS cấp Thành phố năm học 2019-2020 môn Toán - Phòng giáo dục và đào tạo Buôn Ma Thuột (Kèm bài giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_thcs_cap_thanh_pho_nam_hoc_2019_20.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi THCS cấp Thành phố năm học 2019-2020 môn Toán - Phòng giáo dục và đào tạo Buôn Ma Thuột (Kèm bài giải)
- PHÒNG GIÁO C VÀ ÀO O THI CH C SINH I THCS TP BUÔN MA THU T C P THÀNH PH C 2019-2020 MÔN: TOÁN Th i gian: 150 phút (không tính giao ) Ngày thi: 09/01/2020 Bài 1: (3,0 2 1 1 2020 Cho bi M 2 2 . 3 2x 1 2x 1 x 1 1 1 3 3 a) Rút g M . b) Tìm giá tr M . Bài 2: (5,0 a) Ch P x x5 3 x46 x 3 3 x 2 9 x 6 không th à s nguyên. b) P x chia cho x 1 x 3 Tìm s P x cho x1 x 3 . c) Tìm nghi ên c ình sau: 5 x y z t10 2 xyzt . d) Cho a, b là hai s ãn a2 b2 2 , hãy tìm giá tr th M a3 b a2 b b 3 a b 2 a . Bài 3: (4,0 Cho hàm s y m2 x m 1 a) Tìm m àm s ên t b) Tìm m àm s ành t c) Tìm m àm s y x2; y 2 x 1 và y m2 x m 1 quy. d) Tìm m àm s à tr ành m 2. Bài 4: (2,0 Cho hình vuông ABCD có c K AB, MF BC (E AB, F Bài 5: (6,0 Cho òn O; R và O ; r ti ài t . Ti ài AD c A ODO, . Ti G à hình chi c a) Ch EH EA ; b) Tính AH theo R và OP d ; c) Tính AD theo R và r ; d) Gi AD DM4 cm , tính R và r ; e) G O1; R1 ti ài v O; R và O ; r . Ch 1 1 1 minh r . R1 R r H
- BÀI GI Bài 1: a) Rút g M ( x 0 ) 2 1 1 2020 2 3 3 2020 M 2 2 3 2x 1 2x 1 x 1 3 4x 4 x 4 4 x 4 x 4 x 1 1 1 3 3 1010 1 1 1010 2x 1 2020 2020 2 2 x 1 x x1 x x 1 x 1 x x1 x x 1 x1 x x x 1 b) Tìm giá tr M . 2020 Vì x0 x2 x1 1 M 2020 . D y ra x 0 x2 x 1 V MaxM 2020 khi x 0 Bài 2: (5,0 a) Gi x a a Z là nghi ên c P x P a a5 3 a46 a 3 3 a 2 9 a 6 0 +) N a 3 thì a5 3 a46 a 3 3 a 2 9 a 9; 6 9P a 9 (mâu thu ì P a 0 9 ) +) N a 3 thì 3a4 6 a3 3 a 2 9 a 6 3; a5 3 P a 3 (mâu thu ì P a 0 3 ) V P x không th i à s ên. b) Vì P x chia cho x 1 ên P x x1 E x4 P 1 4 Vì P x chia cho x 3 ên P x x3 F x14 P 3 14 P1 a b a b4 a 5 Gi P x x1 x 3 Q x ax b P3 3 a b 3 a b 14 b 1 V P x cho x1 x 3 là 5x 1. c) Không m x y z t 1 Ta có 2xyzt5 x y z t10 5 4 x 10 20 x 10 xyzt10 x5 10 x 5 x 15 x (vì 1 x5 5 x ) yzt 15 Mà yzt ttt t 3 t3 15 t2 t 1; 2 TH 1: t 1; ta có yz 15 , mà yz zz z2 z2 15 z3 z 1; 2; 3 +) V z 1, ta có: 5 x y 2 10 2xy 2 x 5 2 y 5 65 . Do 2x 5 2y 5 ; 65 65 1 13 5 . Nên ta có: 2x 5 65x 35 2x 5 13x 9 ho 2y 5 1y 3 2y 5 5y 5 +) V z 2 , ta có: 5 x y 3 10 4xy 4 x 5 4 y 5 125 . Do 2x 5 2y 5 ; 125 125 1 25 5 . Nên ta có: 65 15 x Z x Z 4x 5 125 4x 5 25 2 ho 2 4y 5 1 3 4y 5 5 5 y Z y Z 2 2 +) V z 3 , ta có: 5 x y 4 10 6xy 6 x 5 6 y 5 205 . Do 2x 5 2y 5 ; 205 205 1 41 5 . Nên ta có:
- 23 x Z 6x 5 205x 35 6x 5 41 ho 3 6y 5 1y 1 6y 5 5 5 y Z 3 TH 2: t 2; ta có 2yz15 yz 7 , mà yz zz z2 z2 7 z2 z 1; 2 Mà z t2 z 2 yz7 2 y 7 y 3. L y z2 y 2; 3 40 +) V y 2 , ta có: 5 x 6 10 16x x Z . 11 45 +) V y 3 , ta có: 5 x 7 10 24x x Z . 19 V ình có nghi x; y; z ; t 35; 3;1;1 ; 9; 5;1;1 và các hoán v 24 nghi . AB d) Áp d AB A0, B 0 . 2 Ta có: M a3 b a2 b b 3 a b 2 a 3 ab a2 2 ab 3 ab b2 2 ab 2 2 2 2 3ab a2 ab 3 ab b 2 ab a b10 ab 2 10ab 1 5ab (vì a2 b2 2 ) 2 2 2 2 M 2 a2 b2 2 ab 1 ab . Nên M1 5 ab 1 5 6 a b a2 b2 2 D a b 1. V MaxM 6 khi a b 1 3ab a2 2 ab 3ab b2 2 ab Bài 3: a) Hàm s m2 0 m 2 àm s y m2 x m 1 c ành t ành 5 àm s y m2 x m 1 3; 0 0 3m 2m 1 m 4 c) T y x2; y 2 x 1 là nghi y x2 3 x 3 x 1 y2 x 1 y x2 y 1 àm s y x2; y 2 x 1 và y m2 x m 1 y m2 x m 1 1;1 1m 2 m 1 2 m 4 m 2 y m2 x m 1 t à tr ành m m2 0 m 2 1 m là . y m2 x m 1 c ành t A ; 0 và c m1 0 m 1 m 2 tr B0; m 1 . 2 1 1 m 2 m 1 4m 2 SOAB 2 OA OB 2 m1 4 m 1 4 m 2 2 m 2 m12 4 m 2 m2 6 m 7 0 m1 m 7 0 m 1 m2 2 m 9 0 m 12 8 0 VN m 7
- Bài 4: A E B Vì ABCD là hình vuông c a AC a 2 AM x0 x a 2 x AM x AEM vuông cân t AE ME F 2 2 a M x BE AB AE a 2 T à hình ch x x BF ME CF BC BF a D C 2 2 1 x x x x S S S S S a2 a a a a DEF ABCD ADE BEF CDF 2 2 2 2 2 2 1 a 1 1 a3 a2 3 a 2 x2 x a2 x . 4 2 2 2 2 2 2 8 8 1 a a a 2 AC D x x AM 2 2 2 2 2 2 K Bài 5: A a) Ch EH EA ; P G à BP. E D Ta có: PA = PB (PA, PB là hai ti ; OA = OB (bán kính) C O H OP là trung tr OP AB B O' M L ABC n òn BAC 900 hay AC AB. BC BK Xét BCK: OB OC (bán kính (O)); OP // CK (OP // AC) PB PK 2 2 Ta có: AH BC (gt); BK BC (BK là ti AH // BK BCP có: EH // BP (AH // BK) EH CE (h PB CP PCK có: EA // KP (AH // BK) EA CE (h PK CP EH EA mà PB = PK (cmt) EH EA PB PK b) Tính AH theo R và OP d ; OBP, OBP900 PB OP2 OB 2 d 2 R 2 BK2 PB 2 d2 R 2 BC BK BCK: OB OC ; PB PK (cmt), 2 2 ình BCK CK2 OP2 d BC2 4 R22 R 2 BCK: CBK 900 , BA CK (cmt) BC2 AC CK AC CK2 d d AHAC ACBK2 R2 2 dR2 2 2 RdR 2 2 2 BCK: AH // BK (cmt) AH BK CK CK d2 d d 2 c) Tính AD theo R và r ; Ta có: PO là phân giác APB (PA, PB là ti PO’ là phân giác DPB (PD, PB là ti ’))
- L APB và DPB k bù OPO 900 OPO’: OPO 900 (cmt), PB OO’ (cmt) PB2 OB O B Rr PB Rr M AD = PA + PD = 2PB = 2 Rr . d) Gi AD DM4 cm , tính R và r ; Ta có AD 2 Rr 2Rr 4 Rr4 a M MOA: O’D // OA (cùng vuông góc v O D MD r 4 1 R2 r b OA MA R 4 4 2 T 2r2 4 r2 cm ; R 2 r 2 2 cm 1 1 1 e) Ch . R1 R r A N D O1 C O B O' M G à ti O1 . Áp d Vì AN là ti ài c OR; và O1; R 1 AN2 RR1 Vì DN là ti ài c O; r và O1; R 1 DN2 rR1 1 1 1 AD AN DN2 Rr 2 RR1 2 rR1 R1 r R H