Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán Lớp 9 - Bảng A - Năm học 2010-2011 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)
Câu 5 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, một điểm I chuyển động trên cung BC không chứa điểm A (I không trùng với B và C). Đường thẳng vuông góc với IB tại I cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng vuông góc với IC tại I cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, một điểm I chuyển động trên cung BC không chứa điểm A (I không trùng với B và C). Đường thẳng vuông góc với IB tại I cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng vuông góc với IC tại I cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán Lớp 9 - Bảng A - Năm học 2010-2011 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_tinh_mon_toan_lop_9_bang_a_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán Lớp 9 - Bảng A - Năm học 2010-2011 - Sở GD và ĐT Nghệ An (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS NGHỆ AN NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN - BẢNG A Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (4,0 điểm). 3 3 3 a) Cho các số nguyên a1, a2, a3, , an. Đặt S = a1 a2 an và P a1 a2 an . Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6. b) Cho A = n6 n4 2n3 2n2 (với n N, n > 1). Chứng minh A không phải là số chính phương. Câu 2 (4,5 điểm). a) Giải phương trình: 10 x3 1 3x2 6 1 x 3 y 1 b) Giải hệ phương trình: y 3 z 1 z 3 x Câu 3 (4,5 điểm). 1 1 1 a) Cho x > 0, y > 0, z > 0 và 4. x y z 1 1 1 Chứng minh rằng: 1 2x+y+z x 2y z x y 2z b) Cho x > 0, y > 0, z > 0 thỏa mãn x2011 y2011 z2011 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: M x2 y2 z2 Câu 4 (4,5 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác. Gọi M là một điểm trên cung BC không chứa điểm A. (M không trùng với B và C). Gọi N và P lần lượt là điểm đối xứng của M qua các đường thẳng AB và AC. a) Chứng minh ba điểm N, H, P thẳng hàng. 1 1 b) Khi B· OC 1200 , xác định vị trí của điểm M để đạt giá trị nhỏ nhất. MB MC Câu 5 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, một điểm I chuyển động trên cung BC không chứa điểm A (I không trùng với B và C). Đường thẳng vuông góc với IB tại I cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng vuông góc với IC tại I cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định. - - - Hết - - - Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
- SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN - Bảng A Câu: Nội dung 1. 3 Với a Z thì a a (a 1)a(a 1) là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3. Mà (2.3)=1 a3 a6 3 3 3 S P (a1 a1 ) (a2 a2 ) (an an )6 Vậy S6 P6 n6 n4 2n3 2n2 n2 (n 1)2 .(n2 2n 2) 2 2 2 với n N , n > 1 thì n 2n 2 (n 1) 1 > (n 1) 2 2 2 và n 2n 2 n 2(n 1) 0) 2 2 Ta có: 10ab = 3a 3b a = 3b (a 3b)(3a-b) = 0 b 3a Trường hợp1: a = 3b 2 Ta có: x 1 3 x x 1 (1) 2 9x 9x+9=x+1 2 9x 10x+8 = 0 ' 25 9.8< 0 phương trình (1) vô nghiệm Trường hợp 2: b = 3a 2 Ta có: 3 x 1 x x 1 9(x 1) x2 x 1
- x 5 33 (TM) 1 2 x 10x-8 = 0 x2 5 33 (TM) Vậy phương trình có 2 nghiệm x 5 33 1 x 3 y 1 y 3 z 1 z 3 x 3x-1 z Từ (3) x thay vào (2) 3xy+3 = 8x+y (4) Từ (1) xy 1 3y 3xy+3 = 9y (5) Từ (4) và (5) 8x+y = 9y x y Chứng minh tương tự : y = z Từ đó x y z 1 x 3 x2 3x+1 = 0 Thay vào (1) x 3 5 x 2 3 5 x y z hệ có 2 nghiệm 2 3. 1 1 4 Áp dụng bất đẳng thức x y x y (với x,y > 0) 1 1 1 1 1 1 1 ( ) Ta có: 2x+y+z 4 2x y z ; y z 4y 4z 1 1 1 1 1 ( ) Suy ra: 2x+y+z 4 2x 4y 4z (1) 1 1 1 1 1 ( ) Tương tự: x+2y+z 4 4x 2y 4z (2) 1 1 1 1 1 ( ) x+y+2z 4 4x 4y 2z (3) 1 1 1 1 1 1 1 ( ) Từ (1),(2),(3) 2x+y+z x+2y+z x+y+2z 4 x y z
- 1 1 1 1 2x+y+z x+2y+z x+y+2z 3 x y z Dấu "=" xảy ra 4 2011 2011 Áp dụng bất đẳng thức CôSy cho x ,x và 2009 số 1 ta có: x2011 x2011 1 1 1 20112011 (x2 )2011 2009 2011 2 2x 2009 2011x (1) 2011 2 Tương tự: 2y 2009 2011y (2) 2011 2 2z 2009 2011z (3) 2(x2011 y2011 z2011 ) 3.2009 x2 y2 z2 Từ (1), (2), (3) 2011 2 2 2 x y z 3 Giá trị lớn nhất của M là 3 khi và chỉ khi x = y = z = 1 4. A I E P O N H B F C M Gọi giao điểm của BH với AC là E AH với BC là F, CH với AB là I HECF là tứ giác nội tiếp. A· HE A· CB (1) Mà A· CB A· MB ( góc nội tiếp cùng chắn một cung) Ta có: A· MB A· NB (Do M, N đối xứng AB) (2) Từ (1), (2) AHBN là tứ giác nội tiếp N· AB N· HB (*) Mà N· AB M· AB (Do M, N đối xứng qua AB ( ) Từ (*), ( ) N· HB B· AM Chứng minh tương tự: P· HC M· AC
- N· HB P· HC B· AM M· AC B· AC 0 Mà B· AC I·HE 180 · · · 0 NHB PHC BHC 180 ( vì I·HE B· HC ) N, H, P thẳng hàng Gọi J là điểm chính giữa của cung lớn BC 0 B· OC 120 BJC đều Trên đoạn JM lấy K sao cho MK = MB JKB CMB J O K C B M BM MC JM 1 1 4 BM MC BM MC 1 1 4 BM MC JM JM lớn nhất JM là đường kính (O) lúc đó M là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. 1 1 Vậy BM MC nhỏ nhất M là điểm chính giữa cung nhỏ BC 5. · 0 · 0 + Khi BAC 90 BIC 90 . F trùng với B, E trùng với C lúc đó EF là đường kính. EF đi qua điểm O cố định.
- B F O K I A E C + Khi B· AC 900. Gọi K là điểm đối xứng của I qua EF. · · EIF EAF (cùng bù B· IC ) E· KF E· IF (Do I và K đối xứng qua EF) E· KF E· AF AKFE nội tiếp · · KAB KEF (cùng chắn K»F ) (1) I·EF K· EF (Do K và I đối xứng qua EF) (2) I·EF B· IK ( cùng phụ K· IE ) (3) · · Từ (1), (2), (3) KAB BIK AKBI là tứ giác nội tiếp K (O) Mà EF là đường trung trực của KI E, O, F thẳng hàng. + Khi B· AC > 900 B· IC < 900 chứng minh tương tự. Vậy đường thẳng EF luôn đi qua điểm O cố định. - - - Hết - - -