Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 9 (Vòng 2) - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ (Có hướng dẫn chấm)

Câu 4. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
Trên đoạn thẳng AD lấy điểm M sao cho BMC = 90° . Gọi S, S , S 1 2 lần lượt là diện tích các
tam giác BAC, BMC, BHC.
Gọi K,P lần lượt là hình chiếu của D trên BE,CF . Chứng minh rằng KP//EF
pdf 6 trang thanhnam 20/05/2023 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 9 (Vòng 2) - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_toan_lop_9_vong_2_nam_hoc_2022_202.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 9 (Vòng 2) - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Tứ Kỳ (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9, VÒNG II HUYỆN TỨ KỲ Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi này gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm) aa2 1) Rút gọn biểu thức: P1 a2 với 10 a . a 1 a 1 2 2) Cho x;; y z là các số dương thỏa mãn: z2 x 3 y 3 3 xy z . Tính giá trị biểu thức: M 2025 x y 2022 z2022 Câu 2. (2,0 điểm) x2 1) Giải phương trình: x2 15 x 1 2 x3 2) Giải phương trình: 8x2 40 5 x2 Câu 3. (2,0 điểm) 1) Cho hai số nguyên xy, thỏa mãn x22 y 12 xy x y . Chứng minh rằng x và y là hai số chính phương liên tiếp. 6 2) Tìm các cặp số tự nhiên xy; thỏa mãn x y 30 y x. Câu 4. (3,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. 0 Trên đoạn thẳng AD lấy điểm M sao cho BMC 90 . Gọi S, S12 , S lần lượt là diện tích các tam giác BAC, BMC, BHC. a) Chứng minh rằng: S12 S.S b) Gọi K,P lần lượt là hình chiếu của D trên BE,CF. Chứng minh rằng KP//EF 2) Trên các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC lần lượt lấy các điểm M, N, P . Đặt S,S,S,S1 2 3 lần lượt là diện tích các tam giác ANP, BMP, CMN, ABC. Chứng minh 1 rằng: S .S .S S3 . 1 2 3 64 Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số a,b,c dương, thỏa mãn abc 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a b c P b3 ab c 3 bc a 3 ca Hết * Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài. Họ và tên thí sinh: SBD:
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 - VÒNG II Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Câu Đáp án Điểm aa2 1) Rút gọn: Pa 1 2 với 10 a . a 1 a 1 2 2 22 a2 a2 a Ta có 1 a 1 a 2 a 22 1 a a 1 aa 11 0,25 aa2 Do đó 11 aa2 a 1 2 a 1 0,25 aa với aa 1 0; 0 1 0 aa 110,25 aa Suy ra P a 11 a aa 11 0,25 1 2 3 3 (2 điểm) 2) Cho x;; y z là các số dương thỏa mãn: z x y 3 xy z . Tính giá trị biểu thức: M 2025 x y 2022 z2022 z2 x 3 y 3 z 2 x 3 y 3 Có z3 3 xyz x 3 y 3 2 3 2 0,25 z 33 xy z z xyz z x3 y 3 z 3 3 xyz 0 1 2 2 2 0,25 x y z x z y z x y 0 2 Vì x;; y z là các số dương nên 2022 x y z 0 x y z x y z 2022 0,25 2022 2022 Suy ra M 2025 x y z 2025 45 0,25 x2 1) Giải phương trình: 2 x 2 15 x 1 ĐK: x1 x22 x x x 22 x 22 15 x 2 x . 15 2 x . xx 11xx 11 0,25 2 2 x x x22 x xx 2 . 15 0 2 15 0 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2 x 2 Đặt a,PT trở thành a2 2 a 15 0 a 1 16 0,25 (2 điểm) x 1
  3. a3 Giải được a5 x2 * Với a 3 3 x2 3x 3 0 x1 0,25 3 21 Giải được x 2 x2 * Với a 5 5 x2 5x 5 0 x1 55 0,25 Giải được x 2 Đối chiếu với điều kiện và kết luận nghiệm x3 2) Giải phương trình: 8x2 40 5 x2 ĐK: 5 x2 0 5 x 5 3 x 2 3 2 2 2 8x 40 x 8 x . 5 x 40. 5 x 0,25 5 x2 x3 8 5 x 2 . x 2 5 0 3 x3 2 5 x 2 x 2 5 x 2 (*) 0,25 xx 00 (*) 2 2 2 0,25 x 4(5 x ) x 4 x2 Giải được x2 0,25 Đối chiếu và kết luận x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình. 1) Cho hai số nguyên xy, thỏa mãn x22 y 12 xy x y . Chứng minh rằng x và y là hai số chính phương liên tiếp. Ta có xy2 21 2 xyxy xy 2 2 1 2 xyxy 2 2 0 0,25 x22 y 1 2 xy 2 x 2 y 4 x 22 x y 1 4 x x y 1 22 . x 0,25 Do x,y là các số nguyên nên x là một số chính phương 2 2 2 2 Đặt xa với a là một số tự nhiên, ta có: a y 12 a 2 0,25 a2 y 12 a ya 1 2 Vì và ya 1 nên và là hai số chính phương liên 0,25 3 tiếp. (2 điểm) 6 2) Tìm các cặp số tự nhiên xy; thỏa mãn: x y 30 y x 6 Ta có: x y 30 y x 6 0,25 x y 30 y x 30 y 30 x 30 x y (*)
  4. x 0 + Nếu xy 0 y 0 x 0 Thử lại thấy thỏa mãn đề bài 0,25 y 0 5 + Nếu xy 0, từ (*) xy 30 32 25 x y 21 x y x 0 x 1 0,25 hoặc y 1 y 0 Thử lại và kết luận có hai cặp số thỏa mãn là 0;0 , 1;0 0,25 1) Vẽ hình: A M E Q F H P K I B D C 4 a) Chứng minh rằng: S12 S.S (3 điểm) Ta có tam giác BMC vuông tại M, đường cao MD nên MD2 BD.CD 0,25 AD BD Mặt khác ADB CDH(g.g) AD.DH BD.CD 0,25 CD DH 2 2 1 1 1 Do đó MD AD.DH MD.BC AD.BC. DH.BC 0,25 2 2 2 2 Suy ra S1 S.S 2 S 1 S.S 2 0,25 b) Gọi K,P lần lượt là hình chiếu của D trên BE,CF . Chứng minh KP // EF Gọi I, Q lần lượt là hình chiếu của D trên AB và AC. AE AH 0,25 Ta có HE//DQ nên EQ HD
  5. AF AH HF//DI nên FI HD AE AF Do đó IQ//EF (1) EQ FI BI BD Lại có: DI//EC nên IF DC BD BK DK//EC nên DC KE 0,5 BI BK Do đó IK//EF (2) IF KE Tương tự ta có PQ//EF (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra bốn điểm I, K, P, Q thẳng hàng 0,25 Do đó KP//EF 2) (1 điểm) Trên các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC lần lượt lấy các điểm M, N, P . Đặt S,S,S,S1 2 3 lần lượt là diện tích các tam giác 1 ANP, BMP, CMN, ABC. Chứng minh rằng: S .S .S S3 . 1 2 3 64 A K H P N B C M Kẻ BH AC, PK AC (H,K AC) PK AP Ta có PK//BH nên BH AB 1 PK.AN S AP.AN 0,25 1 2 Lại có 1 SBH.AC AB.AC 2 S BP.BMS CM.CN Tương tự ta có: 2 , 3 S AB.BC S CA.BC S .S .S AP.AN BP.BM CM.CN AP.BP BM.CM CN.AN Suy ra 1 2 3 S3 AB.AC AB.BC CA.BC AB 2 BC 2 AC 2 12 2 1 2 1 Lại có AP.BP . AP BP AP BP AP BP AB2 0,5 4 4 4 AP.BP 1 AN.CN 1 BM.CM 1 Suy ra , tương tự ta có: ; AB2 4 AC22 4 BC 4 S .S .S AP.BP BM.CM CN.AN 1 Do đó 1 2 3 S3 AB 2 BC 2 AC 2 64 0,25 1 3 Suy ra S1 .S 2 .S 3 S 64
  6. Cho các số a,b,c dương, thỏa mãn abc 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của a b c biểu thức: P b3 ab c 3 bc a 3 ca Ta có : a a 1 a 1 b2 1 b 1 1 . 1 1 . 32 2 2 0,5 bab b b a babbabb 2 a b 2 a 5 b 1 1 c 1 1 Tương tự : 33 ; . (1 điểm) c bc c2 b a ca a 2 c 111 1 1 131111 Ta có : . 4a 42 a 2 a 2 b 2 c 4 4 a b c a b c 11111113 0,5 Vậy : 3 3 3 b abc bca ca abc 4abc 4 a b c 3 9 3 3 3 3 1. b abc bca ca4abc 2 Ghi chú: HS làm cách khác so với đáp án ở mỗi câu nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Hết