Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp huyện Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Lục Nam (Có đáp án)
Câu 5. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:
A. a và b cùng cắt với c B. a và b cùng vuông góc với c
C. a vuông góc với c D. b vuông góc với c
Câu 19. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?
A. Xếp loại của các học sinh cuối năm học.
B. Số học sinh đi học muộn trong một buổi học.
C. Danh sách học sinh đạt học sinh giỏi của một lớp.
D. Địa chỉ của các công nhân trong một tổ sản xuất.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp huyện Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Lục Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_van_hoa_cap_huyen_toan_lop_7_nam_h.doc
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp huyện Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Lục Nam (Có đáp án)
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN HUYỆN LỤC NAM NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 20/3/2023 Đề thi có 02 trang Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề A- TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 1 3 16 Câu 1. Kết quả phép tính A 20230 là: 2 5 25 17 19 53 63 A. B. C. D. 10 10 50 50 3 2 4 Câu 2. Cho x . Khi đó x bằng: 5 5 9 2 1 17 A. 1 B. C. D. 3 6 18 2024 Câu 3. Biết x, y là cặp số thỏa mãn x 1 y 1 0.Khi đó x2024 y2024 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt tỉ lệ với 3; 2; 1. Biết chiều cao bằng 2cm. Khi đó thể tích hình hộp chữ nhật bằng: A. 48cm3 B. 24cm3 C. 96cm3 D. 6cm3 Câu 5. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi: A. a và b cùng cắt với c B. a và b cùng vuông góc với c C. a vuông góc với c D. b vuông góc với c Câu 6. Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số là a , thì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số là: 1 1 A. a B. - a C. D. a a Câu 7. Kết quả làm tròn của 7 với độ chính xác 0,005 là: A. 2,646 B. 2,6 C. 2,64 D. 2,65 Câu 8. Cho đa thức f(x) = x2 – 25. Số nghiệm của đa thức f(x) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3a-b 3b-a Câu 9. Cho a – b = 2023 và a -1011,5, b 1011,5. Giá trị của biểu thức + bằng: 2a+2023 2b-2023 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x 2y 3z Câu 10. Cho x, y, z lần lượt tỉ lệ với 5; 4; 3. Giá trị của biểu thức P bằng: x 2y 3z 2 3 A. 1 B. C. 2 D. 3 2 Câu 11. Ba góc Aµ, Bµ, Cµ của ABC lần lượt tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC > AB > AC B. AB > AC > BC C. AB > BC > AC D. BC > AC > AB 2022x 2022 Câu 12. Cho số x Z để M có giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của M là : 3x 2 A. -2696 B. 674 C. 1011 D. -1011 Câu 13. Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O, biết xOˆz 800 . Gọi Om là tia phân giác của tOˆy . Số đo xOˆm bằng: A. 800 B. 1400 C. 400 D. 1000
- Câu 14. Số cặp nguyên (x;y) thỏa mãn: 2x - y + xy = 9 là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 8 Câu 15. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh 6cm và diện tích xung quanh của hình lăng trụ là 192 (cm2). Khi đó chiều cao của hình lăng trụ bằng: A. 8cm B. 12cm C. 16cm D. 48cm Câu 16. Cho ABC , Â = 400. Tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I. Số đo góc BIC bằng: A. 1500 B. 1400 C. 1300 D. 1100 Câu 17. Cho đa thức f(x) biết: f(x1.x2) = f(x1).f(x2) và f(4) = 2. Khi đó f(1024) bằng: A. 32 B. 16 C. 512 D. 2048 Câu 18. Cho đa thức A 5x4 2x3 7x 5x4 3x3 2023. Hệ số cao nhất của đa thức A là: A. 5 B. 7 C. 1 D. 2023 Câu 19. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu? A. Xếp loại của các học sinh cuối năm học. B. Số học sinh đi học muộn trong một buổi học. C. Danh sách học sinh đạt học sinh giỏi của một lớp. D. Địa chỉ của các công nhân trong một tổ sản xuất. Câu 20. Cho A=1- 5 + 52 - 53 + +52022 - 52023 và 5 – 30A = 5x . Giá trị x bằng: A. 2022 B. 2023 C. 2024 D. 2025 B. TỰ LUẬN (14 điểm) Bài 1. (4.0 điểm) 2 2 1 1 0,4 0,25 2023 a. Thực hiện phép tính: A 9 11 3 5 : 2023 7 7 1 1,4 1 0,875 0,7 2024 9 11 6 a b 2023c b c 2023a c a 2023b b. Cho 3 số a,b,c 0 và . c a b b c a Tính giá trị của biểu thức M 1 1 1 a b c Bài 2. (5.0 điểm) a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2021 x 2022 x 2023 b. Cho a, b, c, d là các số nguyên dương và a2 – 2b2 = 3(c2 – 5d2 – b2). Chứng minh a + b + c + d là hợp số. c. Cho a,b N , thỏa mãn M = (9a + 11b).(5b + 11a) chia hết cho 19. Chứng minh M chia hết cho 361 Bài 3. (4.0 điểm) 1. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), lấy N thuộc cạnh BC sao cho BN = BA. Kẻ BH vuông góc với AN tại H. a.Chứng minh: ABH NBH . b.Lấy điểm M thuộc tia CB sao cho CM = CA, tia phân giác của góc C cắt AN tại E. Chứng minh AEM vuông cân. 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, có Cˆ 150 . Trên tia BA lấy điểm I sao cho BI = 2AC. Chứng minh BIC cân. Bài 4.(1.0 điểm) Cho ba số a,b,c thỏa mãn 0 a b 1 c 3 và a b c 2024 . Tìm giá trị nhỏ nhất của c. Hết Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP HUYỆN LỤC NAM HUYỆN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 (Bản hướng dẫn chấm có 05 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,3 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 B 2 C 12 D 3 C 13 B 4 A 14 B 5 B 15 A 6 C 16 D 7 D 17 A 8 C 18 C 9 B 19 B 10 D 20 D Phần I. TỰ LUẬN (14,0 điểm) Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm (4.0 Câu 1 điểm) a. Thực hiện phép tính: 2 2 1 1 0,4 0,25 2023 A 9 11 3 5 : 2023. 7 7 1 1,4 1 0,875 0,7 2024 9 11 6 2 2 2 1 1 1 2023 A 5 9 11 3 4 5 : 2023 0,5 7 7 7 7 7 7 a 2024 (2 điểm) 5 9 11 6 8 10 2 2 2023 A : 2023 0,5 7 7 2024 2023 A 0 : 2023 0,5 2024 0,5 A= 2023 a b c b.Nếu a + b + c = 0 => . a c b b (2 điể b c a m) 0,25 Ta có :
- b c a M 1 1 1 a b c a b b c c a M . . a b c c a b M . . 1 0,25 a b c Nếu a b c 0 Ta có: a b 2023c b c 2023a c a 2023b 2021c 2021b 2021a 2021 c a b c b a 0,25 a b 2023c 2021c b c 2023a 2021a 0,25 c a 2023b 2021b a b c 3c 0,25 b c a 3a c a b 3b 0,25 a b c b c a 0,25 Ta có : M 1 1 1 =2.2.2 =8 a b c 0,25 KL (5.0 Câu 2 đ) a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2021 x 2022 x 2023 Ta có : x 2021 x 2023 x 2021 2023 x x 2021 2023 x 2 với mọi x 0,25 0,25 x 2022 0 với mọi x 0,25 A x 2021 x 2022 x 2023 2 0,25 a (2 điểm) Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x 2021)(2023 x) 0 0.25 x 2022 0 2021 x 2023 0,25 x 2022 0,25 x 2022 0.25 Vậy Min A = 2 x =2022 b. Ta có: a2 – 2b2 = 3.(c2 – 5d2 – b2). a 2 + b2 + c2 + d2= 3.(c2 – 5d2 – b2) + c2 + d2 + 3b2 0.25 a 2 + b2 + c2 + d2 = 4c2 – 14d2 2 b a 2 + b2 + c2 + d2 2 0,25 (1.5 điểm) Ta có : (a2 + b2 + c2 + d2) – (a + b + c + d) = a(a-1) + b(b-1) + c(c-1) + d(d-1) 0.25 Vì các số hạng trên đều là tích của hai số tự nhiên liên tiếp 0,25
- (a2 + b2 + c2 + d2) – (a + b + c + d) 2 Mà a2 + b2 + c2 + d2 2 0,25 a + b + c + d2 mà a + b + c + d > 2 0,25 a + b + c + d là hợp số c. Ta có : M = (9a + 11b).(5b + 11a) chia hết cho 19 mà 19 là số nguyên tố 0,25 => 9a + 11b 19 hoặc 5b + 11a 19 0.25 Ta có : N = 3(9a + 11b) + (5b + 11a) = 38a + 38b = 19(2a + 2b) 19 + Nếu 9a + 11b 19 => 3(9a + 11b) 19 0,25 Mà N19 c. 1.5 điểm) =>5b + 11a 19 (1) 0,25 + Nếu 5b + 11a 19 mà N19 =>3(9a + 11b) 19 0,25 =>9a + 11b 19 (2) Từ (1) và (2) = > M19.19 361 0.25 (4.0 Câu 3 đ) 1 Chứng minh: ABH NBH . Xét tam giác ABH và tam giác NBH có 0,25 a BA = NB (gt) (1,5 điểm) 0.25 BH là cạnh chung 0.25 AHˆB NHˆB 900 0,25 => ABH NBH (Cạnh huyền -cạnh góc vuông) 0,5 b.Chứng minh. AEM vuông cân. b (1.5 điểm) - Chứng minh CAE CME (c.g.c) CAˆE CMˆE (1) 0,25 Ta có CAˆE ABˆH (cùng phụ góc BAH)
- Mà NBˆH ABˆH (Vì ABH NBH ) =>CAˆE NBˆH (2) 0,25 Từ (1) và (2) => NBˆH CMˆE 0,25 ME // BH Mà BH vuông góc AN 0,25 ME AN AEM vuông tại E 0,25 Mà EA = EM (vì CAE CME ) AEM vuông cân tại E 0,25 2 I H M A B C - Xét tam giác ABC vuông tại A có Bˆ Cˆ 900 => Bˆ 750 -Lấy điểm M nằm trong tam BIC sao cho BMC đều. Ta có: IBˆM ABˆC MBˆC 750 600 150 0,25 Gọi H là trung điểm của BI => BI = 2BH Mà BI = 2AC BH = AC -Chứng minh: ABC HMB (c.g.c) 0,25 2 ˆ ˆ 0 (1điểm) BAC BHM 90 -Chứng minh tam giác BMI cân tại M BMˆI 1500 Tính CMˆI 1500 0,25 -Chứng minh BMI CMI (c.g.c) => IB = IC 0,25 => BIC cân tại I (1.0 Câu 4 đ) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác:
- (1điểm) Vì 0 a b 1 c 3 a b 1 c 3 c 3 c 3 c 3 0,25 a b c 4 3c 9 0,25 2024 4 3c 9 2019 3c 0,25 c 673 0,25 Vậy giá trị nhỏ nhất của c là 673 khi a + b = 1351 Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic. Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng. - Với Câu 3, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.