Đề thi đề xuất chọn học sinh giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)
Câu 4 (6,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC.
b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD+CM.CA có giá trị không đổi.
c) Kẻ DH vuông góc BC (H thuộc BC). Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh CQ vuông góc PD.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề xuất chọn học sinh giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_de_xuat_chon_hoc_sinh_gioi_toan_lop_8_nam_hoc_2021_20.docx
Nội dung text: Đề thi đề xuất chọn học sinh giỏi Toán Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có hướng dẫn chấm)
- ĐỀ THI ĐỀ XUẤT CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học 2021 - 2022 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 150 phút ( Đề thi gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1 (6,0 điểm):Cho biểu thức: 2 ― 9 + 3 2 ― 1 ) = 2 ― 5 + 6 ― ― 2 ― 3 ― ( ớ푖 ≠ 2, ≠ 3 a) Rút gọn A b) Tính giá trị của biểu thức A khi |2 ― 1| = 3 2 c) Tìm các giá trị nguyên của x để ― + 1 nhận giá trị nguyên 푃 = ― 1 . d)Tìm các giá trị của x để = + 2 Câu 2 (3,0 điểm): 1. Cho 3 số , , 푡hỏ ã푛 = 2022. Tính 2022 = + + + 2022 + 2022 + + 2022 + + 1 2. Xác định các số a , b biết 2 3 + + chia cho +1 dư -6, chia cho x-2 dư 21 Câu 3 (3,0 điểm): 1. Giải phương trình: ( ― 7)( ― 5)( ― 4)( ― 2) = 72 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của 퐾 = 2 2 + 2 ― 2 +2 +2024 Câu 4 (6,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E. a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC. b) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD+CM.CA có giá trị không đổi. c) Kẻ DH BC H BC . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh CQ PD . 1 Câu 5 (2,0 điểm): Cho . Chứng minh rằng: 2 2 2 + + = 1 + + ≥ 3 Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm học 2021 – 2022 MÔN: TOÁN Câu Nội dung Điểm a)Rút gọn A 1,5 2 ― 9 + 3 2 ― 1 = ― ― 2 ― 5 + 6 ― 2 3 ― 2 ― 9 + 3 2 ― 1 0,75 = ― + ( ― 3)( ― 2) ― 2 ― 3 2 ― 3 + 2 ( ― 1)( ― 2) ― 1 0,75 = = = ( ― 2)( + 3) ( ― 2)( ― 3) ― 3
- b) Tính giá trị của biểu thức A khi |2 ― 1| = 3 1,5 1:(6,0 điểm) ― 1 Ta có = ― 3( ớ푖 ≠ 2, ≠ 3) |2 ― 1| = 3 2 ― 1 =± 3 0,5 *2 ― 1 = 3 2 = 4 x = 2 0,5 *2 ― 1 = ―3 2 = ―2 x = ― 1 Với = 2 không thỏa mãn ĐK ta không thay vào A 0,5 ―1 ― 1 1 Với = ―1 thỏa mãn ĐK thay vào A ta được = ―1 ― 3 = 2 2 c) Tìm các giá trị nguyên của x để ― + 1 nhận giá trị 1,5 푃 = ― 1 . nguyên ― 1 0,5 Ta có = ― 3( ớ푖 ≠ 2, ≠ 3) 2 2 ― 1 2 ― + 1 ― + 1 ― + 1 , 푃 = ― 1 . = ― 1 . ― 3 = ― 3 ( ớ푖 ≠ 2, ≠ 3 ≠ 1) 2 ― + 1 7 0,5 푃 = = + 2 + ― 3 ― 3 Để P nguyên khi ― 3 푙à ướ ủ 7 à Ư(7) = { ± 1; ± 7} Kết hợp với ĐKXĐ ta tìm được ∈ { ―4;4;10} thỏa mãn yêu cầu 0,5 đề bài 1,5 d)Tìm các giá trị của x để = + 2 ― 1 0,5 Ta có = ― 3( ớ푖 ≠ 2, ≠ 3) ― 1 ― 3 = + 2( ớ푖 ≠ 2, ≠ 3, ≠ ―2) =>( + 2)( ― 1) = ( ― 3) 1,0 2 + ― 2 = 2 ―3 2 + ― 2 +3 = 2 4 = 2 1 = 2 (thỏa mãn ĐK) 2022 1,5 1. = + 2022 + 2022 + + + 2022 + + + 1 2 0,5 = + + + 2 + + + + + 1
- 2 0,5 = + + ( + + 1) ( + + 1) + + 1 1 0,5 = + + = 1 2:(3,0 1 + + + + 1 + + 1 điểm) 2. Xác định các số a , b biết 2 3 + + chia cho + 1 dư -6, 1,,5 chia cho x-2 dư 21 2 3 + + chia cho + 1 dư -6 =>2 3 + + = ( + 1) ( ) ―6 0,25 => ―2 ― + = ―6 => ― = ―4 (1) 2 3 + + chia cho x-2 dư 21 =>2 3 + + = ( ― 2) ( ) +21 0,25 =>16 + 2 + = 21=>2 + = 5 (2) Từ (1) và (2) ta tìm được = 3, = ―1 1,0 1. Giải pt: ( ― 7)( ― 5)( ― 4)( ― 2) = 72 1,75 [( ― 7)( ― 2)][( ― 5)( ― 4)] = 72 ( 2 ― 9 + 14)( 2 ― 9 + 20) = 72 0,25 Đặt 2 ―9 + 17 = 푡 =>(푡 ― 3)(푡 + 3) = 72 푡2 ―9 ― 72 = 0 0,25 푡2 ―81 = 0 0,25 (푡 ― 9)(푡 + 9) = 0 푡 ― 9 = 0 hoặc 푡 + 9 = 0 3:(3,0 * 푡 ― 9 = 0 푡 = 9 điểm) * 푡 + 9 = 0 푡 = ―9 0,25 Với 푡 = 9 2 ―9 + 17 = 9 2 ―9 + 8 = 0 = 1 hoặc = 8 0,25 Với 푡 = ―9 2 ―9 + 17 = ―9 2 ―9 + 26 = 0 81 25 2 25 25 2 ―9 + + = 0 ― 9 + ≥ ∀ => pt vô nghiệm 4 4 2 4 4 0,25 Vậy pt có tập nghiệm 푆 = {1;8} 0,25 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của 퐾 = 2 2 + 2 ―2 + 2 + 2024 1,25 Phân tích :퐾 = 2 + 2 +1 ― 2 ― 2 + 2 + 2 +2 + 1 + 2022 0,5 퐾 = ( ― ― 1)2 + ( + 1)2 + 2022 0,25 Lập luận rồi kết luận GTNN là 2021 khi = ―1, = ―2 0,5 Hinh vẽ 0,5 E D A M Q B C P I H
- a) Chứng minh: EA.EB = ED.EC. 2,0 Chứng minh EBD ∽ ECA (g-g) 1,0 EB ED - Từ đó suy ra EA.EB ED.EC 1,0 EC EA b)Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng 2,0 BM.BD+CM.CA có giá trị không đổi 4:(6,0 Kẻ MI vuông góc với BC ( I BC) 0,25 0,5 điểm) Ta có BIM ∽ BDC (g-g) BM BI BM.BD BI.BC (1) 0,25 BC BD Tương tự: ACB ∽ ICM (g-g) 0,5 CM CI CM.CA CI.BC (2) BC CA 0,25 Từ (1) và (2) suy ra 2 BM.BD CM.CA BI.BC CI.BC BC(BI CI) BC (không 0,25 đổi) c) Chứng minh CQ PD . 1,5 Chứng minh BHD ∽ DHC (g-g) 0,5 BH BD 2BP BD BP BD 0,25 DH DC 2DQ DC DQ DC - Chứng minh DPB ∽ CQD (c-g-c)=> 푃 = 푄 0,5 mà + 푃 = 90°=> 푄 + 푃 = 90° CQ PD 0,25 1 Cho + + = 1. Chứng minh rằng: 2 + 2 + 2 ≥ 3 2,0 Ta có: 0,25 ( ― )2 ≥ 0 2 ―2 + 2 ≥ 0 2 + 2 ≥ 2 ( ― )2 ≥ 0 2 ―2 + 2 ≥ 0 2 + 2 ≥ 2 0,25 ( ― )2 ≥ 0 2 ―2 + 2 ≥ 0 2 + 2 ≥ 2 0,25 Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta được: 2 2 + 2 + 2 ≥ 2 + 2 + 2 0,25 3 2 + 2 + 2 ≥ 2 + 2 + 2 +2 + 2 + 2 0,25 5:(2,0 3 2 + 2 + 2 ≥ ( + + )2 0,25 2 2 2 điểm) 3 + + ≥ 1 0,25 2 2 2 1 + + ≥ 3 1 0,25 Dấu “=” xảy ra khi = = = 3 Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa nhưng không được vượt qúa số điểm của mỗi câu. Hết