Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)
Câu 2: (5 điểm)
a) Trên bảng ban đầu ghi số 2 và số 4. Ta thực hiện cách viết thêm các số lên bảng như sau:
nếu trên bảng đã có hai số, giả sử là a, b, a khác b , ta viết thêm lên bảng số có giá trị là a + b + ab. Hỏi với cách thực hiện như vậy, trên bảng có thể xuất hiện số 123456 được hay không? Giải thích.
a) Trên bảng ban đầu ghi số 2 và số 4. Ta thực hiện cách viết thêm các số lên bảng như sau:
nếu trên bảng đã có hai số, giả sử là a, b, a khác b , ta viết thêm lên bảng số có giá trị là a + b + ab. Hỏi với cách thực hiện như vậy, trên bảng có thể xuất hiện số 123456 được hay không? Giải thích.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2023.pdf
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Quang Trung (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUY NHƠN Chữ kí GT1: TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Chữ kí GT2: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Toán Lớp: 9 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã phách Họ và tên: Lớp: Số báo danh: . Phòng thi: . Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của GK1 Chữ ký của GK2 Mã phách Đề: Câu 1: ( 5 điểm) 1111+−aa 1.Cho Qaa=+− −−+ 121 2 (với 01 a ). 2 2 11+aa −− 11−−aa + aa a) Rút gọn Q. b) So sánh Q và Q3. 2. Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 P = + + + + . 2 1+ 1 2 3 2 + 2 3 4 3 + 3 4 2025 2024 + 2024 2025 Câu 2: (5 điểm) a) Trên bảng ban đầu ghi số 2 và số 4. Ta thực hiện cách viết thêm các số lên bảng như sau: nếu trên bảng đã có hai số, giả sử là abab,; , ta viết thêm lên bảng số có giá trị là abab++ . Hỏi với cách thực hiện như vậy, trên bảng có thể xuất hiện số 123456 được hay không? Giải thích. b) Giải phương trình: x2 − x −4 = 2 x − 1(1 − x ) . Câu 3: ( 3 điểm) Cho các số thực dương x y,, z thỏa mãn xyyzzxxyz++ ++ . x2 y 2 z 2 Chứng minh rằng: + + 1. x3+8 y 3 + 8 z 3 + 8 Câu 4: ( 3 điểm) Cho ABC,biết rằng 3 A +2 B = 1800 . Chứng minh: AB2 = BC2 + AB.AC Câu 5: (4 điểm) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hai điểm M, N lần lượt di động trên hai AM AN đoạn thẳng AB, AC AB, AC sao cho + =1. §Æt AM = x, AN = y MB NC Chøng minh: MN= a − x − y . ./ .
- BÀI LÀM:
- HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TRƯƠNG MÔN: TOÁN Câu Đáp án Điểm 1.1 a) Với 0 < a < 1, ta có: 1111+−aa Qaa=+−−−+ .121 2 2 aa2 11+−−aa11−−+aa 2 2 111+−aa(1− a) 2 =+−− .1 (a ) 11+−−aa 2 aa2 (111−+−−aaa)( ) ( ) 2 11+ a (111−−+aaa) ( )( ) =+−− .1 a 11+−−aa111−+−−aaa aa ( ) ( ) 11+−aa(111−+−aa)( ) =+− .1( a) 2,0 1111+−−+−−aaaa a 11++−aa21111( −+−+−−aaaa)( ) ( ) ( ) =−.1( a) 11+−−aa 2a 2 11+aa + − −( 11 +aa − − ) =−.1( a) 2a 11+aa − − ( 1+a + 1 − a)( 1 + a − 1 − a ) = −(1 − a) 2a (11+−−aa) ( ) 2a = −−= −−=− (111.aaa) ( ) 22aa b) Do 10011110. − aaa − − ( )2 3 2 3 Xét QQaa−=−−− ( 1110)(( ) ) .Vậy QQ . 1.0đ 1.2 1111 P =+++ + 2 1++++ 1 23 2 2 34 3 3 42025 2024 2024 2025 Với nN * , ta có: 11 = 2.0đ (n+11) n + n n + n+1. n .( n + 1 + n ) n+1 − n n + 1 − n 1 1 = = = − n+1. n .( n + 1 − n) n + 1. n n n + 1 Áp dụng kết quả trên, ta được:
- 1 1 1 1 1 1 1 1 P = − + − + − + + − 1 2 2 3 3 4 2024 2025 1 1 1 44 = − = 1 − = 1 2025 45 45 Đặt kababab=++=++− ( 111.)( ) 2,5đ 2.a Nếu trong 2 số ab, tồn tại một số chia 3 dư 2 thì k chia 3 dư 2. Ban đầu trên bảng gồm có số 2 và số 4 (một số chia 3 dư 1; một số chia 3 dư 2). Suy ra tại mọi thời điểm, trên bảng luôn chỉ có một số chia 3 dư 1 và các số còn lại chia 3 dư 2. Do đó với cách thực hiện như đề bài, trên bảng không thể xuất hiện số 123456(Vì số 123456 chia hết cho 3). Điều kiện xác định: x 1. 2,5 2.b Ta có: xxxx2 −−=−−421(1) +−+−−+−−=xxxxxx2 2112(1)30 đ Đặt x x+ y − = 1 (điều kiện y 1). 2 y =−1 Phương trình trở thành yy− −2 = 3 0 =y 3 (do y 1) y = 3 13 x 13 x xx+ −13 = −=−xx13 Khi đó : 2 x = 2 x = 2 xx−7 + 10 = 0 x = 5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2 . AM− GM xxxxx+2246 +−+−22 + 3 đ Ta có xxxx32+8224 =+−+ =( )( ) 22 3 yy2 −+6 zz2 −+6 Tương tự y3 + 8 ; z3 + 8. 2 2 xyzxyz222222 - Suy ra ++ ++ 2 222 (*) xyz333+++888 xxyyzz− +−666 +− + 2 abc2 2 2 (abc++) - Lại có: + + a, b , c , u , v , w 0( 1) u v w u++ v w - Áp dụng (1) và (*) ta thu được 2 x2 y 2 z 2 2(x++ y z) + + 2 2 2 (2) x3+8 y 3 + 8 z 3 + 8 x+ y + z −( x + y + z) +18 2(x++ y z)2 Ta cần chứng minh : 1 x2+ y 2 + z 2 −( x + y + z) +18 x222 + y + zxy ++418 yz( + zxx − y) + z + ( ) ++++++( xyz)2 ( xyz) 2( xyyzzx ++− ) 18 0 . (x + y + z)2 +3( x + y + z) − 18 0 ( Vì xy+ yz + zx x + y + z )
- ++−+++ (xyzxyz 360)( ) . (3) Ta có: ( xyzxyyzzxxyz++ ++ ++)2 33( ) ( ) nên x+ y + z 3 => (3) đúng. Từ (1), (2), (3) suy ra điều phải chứng minh. Dấu “=” =x = y =z 1 4 3đ Ta có 231802BAABCCBABA0 => trong ABC có góc C lớn nhất => cạnh AB lớn nhất. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho AD=AC AB.AD=AB.AC (1) Lại có: 0 0 0180ABAA 0 2 3 0 D21180 D 180 180 180 A B ACB 22 BCAB BDCBCAAB BDBC .22 BDBC Từ (1) và (2) suy ra : BC2 + AB.AC = AB.BD+AB.AD=AB.(BD+AD)=AB2 5 Ta có: A 4đ AM AN +=1 H MB NC AMAN M += 1 a ABAMACAN−− N xy += 1 axay−− C B −+−=−−x()()()() ayy axax ay −−+=aaxayxy2 2230 ++−−+=+−axyaxbyxyxyxy22222 222 −−=+−()axyxyxy 222 (1) Kẻ MHAC⊥ Ta có MAH =60 (do ABC đều) 3 AHM vuông tại H: MH= x.sin 60 = x 2 x AH= x.sin 60 = 2 x HNy=− 2 Áp dụng ĐL Pitago trong tam giác vuông MNH
- 2 2 222 xx3 22 MNMHHN=+ = +−=+− yxyxy (2) 22 Từ (1) và (2), suy ra: MNxyMNxy22=−− =−−(a)a x a y a Vì 1 nên x ; 1 nên y ax− 2 ay− 2 1 xa 2 x y+ a nên a x− y +( ) 0 hay a x− y − 0 1 ya 2 Vậy M N x= y −a − (đpcm)