Đề thi học sinh năng khiếu cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Thanh Sơn (Có đáp án)
Câu 16. Để lập đội tuyển năng khiếu bóng rổ nhà trường đưa ra quy định tuyển chọn như sau: mỗi bạn dự tuyển sẽ được ném 10 quả bóng vào rổ, quả bóng vào rổ được cộng 4 điểm; quả bóng ném ra ngoài thì bị trừ 2 điểm. Nếu bạn nào có số điểm từ 22 điểm trở lên thì sẽ được chọn vào đội tuyển. Một học sinh muốn được chọn vào đội tuyển thì số quả bóng phải ném vào rổ ít nhất là
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh năng khiếu cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Thanh Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_nang_khieu_cap_huyen_mon_toan_lop_8_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi học sinh năng khiếu cấp huyện môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD và ĐT Thanh Sơn (Có đáp án)
- Trang 1/2 UBND HUYỆN THANH SƠN ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP HUYỆN PHÒNG GD&ĐT NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang) Ghi chú: - Thí sinh lựa chọn đáp án phần trắc nghiệm khách quan chỉ có một lựa chọn đúng. - Thí sinh làm bài thi (cả phần trắc nghiệm khách quan và phần tự luận) trên tờ giấy thi (không làm bài trên đề thi). I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm) Câu 1. Cho x + y = 9, xy = 14. Giá trị của biểu thức xy33+ là A. 513 B. 531 C. 315 D. 351 Câu 2. Cho ab+=1, biểu thức C=23( ab33 +−) ( ab 22 +) có giá trị là A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 Câu 3. Phân tích đa thức 3xx2 ++ 84 thành nhân tử được kết quả là A. ( xx−+23)( 2) B. ( xx+−23)( 2) C. ( xx++23)( 2) D. ( xx−−23)( 2) Câu 4. Đa thức aa32+−+4 29 a 24 được viết dưới dạng nhân tử là A.(aaa−−−138)( )( ) B.(aa−+138)( )( a +) C.(aaa+−+138)( )( ) D.(aaa−−+138)( )( ) 32xy− Câu 5. Cho 9x22+ 4 y = 20 xy( 2 y 1 có tập nghiệm là x − 2022 A. S={ xx| 2022} C. S={ xx| 2021} Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bxxxxx( )=−+43 10 26 2 −+ 10 30 là A. 0 B. 5 C. 10 D. 20 2022a bc Câu 9. Cho abc = 2022, giá trị biểu thức A = ++là ab+2022 a + 2022 bc ++ b 2022 ac ++ c 1 A. 1 B. 3 C. 2022 D. 2 222 333 abc++ Câu 10. Cho a++= b c3 abc và abc++≠0 , giá trị biểu thức N = 2 là (abc++) 1 1 A. 1 B. C. 2 D. 3 2 BD 3 Câu 11. Cho tam giác ABC và điểm D trên cạnh BC sao cho , điểm E trên đoạn BC 4 AE 1 AK AD sao cho = . Gọi K là giao điểm của BE và AC. Tỉ số là AD 3 KC 2 5 3 3 A. B. C. D. 3 8 5 8
- Trang 2/2 1 Câu 12. Cho hình bình hành ABCD có điểm G thuộc cạnh CD sao cho DG= DC. Gọi 4 DE E là giao điểm của AG và BD. Tỉ số là DB 3 2 1 1 A. B. C. D. 5 5 5 4 Câu 13. Cho tam giác ABC có AB=12 cmAC , = 15 cmBC , = 18 cm . Trên cạnh AB, lấy điểm M sao cho AM=10 cm , trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN= 8. cm Độ dài đoạn MN là A. 10cm B. 12cm C. 14cm D. 16cm Câu 14. Cho hình vuông ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và BC và I là S giao điểm của DF và CE. Tỉ số CIF là SCBE 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 15. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE. Lấy M, N trên BC sao cho BM = MN = NC. Gọi I là giao điểm của AM và BD, K là giao điểm của AN và CE. Biết BC = 10cm thì độ dài IK là A. 3, 5cm B. 3cm C. 2,5cm D. 2cm Câu 16. Để lập đội tuyển năng khiếu bóng rổ nhà trường đưa ra quy định tuyển chọn như sau: mỗi bạn dự tuyển sẽ được ném 10 quả bóng vào rổ, quả bóng vào rổ được cộng 4 điểm; quả bóng ném ra ngoài thì bị trừ 2 điểm. Nếu bạn nào có số điểm từ 22 điểm trở lên thì sẽ được chọn vào đội tuyển. Một học sinh muốn được chọn vào đội tuyển thì số quả bóng phải ném vào rổ ít nhất là A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm). a) Giải phương trình nghiệm nguyên: xyx22− −+21 y = b) Cho số nguyên dương n và các số A = 444 4 và B = 888 8 . Chứng minh rằng: 2n n AB++24 là số chính phương. Câu 2 (3,5 điểm). ab bc ac a) Tính giá trị biểu thức A =++ abc222+− bca 22 +− 2 cab 2 +− 22 biết abc++=0 và abc, , ≠ 0. 2 b) Giải phương trình: 2xx( 8− 1) ( 4 x −= 1) 9. Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Qua B kẻ đường thẳng song song với CF cắt tia AH tại M, AH cắt BC tại D. 2 a) Chứng minh BD= AD DM b) Kẻ AK vuông góc với EF tại K. Chứng minh ∆ AEK đồng dạng ∆ AHF. c) Chứng minh: AB. AC= BE . CF + AE .AF. Câu 4 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc++≤1. Tìm giá trị nhỏ 111 nhất của biểu thức P=+++ abc2. + + abc HẾT Họ và tên thí sinh: SBD: Cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm./. (Chú ý: Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
- Trang 3/2 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN Hướng dẫn chấm có: 03 trang A. Một số chú ý khi chấm bài. Đáp án dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách giải. Thí sinh giải cách khác mà đúng thì tổ chấm cho điểm từng phần ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm. B. Đáp án và thang điểm. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C D A A B B A B D C B D C C II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm). a) Giải phương trình nghiệm nguyên: xyx22− −+21 y = b) Cho số nguyên dương n và các số A = 444 4 và B = 888 8 . Chứng minh 2n n rằng: AB++24 là số chính phương. Nội dung Điểm a) xyx22− −+214 y =⇔ x2 − 4 y 2 − 48 xy + = 4 ⇔(4xx2 −+− 4 1) (4 yy 2 −+=⇔−− 8 4) 1 (2 x 1)22 (2 y − 2) = 1 ⇔(2xy − 2 + 1)(2 xy + 2 −= 3) 1 1,0 1,0 Nghiệm (xy , )∈{ (0;1), (1;1)} b) Đặt a =111 1 0,5 n 1,0 22 Ta có: AB+2 += 4 A = 444 4 + 2.888 8 += 4 36a + 24 a += 4 (6 a + 2) 2nn Câu 2 (3,5 điểm). ab bc ac a) Tính giá trị biểu thức A =++ abc222+− bca 22 +− 2 cab 2 +− 22 biết abc++=0 và abc, , ≠ 0. 2 b) Giải phương trình: 28xx( − 1) ( 4 x −= 1) 9 Nội dung Điểm ab bc ac a) A =++ abc222+− bca 22 +− 2 cab 2 +− 22 Ta có: abc222+−=+−−−=− ab 22( ab )2 2 ab ab bc ac −3 1,0 A =++= −−−2ab 2 bc 22 ca 1,0 2 b) 2xx( 8− 1) ( 4 x −=⇔ 1) 9 (64 x22 − 16 x + 1)(8 x − 2 x ) = 9 Đặt yx=822 − x 0,5
- Trang 4/2 y =1 2 Phương trình: (8y+ 1) y =⇔ 9 8 yy +−= 9 0 ⇒ −9 y = 8 1,0 −11 Vậy: S = ; 42 Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Qua B kẻ đường thẳng song song với CF cắt tia AH tại M, AH cắt BC tại D. 2 a) Chứng minh BD= AD.DM b) Kẻ AK vuông góc với EF tại K. Chứng minh ∆ AEK đồng dạng ∆ AHF. c) Chứng minh: AB. AC= BE . CF + AE .AF. Nội dung Điểm 1. Hình vẽ A E K F H B D C M a) Chứng minh được BD2 = AD.DM 1,5 b) Chứng minh được ∆ AEK đồng dạng ∆ AHF 1,5 BE CF AE AF c) Ta có: AB. AC= BE . CF + AE .AF. ⇔⋅+⋅=1 AB AC AB AC 1,0 BE BE AE AE BE22+ AE ⋅+⋅=⇔11 = AB AB AB AB AB2 Câu 4 (1,0 điểm). Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc++≤1. Tìm giá trị 111 nhỏ nhất của biểu thức P=+++ abc2. + + abc Nội dung Điểm 1 1 1 18 P=+++ abc2 + + ≥+++abc a b c abc++ 0,5 1 17 =abc +++ + ≥+2 17 = 19 0,5 abc++ abc ++ 1 Dấu “=” xảy ra khi abc= = = . 3 Chú ý: Học sinh có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa HẾT