Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học Lớp 8 - Chuyên đề Bài tập về nguyên tử, nguyên tố hóa học
1. Biết nguyên tử C có khối l-ợng bằng 1.9926.10- 23 g. Tính khối l-ợng bằng gam của
nguyên tử Natri. Biết NTK Na = 23.
(Đáp số: 38.2.10- 24 g)
2.NTK của nguyên tử C bằng 3/4 NTK của nguyên tử O, NTK của nguyên tử O bằng 1/2
NTK S. Tính khối l-ợng của nguyên tử O.
(Đáp số:O= 32,S=16)
3. Biết rằng 4 nguyên tử Mage nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Xác định tên,KHHH
của nguyên tố X.
4.Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử Magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử Natri là 17 đvc .
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y, Z .tên nguyên tố, kí hiệu hoá học của nguyên tố đó ?
5.Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 10. Hãy xác định M là nguyên tố nào?
6.Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm
xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử
nguyên tử Natri. Biết NTK Na = 23.
(Đáp số: 38.2.10- 24 g)
2.NTK của nguyên tử C bằng 3/4 NTK của nguyên tử O, NTK của nguyên tử O bằng 1/2
NTK S. Tính khối l-ợng của nguyên tử O.
(Đáp số:O= 32,S=16)
3. Biết rằng 4 nguyên tử Mage nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Xác định tên,KHHH
của nguyên tố X.
4.Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử Magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử Natri là 17 đvc .
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y, Z .tên nguyên tố, kí hiệu hoá học của nguyên tố đó ?
5.Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 10. Hãy xác định M là nguyên tố nào?
6.Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm
xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học Lớp 8 - Chuyên đề Bài tập về nguyên tử, nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_hoa_hoc_lop_8_chuyen_de_ba.pdf
Nội dung text: Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học Lớp 8 - Chuyên đề Bài tập về nguyên tử, nguyên tố hóa học
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Chuyên đề 1. Bài tập về nguyên tử, nguyên tố hóa học 1/ Nguyên tử (NT): - Hạt vô cùng nhỏ , trung hòa về điện, tạo nên các chất. Cấu tạo: + Hạt nhân mang điện tích (+)(Gồm: Proton(p) mang điện tích (+) và nơtron không mang điện ). Khối l•ợng hạt nhân đ•ợc coi là khối l•ợng nguyên tử. + Vỏ nguyên tử chứa 1 hay nhiều electron (e) mang điện tích (-). Electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp theo lớp (thứ tự sắp xếp (e) tối đa trong từng lớp từ trong ra ngoài: STT của lớp : 1 2 3 Số e tối đa : 2e 8e 18e Trong nguyên tử: - Số p = số e = số điện tớch hạt nhõn = số thứ tự của nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Quan hệ giữa số p và số n : p n 1,5p ( đỳng với 83 nguyờn tố ) - Khối lƣợng tƣơng đối của 1 nguyờn tử ( nguyờn tử khối ) NTK = số n + số p - Khối lƣợng tuyệt đối của một nguyờn tử ( tớnh theo gam ) + mTĐ = m e + mp + mn - 24 + mP mn 1ĐVC 1.67.10 g, -28 + me 9.11.10 g Nguyên tử có thể lên kết đ•ợc với nhau nhờ e lớp ngoài cùng. 2/ Nguyên tố hóa học (NTHH): là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân. - Số p là số đặc tr•ng của một NTHH. - Mỗi NTHH đ•ợc biểu diễn bằng một hay hai chữ cái. Chữ cái đầu viết d•ới dạng in hoa chữ cái thứ hai là chữ th•ờng. Đó là KHHH - Nguyên tử khối là khối l•ợng của nguyên tử tính bằng ĐVC. Mỗi nguyên tố có một NTK riêng. Khối l•ợng 1 nguyên tử = khối l•ợng 1đvc.NTK NTK = khoiluongmotnguyentu khoiluong1 dvc m a Nguyên tử = a.m 1đvc .NTK 1 1 (1ĐVC = KL của NT(C) (M = 1.9926.10- 23 g) = 1.9926.10- 23 g= 1.66.10- 24 g) 12 C 12 * Bài tập vận dụng: 1. Biết nguyên tử C có khối l•ợng bằng 1.9926.10- 23 g. Tính khối l•ợng bằng gam của nguyên tử Natri. Biết NTK Na = 23. (Đáp số: 38.2.10- 24 g) 2.NTK của nguyên tử C bằng 3/4 NTK của nguyên tử O, NTK của nguyên tử O bằng 1/2 NTK S. Tính khối l•ợng của nguyên tử O. (Đáp số:O= 32,S=16) 3. Biết rằng 4 nguyên tử Mage nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. Xác định tên,KHHH của nguyên tố X. (Đáp số:O= 32) [Type text]
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 4.Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi . b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử Magie 0,5 lần . c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử Natri là 17 đvc . Hãy tính nguyên tử khối của X,Y, Z .tên nguyên tố, kí hiệu hoá học của nguyên tố đó ? 5.Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Hãy xác định M là nguyên tố nào? 6.Tổng số hạt p, e, n trong nguyên tử là 28, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử . 7.Nguyên tử sắt có 26p, 30n, 26e a.Tính khối l•ợng nguyên tử sắt b.Tính khối l•ợng e trong 1Kg sắt 8.Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X. b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X. c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X. 9. Một nguyờn tử X cú tổng số hạt e, p, n là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 10. Tỡm tờn nguyờn tử X. Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyờn tử X và ion đƣợc tạo ra từ nguyờn tử X 10.Tỡm tờn nguyờn tử Y cú tổng số hạt trong nguyờn tử là 13. Tớnh khối lƣợng bằng gam của nguyờn tử. 11. Một nguyờn tử X cú tổng số hạt là 46, số hạt khụng mang điện bằng 8 số hạt mang 15 điện. Xỏc định nguyờn tử X thuộc nguyờn tố nào ? vẽ sơ đồ cấu tạo nguyờn tử X ? 12.Nguyờn tử Z cú tổng số hạt bằng 58 và cú nguyờn tử khối < 40 . Hỏi Z thuộc nguyờn tố hoỏ học nào. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyờn tử của nguyờn tử Z ? Cho biết Z là kim loại hay phi kim ? (Đáp số :Z thuộc nguyờn tố Kali ( K )) Hướng dẫngiải : đề bài 2p + n = 58 n = 58 – 2p ( 1 ) Mặt khỏc : p n 1,5p ( 2 ) p 58 – 2p 1,5p giải ra đƣợc 16,5 p 19,3 ( p : nguyờn ) Vậy p cú thể nhận cỏc giỏ trị : 17,18,19 P 17 18 19 N 24 22 20 NTK = n + p 41 40 39 Vậy nguyờn tử Z thuộc nguyờn tố Kali ( K ) 13.Tỡm 2 nguyờn tố A, B trong cỏc trƣờng hợp sau đõy : a) Biết A, B đứng kế tiếp trong một chu kỳ của bảng tuần hoàn và cú tổng số điện tớch hạt nhõn là 25. [Type text]
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b) A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp và cựng một phõn nhúm chớnh trong bảng tuần hoàn. Tổng số điện tớch hạt nhõn là 32. 14: Trong 1 taọp hụùp caực phaõn tửỷ ủoàng sunfat (CuSO4) coự khoỏi lửụùng 160000 ủvC. Cho bieỏt taọp hụùp ủoự coự bao nhieõu nguyeõn tửỷ moói loaùi. 3. Sự tạo thành ion (dành cho HSG lớp 9) Để đạt cấu trỳc bóo hũa ( 8e ở lớp ngoài cựng hoặc 2e đối với H ) thỡ cỏc nguyờn tử cú thể nhƣờng hoặc nhận thờm electron tạo ra những phần mang điện - gọi là ion * Kim loại và Hiđro : nhƣờng e để tạo ion dƣơng ( cation) n + 2 + M – ne M (Ca – 2e Ca ) * Cỏc phi kim nhận e để tạo ion õm (anion) n- 1- X + ne X ( Cl + 1e Cl ) * Bài tập vận dụng: 1.Hợp chất X đƣợc tạo thành từ cation M+ và anion Y2- . Mỗi ion đều do 5 nguyờn tử của 2 nguyờn tố tạo nờn. Tổng số proton trong M+ là 11 cũn tổng số electron trong Y2- là 50. Xỏc định CTPT của hợp chất X và gọi tờn ? ứng dụng của chất này trong nụng nghiệp . Biết rằng 2 nguyờn tố trong Y2- thuộc cựng phõn nhúm trong 2 chu kỳ liờn tiếp của bảng tuần hoàn cỏc ng.tố. Hướng dẫn giải : Đặt CTTQ của hợp chất X là M2Y Giả sử ion M+ gồm 2 nguyờn tố A, B : + + ion M dạng : AxBy cú : x + y = 5 ( 1 ) x.pA + y.pB = 11 ( 2) Giả sử ion Y 2- gồm 2 nguyờn tố R, Q : 2- 2- ion Y dạng : R xQy cú : x’ + y’ = 5 (3) x’pR + y’.pQ = 48 (4 ) do số e > số p là 2 11 Từ ( 1 ) và (2) ta cú số proton trung bỡnh của A và B : p 2,2 5 + trong AxBy cú 1 nguyờn tố cú p 2,2 Vỡ He khụng tạo hợp chất ( do trơ ) nờn nguyờn tố cú p < 2,2 là H ( giả sử là B ) 6 Từ ( 1 ) và ( 2) ta cú : x.pA + (5 – x ).1 = 11 pA = p 1 ( 1 x < 5 ) A x X 1 2 3 4 pA 7(N) 4(B) 3(Li) 2,5 (loại) + + ion M NH4 khụng xỏc định ion 48 Tƣơng tự: số proton trung bỡnh của R và Q là : p 9,6 cú 1 nguyờn tố cú số p < 5 9,6 ( giả sử là R ) [Type text]
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 9. Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu đ•ợc dung dịch A và 2,24 lit khí. Chứng minh sau phản ứng kim loại vẫn còn d•. 10. Hoaứ tan 13,2 gam hoón hụùp A goàm 2 kim loaùi coự cuứng hoaự trũ vaứo 0.6 mol HCl . Coõ caùn dung dũch sau phaỷn ửựng thu ủửụùc 32,7 gam hoón hụùp muoỏi khan. a. Chửựng minh hoón hụùp A khoõng tan heỏt. b. Tớnh theồ tớch hiủro sinh ra (đktc). 3. Dạng Toán hỗn hợp : Bài toán có dạng : cho m (g) hỗn hợp A ( gồm M, M’) phản ứng hoàn toàn với l•ọng chất B Tính thành phần % của hỗn hợp hay l•ợng sản phẩm. 1. Tr•ờng hợp trong hỗn hợp có một số chất không phản ứng với chất đã cho: cho m (g) hỗn hợp A(gồm M, M–) + chỉ có một chất phản ứng hoàn toàn với l•ọng chất B. Cách giải chung : - Xác định trong hỗn hợp A (M, M’) chất nào phản ứng với B. viết và cân bằng PTHH. - Tính số mol các chất trong quá trình phản ứng theo các dữ kiện của bài toán liên quan đến l•ọng hh hay l•ợng chất phản ứng, để xác định l•ợng chất nào trong hỗn hợp phản ứng, l•ợng chất không phản ứng. - Dựa và o PTHH, các dữ kiện bài toán, tìm l•ợng các chất trong hỗn hợp hay l•ợng các chất sản phẩm theo yêu cầu . Ví dụ: Cho 9,1 gam hỗn hợp kim loại Cu và Al phản ứng hoàn toàn với dd HCl, thu đ•ợc 3,36 lít khí (đktc). Tính TP % của hỗn hợp kim loại. Giải: - Cho hỗn hợp kim loại vào HCl chỉ có Al phản ứng theo PT: 2Al + 6 HCl 2 AlCl3 + 3 H2 (1) x (mol) 3x 3.x 2 - Theo PT: n = = 3,36 = 0,15 (mol) x = 0,1 (mol) H2 22,4 m Al = n.M = 0,1. 27 = 2,7 (g) m Cu = m hh - m Al = 9,1 - 2,7 = 6,4 (g) * Bài tập vận dụng: 1. Cho 8 gam hoón hụùp goàm Cu vaứ Fe taực duùng vụựi dung dũch HCl dử taùo thaứnh 1,68 lớt khớ H2 thoaựt ra (ụỷ ủktc ). Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa tửứng kim loaùi coự trong hoón hụùp ? 2. Cho hoón hụùp goàm Ag vaứ Al taực duùng vụựi dung dũch H2SO4 dử taùo thaứnh 6,72 lớt khớ H2 thoaựt ra (ụỷ ủktc) vaứ 4,6 g chaỏt raộn khoõng tan. Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa tửứng kim loaùi coự trong hoón hụùp ? 2.Tr•ờng hợp các chất trong hỗn hợp đều tham gia phản ứng cho m (g) hỗn hợp A ( gồm M, M–) + các chất trong ãôn hợp A đều phản ứng hoàn toàn với l•ọng chất B. Cách giải chung : [Type text]
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn - Viết và cân bằng PTHH XảY RA - Tính số mol các chất trong quá trình phản ứng theo các dữ kiện của bài toán liên quan đến l•ợng hh hay l•ợng chất phản ứng . - Dựa và o PTHH, các dữ kiện bài toán, Lập hệ ph•ơng trình bậc nhất 1 ẩn( hoặc 2 ẩn ). tìm l•ợng các chất trong hỗn hợp hay l•ợng các chất sản phẩm theo yêu cầu . Ví dụ. Đốt cháy 29,6 gam hỗn hợp kim loại Cu và Fe cần 6,72 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.Tính khối l•ợng chất rắn thu đ•ợc theo 2 cách. Giải: noxi = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol moxi = 0,3 x 32 = 9,6 gam PTPƯ : 2Cu + O2 -> 2CuO (1) x (mol) : x/2 : x 3 Fe + 2O2 -> Fe3O4 (2) y (mol) 2y/3 y/3 Cách 1: áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng (1) và (2) ta có : msăt + mđồng + moxi = m oxu = 29,6 + 9,6 = 39,2 gam Cách 2 : Gọi x,y là số mol của Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu (x,y nguyên d•ơng) Theo bài ra ta có : 64x + 56y = 29,6 x/2 + 2y/3 = 0,3 x = 0,2 ; y = 0,3 khối l•ợng oxit thu đ•ợc là : 80x + (232y:3 ) = 80 . 0,2 + 232 . 0,1 = 39,2 gam * Bài tập vận dụng: 1. Khửỷ 15,2 gam hoón hụùp goàm Fe2O3 vaứ FeO baống H2 ụỷ nhieọt ủoọ cao thu ủửụùc saột kim loaùi . ẹeồ hoứa tan heỏt lửụùng saột naứy caàn 0,4 mol HCl. a.Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói oxit coự trong hoón hụùp ban ủaàu ? b.Tớnh theồ tớch H2 thu ủửụùc (ụỷ ủktc)? 2. Cho 19,46 gam hoón hụùp goàm Mg , Al vaứ Zn trong ủoự khoỏi lửụùng cuỷa Magie baống khoỏi lửụùng cuỷa nhoõm taực duùng vụựi dung dũch HCl taùo thaứnh 16, 352 lớt khớ H2 thoaựt ra (ụỷ ủktc ) . Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa tửứng kim loaùi coự trong hoón hụùp ? 3. Khửỷ 15,2 gam hoón hụùp goàm Fe2O3 vaứ FeO baống H2 ụỷ nhieọt ủoọ cao thu ủửụùc saột kim loaùi . ẹeồ hoứa tan heỏt lửụùng saột naứy caàn 0,4 mol HCl . a.Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói oxit coự trong hoón hụùp ban ủaàu ? b.Tớnh theồ tớch H2 thu ủửụùc ụỷ ủktc ? [Type text]
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 4. Cho moọt luoàng CO dử ủi qua oỏng sửự chửựa 15,3 gam hoón hụùp goàm FeO vaứ ZnO nung noựng , thu ủửụùc moọt hoón hụùp chaỏt raộn coự khoỏi lửụùng 12, 74 gam . Bieỏt trong ủieàu kieọn thớ nghieọm hieọu suaỏt caực phaỷn ửựng ủeàu ủaùt 80% . a.Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói oxit coự trong hoón hụùp ban ủaàu ? b.ẹeồ hoứa tan hoaứn toaứn lửụùng chaỏt raộn thu ủửụùc sau phaỷn ửựng treõn phaỷi duứng bao nhieõu lớt dung dũch HCl 2M ? 5. Cho luoàng khớ CO ủi qua oỏng sửự ủửùng m gam hoón hụùp goàm Fe , FeO , Fe2O3 nung noựng . Sau khi keỏt thuực thớ nghieọm , thu ủửụùc 64 gam chaỏt raộn A vaứ 11,2 lớt khớ B (ủktc) coự tổ khoỏi hụi so vụựi hiủro laứ 20,4. Tớnh m ? 6. Cho 11 gam hoón hụùp goàm Al vaứ Fe taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch HCl 2M taùo thaứnh 8,96 lớt khớ H2 thoaựt ra ụỷ ủktc . a.Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa tửứng kim loaùi coự trong hoón hụùp ? b. Tớnh theồ tớch dung dũch HCl ủaừ tham gia phaỷn ửựng ? 7. Cho 8,8 gam hoón hụùp goàm Mg vaứ MgO taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch HCl 14,6% .Coõ caùn dung dũch sau phaỷn ửựng thu ủửụùc 28,5 gam muoỏi khan. a. Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa tửứng chaỏt coự trong hoón hụùp ? b. Tớnh khoỏi lửụùng dung dũch HCl ủaừ tham gia phaỷn ửựng ? c. Tớnh noàng ủoọ phaàn traờm cuỷa muoỏi taùo thaứnh sau phaỷn ửựng ? 8. Cho moọt luoàng CO dử ủi qua oỏng sửự chửựa 15,3 gam hoón hụùp goàm FeO vaứ ZnO nung noựng , thu ủửụùc moọt hoón hụùp chaỏt raộn coự khoỏi lửụùng 12, 74 gam . Bieỏt trong ủieàu kieọn thớ nghieọm hieọu suaỏt caực phaỷn ửựng ủeàu ủaùt 80%. a. Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói oxit coự trong hoón hụùp ban ủaàu ? b. ẹeồ hoứa tan hoaứn toaứn lửụùng chaỏt raộn thu ủửụùc sau phaỷn ửựng treõn phaỷi duứng bao nhieõu lớt dung dũch HCl 2M ? 9. Chia hoón hụùp goàm Fe vaứ Fe2O3 laứm 2 phaàn baống nhau. Phaàn 1 : cho moọt luoàng CO ủi qua vaứ nung noựng thu ủửụùc 11,2 gam Fe. Phaàn 2 : ngaõm trong dung dũch HCl . Sau phaỷn ửựng thu ủửụùc 2,24 lớt khớ H2 ụỷ ủktc Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói chaỏt coự trong hoón hụùp ban ủaàu ? 10. Cho 46,1 (g) hoón hụùp Mg, Fe, Zn phaỷn ửựng vụựi dung dũch HCl thỡ thu ủửụùc 17,92 lớt H2 (ủktc). Tớnh thaứnh phaàn phaàn traờm veà khoỏi lửụùng caực kim loaùi trong hoón hụùp. Bieỏt raống theồ tớch khớ H2 do saột taùo ra gaỏp ủoõi theồ tớch H2 do Mg taùo ra. 4. dạng toán Tăng giảm khối l•ợng [Type text]
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn Trửụứng hụùp1: Kim loaùi phaỷn ửựng vụựi muoỏi cuỷa kim loaùi yeỏu hụn. Cách giải chung : - Goùi x (g) laứ khoỏi lửụùng cuỷa kim loaùi maùnh. - Laọp phửụng trỡnh hoaự hoùc. - Dửùa vaứo dửừ kieọn ủeà baứi vaứ PTHH ủeồ tỡm lửụùng kim loaùi tham gia. - Tửứ ủoự suy ra lửụùng caực chaỏt khaực. Lửu yự: Khi cho mieỏng kim loaùi vaứo dung dũch muoỏi, Sau phaỷn ửựng thanh kim loaùi taộng hay giaỷm: - Neỏu thanh kim loaùi taờng: mkim loaùi sau m kim loaùi trửụực m kim loaùi taờng - Neỏu khoỏi lửụùng thanh kim loaùi giaỷm: mkim loaùi trửụực m kim loaùi sau m kim loaùi giaỷm - Neỏu ủeà baứi cho khoỏi lửụùng thanh kim loaùi taờng a% hay giaỷm b% thỡ neõn ủaởt thanh kim loaùi ban ủaàu laứ m gam. Vaọy khoỏi lửụùng thanh kim loaùi taờng a% m hay b% m . * Bài tập vận dụng: 1: Cho moọt laự ủoàng coự khoỏi lửụùng laứ 6 gam vaứo dung dũch AgNO3. Phaỷn ửựng xong, ủem laự kim loaùi ra rửỷa nheù, laứm khoõ caõn ủửụùc 13,6 gam. Tớnh khoỏi lửụùng ủoàng ủaừ phaỷn ửựng. 2. Ngaõm moọt mieỏng saột vaứo 320 gam dung dũch CuSO4 10%. Sau khi taỏt caỷ ủoàng bũ ủaồy ra khoỷi dung dũch CuSO4 vaứ baựm heỏt vaứo mieỏng saột, thỡ khoỏi lửụùng mieỏng saột taờng leõn 8%. Xaực ủũnh khoỏi lửụùng mieỏng saột ban ủaàu. 3.Nhuựng thanh saột coự khoỏi lửụùng 50 gam vaứo 400ml dung dũch CuSO4. Sau moọt thụứi gian khoỏi lửụùng thanh saột taờng 4%. a. Xaực ủũnh lửụùng Cu thoaựt ra. Giaỷ sửỷ ủoàng thoaựt ra ủeàu baựm vaứo thanh saột. b. Tớnh noàng ủoọ mol/l cuỷa dung dũch saột(II) sunfat taùo thaứnh. Giaỷ sửỷ theồ tớch dung dũch khoõng thay ủoồi. 4. Hai thanh kim loaùi gioỏng nhau (ủeàu taùo bụỷi cuứng nguyeõn toỏ R hoaự trũ II) vaứ coự cuứng khoỏi lửụùng. Thaỷ thanh thửự nhaỏt vaứo dung dũch Cu(NO3)2 vaứ thanh thuự hai vaứo dung dũch Pb(NO3)2. Sau moọt thụứi gian, khi soỏ mol 2 muoỏi phaỷn ửựng baống nhau laỏy 2 thanh kim loaùi ủoự ra khoỷi dung dũch thaỏy khoỏi lửụùng thanh thửự nhaỏt giaỷm ủi 0,2%, coứn khoỏi lửụùng thanh thửự hai taờng theõm 28,4%. Tỡm nguyeõn toỏ R. 5: Cho moọt thanh Pb kim loaùi taực duùng vửứa ủuỷ vụựi dung dũch muoỏi nitrat cuỷa kim loaùi hoaự trũ II, sau moọt thụứi gian khi khoỏi lửụùng thanh Pb khoõng ủoồi thỡ laỏy ra khoỷi dung dũch thaỏy khoỏi lửụùng noự giaỷm ủi 14,3 gam. Cho thanh saột coự khoỏi lửụùng 50 gam vaứo dung dũch sau phaỷn ửựng treõn, khoỏi lửụùng thanh saột khoõng ủoồi nửừa thỡ laỏy ra khoỷi dung dũch, rửỷa saùch, saỏy khoõ caõn naởng 65,1 gam. Tỡm teõn kim loaùi hoaự trũ II. [Type text]
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 6. Nhuựng moọt thoỷi saột 100 gam vaứo dung dũch CuSO4 . Sau moọt thụứi gian laỏy ra rửỷa saùch , saỏy khoõ caõn naởng 101,6 gam . Hoỷi khoỏi kim loaùi ủoự coự bao nhieõu gam saột , bao nhieõu gam ủoàng ? 7.Cho moọt baỷn nhoõm coự khoỏi lửụùng 60 gam vaứo dung dũch CuSO4. Sau moọt thụứi gian laỏy ra rửỷa saùch, saỏy khoõ caõn naởng 80,7gam. Tớnh khoỏi lửụùng ủoàng baựm vaứo baỷn nhoõm ? 8. Ngaõm moọt laự ủoàng vaứo dung dũch AgNO3. Sau phaỷn ửựng khoỏi lửụùng laự ủoàng taờng 0,76 gam . Tớnh soỏ gam ủoàng ủaừ tham gia phaỷn ửựng ? 9. Ngaõm ủinh saột vaứo dung dũch CuSO4. Sau moọt thụứi gian laỏy ra rửỷa saùch, saỏy khoõ caõn naởng hụn luực ủaàu 0,4 gam a. Tớnh khoỏi lửụùng saột vaứ CuSO4 ủaừ tham gia phaỷn ửựng ? b. Neỏu khoỏi lửụùng dung dũch CuSO4ủaừ duứng ụỷ treõn laứ 210 gam coự khoỏi lửụùng rieõng laứ 1,05 g/ml . Xaực ủũnh noàng ủoọ mol ban ủaàu cuỷa dung dũch CuSO4 ? 10. Cho 333 gam hoón hụùp 3 muoỏi MgSO4 , CuSO4 vaứ BaSO4 vaứo nửụực ủửụùc dung dũch D vaứ moọt phaàn khoõng tan coự khoỏi lửụùng 233 gam . Nhuựng thanh nhoõm vaứo dung dũch D . Sau phaỷn ửựng khoỏi lửụùng thanh kim loaùi taờng 11,5 gam . Tớnh % veà khoỏi lửụùng cuỷa moói muoỏi coự trong hoón hụùp treõn ? 11. Cho baỷn saột coự khoỏi lửụùng 100 gam vaứo 2 lớt dung dũch CuSO4 1M. Sau moọt thụứi gian dung dũch CuSO4 coự noàng ủoọ laứ 0,8 M . Tớnh khoỏi lửụùng baỷn kim loaùi , bieỏt raống theồ tớch dung dũch xem nhử khoõng ủoồi vaứ khoỏi lửụùng ủoàng baựm hoaứn toaứn vaứo baỷn saột ? 12. Nhuựng moọt laự keừm vaứo 500 ml dung dũch Pb(NO3)2 2M . Sau moọt thụứi gian khoỏi lửụùng laự keừm taờng 2,84 gam so vụựi ban ủaàu . a.Tớnh lửụùng Pb ủaừ baựm vaứo laựZn, bieỏt raống lửụùng Pb sinh ra baựm hoaứn toaứn vaứo laự Zn. b. Tớnh moàng ủoọ M caực muoỏi coự trong dung dũch sau khi laỏy laự keừm ra, bieỏt raống theồ tớch dung dũch xem nhử khoõng ủoồi ? Trửụứng hụùp2 : Taờng giaỷm khoỏi lửụùng cuỷa chaỏt keỏt tuỷa hay khoỏi lửụùng dung dũch sau phaỷn ửựng a) Khi gaởp baứi toaựn cho a gam muoỏi clorua (cuỷa kim loaùi Ba, Ca, Mg) taực duùng vụựi dung dũch cacbonat taùo muoỏi keỏt tuỷa coự khoỏi lửụùng b gam. Haừy tỡm coõng thửực muoỏi clorua. - Muoỏn tỡm coõng thửực muoỏi clorua phaỷi tỡm soỏ mol (n) muoỏi. ẹoọ giaỷm khoỏi lửụùng muoỏi clorua = a – b laứ do thay Cl2 (M = 71) baống CO3 (M = 60). a- b n muoiỏ 71 60 [Type text]
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn a Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ muoỏi: Mmuoiỏ clorua nmuoiỏ Tửứ ủoự xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ muoỏi. b) Khi gaởp baứi toaựn cho m gam muoỏi cacbonat cuỷa kim loaùi hoaự trũ II taực duùng vụựi H2SO4 loaừng dử thu ủửụùc n gam muoỏi sunfat. Haừy tỡm coõng thửực phaõn tửỷ muoỏi cacbonat. Muoỏn tỡm coõng thửực phaõn tửỷ muoỏi cacbonat phaỷi tỡm soỏ mol muoỏi. n -m n (do thay muoỏi cacbonat (60) baống muoỏi sunfat (96) muoiỏ 96 60 mmuoiỏ Xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ muoỏi RCO3: R + 60 R nmuoiỏ Suy ra coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa RCO3. * Bài tập vận dụng: 1. Coự 100 ml muoỏi nitrat cuỷa kim loaùi hoaự trũ II (dung dũch A). Thaỷ vaứo A moọt thanh Pb kim loaùi, sau moọt thụứi gian khi lửụùng Pb khoõng ủoồi thỡ laỏy noự ra khoỷi dung dũch thaỏy khoỏi lửụùng cuỷa noự giaỷm ủi 28,6 gam. Dung dũch coứn laùi ủửụùc thaỷ tieỏp vaứo ủoự moọt thanh Fe naởng 100 gam. Khi lửụùng saột khoõng ủoồi nửừa thỡ laỏy ra khoỷi dung dũch, thaỏm khoõ caõn naởng 130,2 gam. Hoỷi coõng thửực cuỷa muoỏi ban ủaàu vaứ noàng ủoọ mol cuỷa dung dũch A. 2. Hoaứ tan muoỏi nitrat cuỷa moọt kim loaùi hoaự trũ II vaứo nửụực ủửụùc 200 ml dung dũch (A). Cho vaứo dung dũch (A) 200 ml dung dũch K3PO4, phaỷn ửựng xaỷy ra vửứa ủuỷ, thu ủửụùc keỏt tuỷa (B) vaứ dung dũch (C). Khoỏi lửụùng keỏt tuỷa (B) vaứ khoỏi lửụùng muoỏi nitrat trong dung dũch (A) khaực nhau 3,64 gam. a. Tỡm noàng ủoọ mol/l cuỷa dung dũch (A) vaứ (C), giaỷ thieỏt theồ tớch dung dũch thay ủoồi do pha troọn vaứ theồ tớch keỏt tuỷa khoõng ủaựng keồ. b. Cho dung dũch NaOH (laỏy dử) vaứo 100 ml dung dũch (A) thu ủửụùc keỏt tuỷa (D), loùc laỏy keỏt tuỷa (D) roài ủem nung ủeỏn khoỏi lửụùng khoõng ủoồi caõn ủửụùc 2,4 gam chaỏt raộn. Xaực ủũnh kim loaùi trong muoỏi nitrat. 5. Dạng toán theo sơ đồ hợp thức – hiệu suất phản ứng Cách 1: Dựa vào l•ợng chất thiếu tham gia phản ứng H = L•ợng thực tế đã phản ứng .100% L•ợng tổng số đã lấy - L•ợng thực tế đã phản ứng đ•ợc tính qua ph•ơng trình phản ứng theo l•ợng sản phẩm đã biết. - L•ợng thực tế đã phản ứng < l•ợng tổng số đã lấy. - L•ợng thực tế đã phản ứng , l•ợng tổng số đã lấy có cùng đơn vị. Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm [Type text]
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn H = L•ợng sản phẩm thực tế thu đ•ợc .100% L•ợng sản phẩm thu theo lý thuyết - L•ợng sản phẩm thu theo lý thuyết đ•ợc tính qua ph•ơng trình phản ứng theo l•ợng chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100% - L•ợng sản phẩm thực tế thu đ•ợc th•ờng cho trong đề bài. - L•ợng sản phẩm thực tế thu đ•ợc < L•ợng sản phẩm thu theo lý thuyết - L•ợng sản phẩm thực tế thu đ•ợc và L•ợng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có cùng đơn vị đo. * Bài tập vận dụng: 3 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu đ•ợc 112 dm CO2 (đktc) .Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3. 2:a) Khi cho khí SO3 hợp n•ớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính l•ợng H2SO4 điều chế đ•ợc khi cho 40 Kg SO3 hợp n•ớc. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%. b) Ng•ời ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2 Hàm l•ợng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có đ•ợc 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90% 3:Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2 4Ng•ời ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than ch•a cháy. a) Tính hiệu suất của sự cháy trên. b) Tính l•ợng CaCO3 thu đ•ợc, khi cho toàn bộ khí CO2 vào n•ớc vôi trong d•. 5:Ng•ời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). L•ợng vôi sống thu đ•ợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng. 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với n•ớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính l•ợng H2SO4 điều chế đ•ợc khi cho 40 kg SO3 tác dụng với n•ớc. Biết hiệu suất phản ứng là 95%. 8.Ng•ời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3. L•ợng vôi sống thu đ•ợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là: Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%. 9. Tớnh khoỏi lửụùng H2SO4 95% thu ủửụùc tửứ 60 kg quaởng pirit neỏu hieọu suaỏt p/ ửựng laứ 85% ? [Type text]
- Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 10. Duứng 150 gam quaởng pirit chửaự 20% chaỏt trụ ủieàu cheỏ H2SO4. ẹem toaứn boọ lửụùng axit ủieàu cheỏ ủửụùc hoứa tan vửứa ủuỷ m gam Fe2O3. Taỏt caỷ phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn, haừy a. Tớnh khoỏi lửụùng H2SO4 ủieàu cheỏ ủửụùc ? b. Tớnh m ? 11. Tửứ 1 taỏn quaởng pirit chửaự 90% FeS2 coự theồ ủieàu cheỏ bao nhieõu lớt H2SO4 ủaọm ủaởc 98% (d = 1,84 g/ml) , bieỏt hieọu suaỏt trong quaự trỡnh ủieàu cheỏ laứ 80% ? 12. Trong coõng nghieọp ủieàu cheỏ H2SO4 tửứ FeS2 theo sụ ủoà sau: FeS2 SO2 SO3 H2SO4 a. Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng vaứ ghi roừ ủieàu kieọn. b. Tớnh lửụùng axit 98% ủieàu cheỏ ủửụùc tửứ 1 taỏn quaởng chửựa 60% FeS2. Bieỏt hieọu suaỏt cuỷa quaự trỡnh laứ 80%. 13. ẹieàu cheỏ HNO3 trong coõng nghieọp theo sụ ủoà: NH3 NO NO2 HNO3 a. Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng vaứ ghi roừ ủieàu kieọn. b. Tớnh theồ tớch NH3 (ụỷ ủktc) chửựa 15% taùp chaỏt khoõng chaựy caàn thieỏt ủeồ thu ủửụùc 10 kg HNO3 31,5%. Bieỏt hieọu suaỏt cuỷa quaự trỡnh laứ 79,356% [Type text]