Đề kiểm tra đội tuyển học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Vị Thanh (Có đáp án)
2) Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm chia hết cho 10?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đội tuyển học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Vị Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_doi_tuyen_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_12_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra đội tuyển học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Vị Thanh (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT TỈNH HẬU GIANG KIỂM TRA ĐÔI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH KHÓA NGÀY 01/03/2022 MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu I: (5,0 điểm) 1) Giải phương trình (1)1xxxxxx-+ = 5 32 41 trên tập số thực. 33 xy 9 2) Giải hệ phương trình (với xy,).Î 22 x 24yxy Câu II: (3,0 điểm) Cho hàm số f ()xaxbxxd 32 3 (với abcd,,, ) có đồ thị như hình vẽ 1) Tìm hàm số f ().x 2) Phương trình fx(2)22 x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực. Câu III: (4,0 điểm) 1) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy+£1. 11 4 11 Chứng minh rằng +³ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =++4.xy x yxy+ xyxy22+ 2 2) Cho dãy số ()un được xác định như sau uu12==4; 5 và uununn++21=-+(1), n với nnγ ,1. Tính u3 và u4 . Tìm số hạng tổng quát un của dãy số trên. Câu IV: (3,0 điểm) 10 2 1 1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 1 ? x 2) Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm chia hết cho 10? Câu V: (5,0 điểm) 1). Trong mặt phẳng Oxy, biết một cạnh tam giác có trung điểm là M 1;1 ; hai cạnh kia nằm trên các xt 2 đường thẳng 2630xy và t . Hãy viết phương trình tham số của cạnh thứ ba của tam yt giác đó? 2). Cho hình chóp SABCD. có đáy là hình chữ nhật với AD a 3,AB 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SD và mặt phẳng ()ABCD bằng 450 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC . HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
- Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm 2 1) Giải phương trình (1)1xxxxxx-+ = 5 3 41 trên tập số thực. 2,0 Điều kiện: 15.x 0,25 2 Ta có (1)1x -+ = xxxxx 5 3 41 2 0,25 -(1)1(1)2x xx + +- xxxxx 5 -= 3 - 3 2 -(1)(11)(25xx +-+ x - xxx )3 += 3 0 0,25 xx(1)(1) xx + =3(xx 1)0 Câu 0,25 xx++11 2 + 5 - I.1 é fx()=-= xx ( 1)0 (2,0 ê ê 11 điểm) êgx()=+-= 3 0 0,25 ê ë xx++11 2 + 5 - x 0 Ta có fx() 0 (nhận). 0,25 x 1 11 Do x ++³111 và 25+-³x 2 nên +<2. 0,25 xx++11 2 + 5 - Do đó gx() 0, x 1;5. Do đó, phương trình gx() 0 vô nghiệm. 0,25 33 xy 9 2) Giải hệ phương trình (với xy,).Î 22 3,0 x 24yxy 33 33 xy 9 (1) xy 9 0 Ta có . 0,25 22 22 xyxy 24 (2)363120 xyxy Lấy phương trình thứ nhất trừ cho phương trình thứ hai theo vế, ta được: Câu 32 3 2 0,25 I.2 xxx 331 yy 61280 y (3,0 (1)(xy33 2)0 0,5 điểm) x 12y 0,25 yx3 0,25 Thay yx 3 vào (2), ta có xx2 320 0,5 x 1 hoặc x 2 (nhận). 0,5 x 1 x 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là hoặc . 0,5 y 2 y 1 Cho hàm số f ()xaxbxxd 32 3 (với abcd,,, ) có đồ thị như hình vẽ Câu II.1 1,25 (1,25 điểm) 1) Tìm hàm số f ().x
- Dựa vào hình vẽ Đồ thị đi qua 3 điểm: (-1; -1), (0; -3) và (1; -3) 0,25 ab3d 1 Ta có hệ : d3 0,5 ab3d 3 a2 Suy ra b 1 0,25 d3 Vậy f ()xxxx 232 3 3 0,25 2) Phương trình fx(2)22 x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực. 1,75 Hoành độ giao điểm 2 đồ thị yfx (2)2 xvà y2 là nghiệm của phương trình : x2xa2;12 0,5 Câu fx(2)22 x x2xb1;02 (*) II.2 x2xc1;22 (1,75 điểm) Xét: x2xmx2xm022 có nghiệm khi ʹ 01m0m1 0,5 Từ (*) Phương trình có 4 nghiệm phân biệt. 0,5 Vậy fx(2)22 x có 4 nghiệm phân biệt. 0,25 1) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện xy+£1. 11 4 Chứng minh rằng +³ . x yxy+ 2,0 11 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =++4.xy xyxy22+ 11 2 Ta có +³ và x +³yxy2. 0,5 xy xy æö11 11 4 Câu Khi đó ç +÷÷()4xy + ³ + ³ . ç ÷ 0,5 III.1 èøx yxyxy+ (2,0 1 111 Ta có P = ++++4xy điểm) 22 xy+ 244xy xy xy 41 0,25 ³++2 xy22++2 xy æöxy+ 2 4ç ÷ ç ÷ èø2 41 ³++³27. 0,25 ()()xy++22 xy 1 Ta có Pxy 7. 0,25 2 Vậy Pmin 7 là giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 0,25 2 2) Cho dãy số ()u được xác định như sau uu12==4; 5 và uunu++=-+(1), n nn21 n 2,0 với nnγ ,1.Tính u và u . Tìm số hạng tổng quát u của dãy số trên. Câu 3 4 n Ta có uu=-22242.56 u =- = và uu=-22353.67. u =- = III.2 31 2 42 3 1,0 (2,0 * Từ uuu123===4; 5; 6 và u4 = 7, ta dự đoán unn =+3; "Î n . 0,25 điểm) Ta chứng minh bằng quy nạp un=+3; "Î n * . n 0,25 Thật vậy, ta có uu12==+4 1 3; ==+ 5 2 3; u 3 ==+ 6 3 3 (đúng).
- Giả sử với nk 3. Ta có ukk =+3. Khi đó ukk 1 2. 22 0,25 Ta có uukukkk 11 .(2)(3)4(1)3. k kkk k Vậy, mệnh đề đúng với nk 1. * Do đó, ta có unn =+3; "Î n . 0,25 10 2 1 1) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x 1 x 1,5 Từ lý thuyết ta có công thức tổng quát như sau: Với 0 qpn thì số 10 2 1 hạng tổng quát khi khai triển tam thức x 1 là x 0,5 Câu pq IV.1 p qpqqp220310 p 1 qq TCCxpp 10 11 CC 10 p x (1,5 x điểm) Số hạng không chứax trong khai triển ứng với 20 qp 3 0 3 pq 20 . 0,25 Mà 0 qpn vàqpn,, nên pq; 7;1 , 8;4 9;7 , 10;10 0,25 Lúc này số hạng không chứax trong khai triển là 1410771 8 4 1010 97 0,25 1CC10 7 1 CC 10 8 1 CC 10 10 1 CC 10 9 1951 10 2 1 Vậy Số hạng không chứa x trong khai triển x 1 là 1951 0,25 x 2) Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 1,5 tấm chia hết cho 10? Gọi biến cố A : “Lấy 55 tấm thẻ mang số lẻ, tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 ” 0,25 10 10 Số cách lấy ngẫu nhiên 10 tấm thẻ trong 30 tấm thẻ: C30 cách C30 . Trong 30 tấm thẻ có 15 tấm thẻ mang số lẻ, 15tấm thẻ mang số chẵn, 3 tấm thẻ mang Câu số chia hết cho 10 (chú ý là các thẻ chia hết cho 10 đều là số chẵn) IV.2 5 Số cách chọn 5 tấm thẻ mang số lẻ: C15 3003 cách. (1,5 0,75 10 C1 3 điểm) Số cách chọn 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 3 cách 4 Số cách chọn 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 :C12 495 cách Số cách lấy 55 tấm thẻ mang số lẻ, tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ chia hết cho 10 : 3003.3.495 4459455 cách. 0,25 A 4459455 A 4459455 99 Vậy PA() 10 . 0,25 C30 667 1). Trong mặt phẳng Oxy, biết một cạnh tam giác có trung điểm là M 1;1 ; hai xt 2 cạnh kia nằm trên các đường thẳng 2630xy và t . Hãy viết 2,5 yt Câu phương trình tham số của cạnh thứ ba của tam giác đó? V.1 (2,5 A điểm) 0,5 B M C
- x 2 t Giả sử AB:2 x 6 y 3 0, AC : và M 1;1 là trung điểm của cạnh BC . yt xxBC 2 Do M 1;1 là trung điểm cạnh BC nên ta có: (1) . yyBC 2 Điểm BABx 2630(2)BB y . 0,25 xtC 2 Điểm CAC (3) . 0,25 ytC xBB 22txt 4 Thế 3 vào 1 ta được: 4 0,25 ytBB 22 y t 7 Thế 4 vào 2 ta được: 24 tt 62 30 t. 0,25 4 17 Từ đây ta tìm được: C ; . 0,25 44 53 Đường thẳng chứa cạnh BC đi qua M 1;1 nhận MC ; làm vtcp 0,25 44 xt 15 nên có phương trình tham số là: BC: t . 0,25 yt 13 xt 15 Vậy phương trình tham số là: BC: t . 0,25 yt 13 2). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AD a 3,AB 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SD và 2,5 mặt phẳng (ABCD) bằng 450 .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BC. S 0,25 A D H Câu B C V.1 + Gọi H là trung điểm AB. (2,5 SAB ABCD điểm) 0,25 + SAB ABCD AB SH ABCD SH AB + Hình chiếu của SD lên mp (ABCD) là DH Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 45 0,25 0 SDH 45 22 + Xét tam giác AHD vuông tại A DH AD AH 2a 0,25 0 + Xét tam giác SDH vuông tại H và có SDH 45 DH = SH = 2a. 0,25
- + d(SD,BC) d(BC, SAD ) d B, SAD 2.d H, SAD 0,5 111115 dH,SADSHAH4aa2 2 2222 4a 0,5 4a2 2 5a d2 H, SAD d H, SAD 55 45 d(SD,BC) a 0,25 5 - - Hết - -