Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD và ĐT Thanh Sơn (Có đáp án)

Câu 16. Nam chôn một cây cọc xuống đất để đo chiều cao của một cái cây trước nhà, cọc cao 2m và đặt cách cây một khoảng 15m. Từ chỗ cái cọc Nam lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây nằm trên một đường thẳng. Biết khoảng cách từ chân đến mắt của Nam là 1,6m. Chiều cao của cái cây đó là

A. 10,85 m B. 10,25 m C. 9,5 m D. 9,25 m

pdf 5 trang Hải Đông 16/01/2024 3180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD và ĐT Thanh Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD và ĐT Thanh Sơn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN THANH SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN PHÒNG GD& ĐT Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề) (Đề có 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (8,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi. 1 Câu 1: Biểu thức a b 3 . Giá trị a2 + b2 là : 2 3 A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 2 1 3x 2 y Câu 2. Rút gọn biểu thức A : (với x, y > 0, x y ) x y x y yx xy được kết quả là: x y y 3 x A. B. C. D. 2 y y 2 2 y y 2 x 6 x 34 Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của Q là x 3 34 A. . B. 10. C. 8 . D. 4. 3 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 4x2 20 x 25 2 x 5 là: A. S xx/ 2,5 B. S 2,5 C. S xx/ 2,5 D. S  Câu 5. Cho x1 yy2 1 x 2 1 (với x, y 0 ). Giá trị của biểu thức x y là A. 1. B. 2 . C. 2. D. 2 2 . 2017 Câu 6. Cho fx( ) x3 6 x 7 . Biết a 33 17 3 3 17 thì giá trị của f( a ) là: A. 1 B. 0 C. 3 D. -1 Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 2 xx2 4 5 là A. 2 3 B. 1 3 C. 3 3 D. 2 3 5 3x Câu 8. Biểu thức có nghĩa khi nào? 6 x2 x 5 5 A. 3x 2. B. x 2. C. x 3 hoặc x 2. D. 3 x . 3 3 Câu 9. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH và BK. Ta có 1 1 1 1 1 1 A. B. BK 2 BC 2 AH 2 BK 2 BC 2 2AH 2 1 1 1 1 1 1 C. C. BK 2 BC 2 4AH 2 BK 2 3BC 2 AH 2 Câu 10. Cho hình thang ABCD AB// CD , có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biết BD 12 cmAB , CD 16 cm . Diện tích của hình thang ABCD là A. 6 7cm2 . B. 12 7cm2 . C. 24 7cm2 . D. 48 7cm2 . Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD D BC , có AB = 10cm, AC = 15cm. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E. Độ dài đoạn CE là 1
  2. A. 10cm B. 12cm C. 15cm D. 9cm Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Giả sử AB 6 cm , BH 4 cm . Khi đó cạnh BC bằng: A. 9cm B. 10cm C. 10,5cm D. 8 2cm Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB tại E, kẻ HF vuông góc với AC tại F. Khi đó hệ thức đúng là: AB3 CF AB3 BE AH 3 AH 3 A. B. C. 1 D. 1 AC3 BE AC3 CF HE BC HF HE AC HF Câu 14: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 6cm, đường phân giác AD. Gọi O chia trong AD theo tỉ số AO:OD = 2:1. Gọi K là giao điểm của BO và AC. Tỉ số AK:KC là 1 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 5 Câu 15. Hình thang cân ABCD có đáy lớn CD = 10cm, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Độ dài đường cao của hình thang là: A. 5 2 cm B. 5 cm C. 2 5 cm D. 3 5 cm Câu 16. Nam chôn một cây cọc xuống đất để đo chiều cao của một cái cây trước nhà, cọc cao 2m và đặt cách cây một khoảng 15m. Từ chỗ cái cọc Nam lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây nằm trên một đường thẳng. Biết khoảng cách từ chân đến mắt của Nam là 1,6m. Chiều cao của cái cây đó là A. 10,85 m B. 10,25 m C. 9,5 m D. 9,25 m II. PHẦN TỰ LUẬN. (12,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm) a) Chứng minh với mọi số nguyên n thì A n n 1 2 n 1  6. b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 6x2 3 xy 17 x 4 y 5 0. Bài 2. (4,0 điểm) a) Cho ba số abc,, thỏa mãn ab bc ca 2020. Tính giá trị của biểu thức: a2 bc b 2 ca c 2 ab A . a2 2020 b 2 2020 c 2 2020 b) Giải phương trình 5x 11 6 xxx 52 14 60 0. Bài 3. (4,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB, AC. a) Chứng minh: AD.AB = AE.AC. b) Chứng minh: DE3 = BC.BD.CE. 2. Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME AB và MF AD (E AB, F AD). a) Chứng minh DE CF và ba đường thẳng DE, BF, CM đồng quy. b) Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất. Bài 4. (1,0 điểm) Cho xyz,, là ba số dương thỏa mãn x y z 3. Chứng minh rằng: x y z 1 . x 3 xyzy 3 yzxz 3 zxy HẾT Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./. 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN (Hướng dẫn chấm có 04 trang) Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác, tổ chấm thống nhất cho điểm. Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai không tính điểm. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 Câu C B B A B D D D 9 10 11 12 13 14 15 16 Câu C C D A B D C C II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm). Bài 1. (3,0 điểm) a) Chứng minh với mọi số nguyên n thì A n n 1 2 n 1  6. b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 6x2 3 xy 17 x 4 y 5 0. Nội dung cần đạt Điểm A n n 12 n 1 n ( n 1)(2 n 2 3) (n 1) n ( n 1) 3 n ( n 1) 0,5  (n 1) n n 1  6 0,5 Ta có:  A6 3n ( n 1) 6  0,5 2 6x 3 xy 17 x 4 y 5 0 6x2 8 x 3 xy 4 y 9 x 12 7 b) 2x (3 x 4) y (3 x 4) 3(3 x 4) 7 (3x 4)(2 x y 3) 7 0,5 Lập bảng: 0,5 0,5 Ta có nghiệm x, y 1; 6 , 1;4  Bài 2. (4,0 điểm) a) Cho ba số abc,, thỏa mãn ab bc ca 2020 . Tính giá trị của biểu thức: a2 bc b 2 ca c 2 ab A . a2 2020 b 2 2020 c 2 2020 b) Giải phương trình 5x 11 6 xxx 52 14 60 0. Nội dung cần đạt Điểm a) Từ ab bc ca 2020 suy ra a2 2020 a 2 abbcca abac Tương tự có b2 2020 b c b a , c2 2020 c a c b . a2 bc b 2 ca c 2 ab 0,5 A 0,5 abac bcba cacb a2 bc b c b 2 ca c a c 2 ab a b = 0,5 a b b c c a Khai triển và làm gọn biểu thức trên tử ta được kết quả là 0. 0,5 Vậy A 0 . 3
  4. 11 b) ĐK: x 6. Ta có: 5x 11 6 xxx 52 14 60 0 5 0,25 ( 5x 11 6) ( 6 xxx 1) ( 5)(5 11) 0 5(x 5) x 5 (x 5)(5 x 11) 0 0,5 5x 11 6 6 x 1 5 1 (x 5) 5 xx 11 0 5 . 5x 11 6 6 x 1 0,5 5 1 11 (Do 5x 11 0 với x 6). 5x 11 6 6 x 1 5 0,5 Vậy Phương trình có nghiệm duy nhất x 5. 0,25 Bài 3. (4,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB, AC. a) Chứng minh: AD.AB = AE.AC c) Chứng minh: DE3 = BC.BD.CE 2. Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME AB, MF AD. a) Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy. b) Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất. Nội dung cần đạt Điểm 1. Hình vẽ : A E D B C H a) Ta có: AD.AB = AE.AC (=AH2) 1,0 b) BH2 = BD.AB, CH2 = CE.AC 0,25 AH4 = BH2.CH2 = AB.AC.BD.CE = AH.BC.BD.CE 0,25 AH3 = BC.BD.CE Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật DE = AH 0,25 DE3 = BC.BD.CE 0,25 E 2. Hình vẽ A B F M D C 4
  5. a) Chứng minh AE = AF 0,5 Chứng minh AED DFC 0,5 DE, BF, CM là ba đường cao của EFC đpcm b) Đặt a = AB ME MF a không đổi (ME MF)2 a 2 SAEMF ME.MF (không đổi) 0,5 4 4 S lớn nhất ME MF (tứ giác AEMF là hình vuông) AEMF 0,5 M là trung điểm của BD. Bài 4. (1,0 điểm) Cho xyz,, là ba số dương thỏa mãn x y z 3. Chứng minh rằng: x y z 1 x 3 xyz y 3 yzxz 3 zxy Nội dung cần đạt Điểm 2 Từ x yz 0 x2 yz 2 x yz (*) Dấu “=” x2 yz Chỉ ra : 3()x yz x yzx yz x2 yzxyz ()2 xyz xyz () Suy ra : 3xyz 2 xyzxyz ()( xy z ) ( Áp dụng (*)) x x x 3 xyz xx ( y z ) (1) x 3 xyz ( x y z ) 1,0 y y z z Tương tự : (2); (3) y 3 yxz x y z z 3 zxy x y z x y z Từ (1), (2) và (3) 1 x 3 xyz y 3 yxzz 3 zxy Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 HẾT 5