Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Sở GD và ĐT Lào Cai (Có đáp án)
Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tập S = [1;2;3; ;2016].
a) Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử khác nhau chọn từ tập S, sao cho 3 số được chọn là độ dài 3 cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất độ dài là 1000.
b) Chọn ngẫu nhiên 3 số khác nhau từ tập S. Tính xác suất sao cho 3 số được chọn là độ dài 3 cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất độ dài là số chẵn.
Cho tập S = [1;2;3; ;2016].
a) Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử khác nhau chọn từ tập S, sao cho 3 số được chọn là độ dài 3 cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất độ dài là 1000.
b) Chọn ngẫu nhiên 3 số khác nhau từ tập S. Tính xác suất sao cho 3 số được chọn là độ dài 3 cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất độ dài là số chẵn.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Sở GD và ĐT Lào Cai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Sở GD và ĐT Lào Cai (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT LÀO CAI NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: TOÁN THPT ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 18/01/2021 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 01 trang – 05 câu Câu 1. (5,0 điểm) 2 a) Cho hàm số y fx liên tục trên , biết fx'( ) x 2 x 4 , x . Xét tính đơn điệu của hàm số yfx 2 3 x . 2 b) Cho hàm số yfx x2 x 1 , x . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yfx 2 2 fxm có 9 điểm cực trị. Câu 2. (4,0 điểm) x x a) Giải bất phương trình 2 3 2. 2 3 1. 2 b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2 2xm 2log 2 xx 4 xm 2 1 có hai nghiệm thực phân biệt. Câu 3. (5,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AB a , góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60°. a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC. AM 1 SP 3 b) Lấy các điểm M, P lần lượt thuộc cạnh AD, SC sao cho , . Gọi N là giao điểm của AD 2 SC 5 SD với mặt phẳng BMP . Tính thể tích của khối đa diện SABMNP. Câu 4. (4,0 điểm) Cho tập S 1;2;3; ;2016 . a) Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử khác nhau chọn từ tập S, sao cho 3 số được chọn là độ dài 3 cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất độ dài là 1000. b) Chọn ngẫu nhiên 3 số khác nhau từ tập S. Tính xác suất sao cho 3 số được chọn là độ dài 3 cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất độ dài là số chẵn.
- Câu 5. (2,0 điểm) 1 1 2 a) Cho x, y 0 và thỏa mãn xy 1. Chứng minh rằng . 1 x 1 y 1 xy b) Cho a, b, c là các số thực tùy ý thỏa mãn điều kiện a b c 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 b c 3 a M . 2 abcb ac HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí của giám thị 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ kí của giám thị 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI - SỞ LÀO CAI NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) LI NK NHÓM: Câu 1. (5,0 điểm) 2 a) Cho hàm số y= fx() liên tục trên , biết fx′()=−( x+2)( x−4) ,∀x∈ . Xét tính đơn điệu của hàm số y=fx( 2 − 3x ) . 2 b) Cho hàm số y=fx()=( x+2)( x−1) ,∀x∈ . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=gx()= fx2 ()− 2 fx ()− m có 9 điểm cực trị . Câu 2. (4,0 điểm) xx a) Giải bất phương trình (2+3) −2.( 2− 3) >1. 2 b) Tìm cất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2( 2xm+) − 2log2x =x− 4x−2m−1 có hai nghiệm thực phân biệt. Câu 3. (5,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD biết AB= a , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60°. a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC . AM 1 SP 3 b) Lấy các điểm M , P lần lượt thuộc các cạnh AD , SC sao cho = , = . Gọi N là AD 2 SC 5 giao điểm của SD và mặt phẳng (BMP) . Tính thể tích của khối đa diện S. ABMNP . Câu 4. (4,0 điểm) Cho tập S = {1;2;3; ;2016}. a) Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử khác nhau chọn từ tập S sao cho 3 số được chọn là độ dài ba cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là 1000. b) Chọn ngẫu nhiên 3 số khác nhau từ tập S . Tính xác suất sao cho 3 số được chọn là độ dài ba cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là số chẵn. Câu 5. (2,0 điểm) 112 a) Cho xy,> 0 và thỏa mãn xy ≥1. Chứng minh rằng +≥ . 1+x1+y1+ xy Trang 1
- b) Cho abc,, là các số thực tùy ý thỏa mãn điều kiện abc≥≥>0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1bc3a thức M =++. 2 ab+cb+ac + HẾT Trang 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (5,0 điểm) 2 a) Cho hàm số y= fx() liên tục trên , biết fx′()=−( x+2)( x−4) ,∀x∈ . Xét tính đơn điệu của hàm số y=fx( 2 − 3x ) . Lời giải x =−2 fx′()= 0⇔ x = 4 (nghiÖ m kÐ p) Đặt hàm số gx()=fx(2−3)x→gx′ ()= (2x− 3).fx′( 2− 3x) 3 x = 2x −30= 2 ′ =⇔⇔= gx() 0 2 x 1 x−3x=−2 x = 2 Bảng xét dấu: 3 Vậy : Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) và ;2. 2 3 Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; và (2;+∞) . 2 2 b) Cho hàm số y=fx()=( x+2)( x−1) ,∀x∈ . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=gx()= fx2 ()− 2 fx ()− m có 9 điểm cực trị . Lời giải 2 fx′()=( x −1) +2( x−1)( x+2) =( x−13)( x+ 3) x=−1⇒y=4 fx′()= 0⇔ x=1⇒y=0 Số điểm cực trị của hàm số y=gx()= fx2 ()− 2 fx ()− m bằng số điểm cực trị của hàm số hx()= fx2 ()− 2 fx ()− mcộng với số giao điểm ( khác điểm cực trị ) của đồ thị hàm số Trang 3
- h()x=f2 ()x− 2fx ()− mvà y = 0 . hx′()= 2 fxfx′ ().()− 2 fx′ ()= 2 fx′ ().( fx ()− 1) x =−1 x =1 fx'( )= 0 hx'( )= 0 ⇒ ⇒xa=(a 1) Để hàm số y=gx()= fx2 ()− 2 fx ()− m có 9 điểm cực trị thì điều kiện : −m≤0 1. 2 b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log2( 2xm+) − 2log2x =x− 4x−2m−1 có hai nghiệm thực phân biệt. Lời giải xx a) Giải bất phương trình (2+3) −2.( 2− 3) >1. x1 x Đặt t=(2+3) (t>0) ⇒=(2−3) , bất phương trình trở thành: t 2 t−>1⇔t2−2>t⇔t2−t−20>⇔t> 2 vì t > 0 t x ⇒+>⇔> (23) 2x log2+ 3 2 =+∞ Vậy S (log2+ 32; ) . b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 log2( 2xm+) −2log 2x =x− 4x−2m−1 có hai nghiệm thực phân biệt. x > 0 Điều kiện xác định: m x >− 2 2 Ta có: log2( 2xm+) − 2log2x =x− 4x−2m−1 Trang 4
- 22 ⇔log2( 2xm+) +1 − log2x =x− 4x−2m ⇔log( 2xm+) +log 2− logx2=x2− 4x−2m 2 22 22 ⇔log2( 4x+2 m) −log2x=x− 4x−2m 22 ⇔log2( 4x+2 m) +4x+2m=x+log2x Xét hàm số ft( ) =log2 t+ t với t > 0 . 1 ⇒ft′( ) =+10> với t > 0 . t ln 2 ⇒ ft( ) đồng biến trên (0; +∞). ⇒f(4x+2m) =fx( 2) ⇔4 x+2m=x2 x2 ⇔m=−2x (1) 2 x2 Xét hàm số fx( ) =− 2 x với x > 0 ⇒fx′( ) =x −2 . 2 ⇒fx′( ) =0⇔ x−20=⇔x=2 . 2 Để phương trình log2( 2xm+) − 2log2x =x− 4x−2m−1 có hai nghiệm thực phân biệt ⇔ Phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt ⇔m∈(−2;0). Câu 3. (5,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD biết AB= a , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60°. a) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC . AM 1 SP 3 b) Lấy các điểm M , P lần lượt thuộc các cạnh AD , SC sao cho = , = . Gọi N là AD 2 SC 5 giao điểm của SD và mặt phẳng (BMP) . Tính thể tích của khối đa diện S. ABMNP . Lời giải Trang 5
- a) Gọi I là trung điểm BC . OI⊥ BC Khi đó ta có ⇒BC⊥( SOI)⇒ BC⊥ SI . SO⊥ BC Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABCD) là góc SIO hay SIO =60°. AB a Trong ∆SIO vuông tại O ta có: OI == 22 SO aa 3 tan SIO =⇔SO =OI.tanSIO = .tan 60°= OI 22 3a2a2 SI=SO2+OI 2=+=a . 44 Do AB// CD⇒ AB // ( SCD) ⇒d( AB, SC) =d( AB ,( SCD)) =2d( O ,(SCD)) =2d( O, (SBC)). Trong ∆SIO kẻ OH⊥ SI (1) với H∈ SI . Do BC⊥( SOI) ⇒ BC⊥ OH (2) . Từ (1) và (2) suy ra OH⊥ (SBC) . Vậy d(O,(SBC)) = OH . Trong ∆SIO vuông tại O ta có: 111144116 a 3 =+⇔=+⇔=⇔OH =. OH2OI2SO2 OH2a23a2OH23a2 4 a 3 Vậy d( ABSC,) =2O H = . 2 b) Gọi Q là giao điểm của CD và BM . Trang 6
- Q∈(MBP) ∩(SCD ) Ta có: ⇒(MBP) ∩( SCD) = PQ . P∈(MBP) ∩(SCD ) Gọi N là giao điểm của SD và PQ . Do PQ⊂( BMP) ⇒ SD∩( BMP) = N . Trong ∆SCD có P , N , Q thẳng hàng nên theo định lý Menelaus ta có PS QC ND 3NDND 1 =1⇔−.2.= 1 ⇔=− . PC QD NS 2NSNS 3 11a3a3 3 Thể tích tứ diện S. ABCD là V= SO S = a2 = (đvtt). S. ABCD 3ABCD 326 2 Ta thấy ∆AMB=∆DMQ (c – g – c) ⇒S∆BCQ=S ABCD =a. 22a 3 d(P,( ABCD)) = d(S ,( ABCD)) =. SO = . 555 3 1 1a32 a3 V= .d(P ,( ABCD)). S∆ = a = . P. QBC 3 BQC 3515 1 11a3a3 d( N,( ABCD)) = d( S,( ABCD)) =. SO =. = . 4 4428 1 a2 S=S=.AB. AM = . ∆MDQ∆MAB 24 1 1a3a2a33 V= .d( N ,( ABCD)). S∆ = = (đvtt). N. MDQ 3 MDQ 38496 a33a339a33 Thể tích khối đa diện PNBCDM là V=V−V=−= (đvtt). PNBCDM P. BQC N. DQM 15 96 160 Vậy thể tích khối đa diện S. ABMNP là a339a3353a3 3 V=V−V=−= (đvtt). S. ABMNP S. ABCD PNBCDM 6160 480 Câu 4. (4,0 điểm) Cho tập S = {1;2;3; ;2016}. a) Hỏi có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử khác nhau chọn từ tập S sao cho 3 số được chọn là độ dài ba cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là 1000. b) Chọn ngẫu nhiên 3 số khác nhau từ tập S . Tính xác suất sao cho 3 số được chọn là độ dài ba cạnh của một tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là số chẵn. Lời giải Lời giải tổng quát Với mỗi k . Xét tập Sk ={1;2; ;k− 1}. Bài toán trên tương đương với bài toán: “Có bao nhiêu cách chọn 2 phần tử phân biệt của Sk sao cho tổng của chúng lớn hơn k ”. Giả sử hai phần tử được chọn là 1≤abk<≤−1 . Đặt s= ab+ . Suy ra k+1≤s≤2k−3. Vậy với mỗi s cố định thì a hoàn toàn xác định khi biết b . Từ điều kiện của ab, ta có s s Nếu s chẵn thì +1≤bk≤−1. Suy ra có k −1− cách. 2 2 Trang 7
- s +1 s +1 Nếu s lẻ thì ≤b≤k−1. Suy ra có k − cách 2 2 Vậy nếu k chẵn thì có k+2k+42k−2 Pk =k−+k−++k− 222 k+2k+42k−2 +k−1−+k−1−++k−1− 222 k+2k+42k−4k−4 Rút gọn được Pk =2k−+k−++k−+1− 2222 k−4k−2k−4k−2 =(k−2) +(k−4)++ 4+1−=2+++2+ 1− 2222 k−2k−2 k−21 2 =+1 −=(k −2) 22 24 a) Với k =1000 ta có 4992 tập con của S 1 1008 1008 1007.1008.(2.1007+ 1) b) Với k= 2i chẵn và thuộc S ta có B=∑4(i− 1)2=∑ (i− 1) 2= cách 4i=1i=1 6 chọn B 1 = Vậy xác suất là 3 C2016 4 Trường hợp k lẻ k+3k+52k−2 Pk =k−+k−++k− 222 k+1k+32k−4 +k−1−+k−1−++k−1− 222 Rút gọn được k+3k+52k−2 Pk =2 k−+k−++k− 222 1 =[(k−3)(+k−5)++1] =(k−1)(k−3) 4 Vậy số tam giác mà cạnh lớn nhất có độ dài là số lẻ k=2i+1 là: 1007 1007.1008.(2.1007+ 1) 1007.1008 C=∑ (i2 −i)= − i=1 62 Vậy số cách chọn ba số lập thành ba cạnh của tam giác là 1007.1008.(2.1007+ 1) 1007.1008 C = − 32 Từ đây có thể tổng quát thay 2016 bằng n bất kì. Câu 5. (2,0 điểm) 112 a) Cho xy,> 0 và thỏa mãn xy ≥1. Chứng minh rằng +≥ . 1+x1+y1+ xy Lời giải Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với Trang 8
- 1111 xy− x xy− y −+−≥⇔ + ≥ 00 1+x1+xy 1+y1+xy ( x+11)( +xy) ( y+11)( +xy ) x−yy x x−yy−xxy+−yx ⇔ −≥⇔ ≥ 0.0 1+xy 1+y1+x1+xy (1+x)(1+y) 2 x− y( x−y)( xy −1) ( x−y) ( xy −1) ⇔ .≥0⇔ ≥0 1+ xy (1+x)(1+y) (1+xy)(1+ x)(1+y) (luôn đúng với ∀xy,>0 và xy ≥1). Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x= y hoặc xy =1. b) Cho abc,, là các số thực tùy ý thỏa mãn điều kiện abc≥≥>0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1bc3a thức M =++. 2 ab+cb+ac + Lời giải 1bc3a 116 Ta có : M=++⇔2M=++ . +++ abc 2 abcbac +11+1 + bca a u = b a Đặt , vì abc≥≥>0 nên u≥v≥1. Suy ra uv = . b c v = c 116 Thay vào biểu thức trên ta có: 2M =++ . ++ 1 u1v11+ uv u+1≤uv +1 112 Do u≥v≥1 nên , suy ra +≥ . v+1≤uv +1 u+1v+11+uv 26uv 13+ uv 2 Khi đó 2M≥+⇔M≥⇔M≥3− . 1+uv1+ uv 1+uv 1+uv 2 Vì uv≥1⇔1+ uv ≥2⇔≤1, suy ra M ≥ 2 . 1+ uv Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M bằng 2 đạt được khi u=v=1, tức là ab== c. HẾT Trang 9