Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Sở GD và ĐT Khánh Hòa (Có đáp án)
Bài 6. (2 điểm)
Hình vuông có 3x3 ô (như hình bên) chứa 9 số mà tổng các số ở
mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau gọi là hình vuông
kì diệu. Chứng minh rằng số ở tâm (x) của một hình vuông kì diệu
bằng trung bình cộng của hai số còn lại cùng hàng, hoặc cùng cột, hoặc
cùng đường chéo.
Hình vuông có 3x3 ô (như hình bên) chứa 9 số mà tổng các số ở
mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau gọi là hình vuông
kì diệu. Chứng minh rằng số ở tâm (x) của một hình vuông kì diệu
bằng trung bình cộng của hai số còn lại cùng hàng, hoặc cùng cột, hoặc
cùng đường chéo.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Sở GD và ĐT Khánh Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_8_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Sở GD và ĐT Khánh Hòa (Có đáp án)
- SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI THCS C ẤP T ỈNH TỈNH KHÁNH HÒA NĂM H ỌC: 2016 – 2017 MÔN: TOÁN 8 Ngày thi: 11 – 4 – 2017 Th ời gian: 150 phút (không k ể th ời gian phát đề ) Bài 1. (4 điểm) a2+ 7b 2 + 6c 2 + 3 a) Tìm 3 s ố d ươ ng a, b, c th ỏa mãn = = và a2+ 2c 2 = 3c 2 + 19 . 4 5 6 b) Tìm giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa bi ểu th ức P=+ x4 2x 3 + 3x 2 ++ 2x 1 Bài 2. (3 điểm) Để tham gia ngày ch ạy Olympic vì s ức kh ỏe toàn dân, tr ường A đã nh ận được một s ố chi ếc áo và chia đều cho các l ớp. Bi ết r ằng theo thứ t ự, l ớp th ứ nh ất nh ận được 4 áo và 1 s ố áo còn l ại, r ồi đến l ớp th ứ n (n = 2; 3; 4; ) nh ận được 4n áo và 1 s ố áo còn 9 9 lại. C ứ nh ư th ế các l ớp đã nh ận h ết s ố áo. Hỏi tr ường A đã nh ận được bao nhiêu chi ếc áo? Bài 3. (3 điểm) Tìm t ất c ả các s ố nguyên d ươ ng n để (1+ n2017 + n 2018 ) là s ố nguyên t ố. Bài 4. (3 điểm) Một gi ải bóng chuy ền có 9 đội bóng tham gia thi đấu vòng tròn m ột l ượt (hai đội bất kì ch ỉ thi đấu v ới nhau m ột tr ận). Bi ết đội th ứ nh ất th ắng a 1 tr ận và thua b 1 tr ận, đội th ứ hai th ắng a 2 tr ận và thua b 2 tr ận, , đội th ứ 9 th ắng a 9 tr ận và thua b 9 tr ận. 222++++=++++ 2222 2 Ch ứng minh r ằng aaa123 abbb 9123 b 9 . Bài 5. (5 điểm) Cho đoạn th ẳng AB dài a (cm). L ấy điểm C b ất kì thu ộc đoạn th ẳng AB (C khác A và B). V ẽ tia Cx vuông góc v ới AB. Trên tia Cx l ấy hai điểm D và E sao cho CD = CA và CE = CB. a) Ch ứng minh AE vuông góc v ới BD. b) Gọi M và N l ần l ượt là trung điểm AE và BD. Tìm v ị trí c ủa điểm C trên đoạn th ẳng AB để đa giác CMEDN có di ện tích l ớn nh ất. c) G ọi I là trung điểm c ủa MN. Ch ứng minh r ằng kho ảng cách t ừ I đến AB không ph ụ thu ộc vào v ị trí c ủa điểm C. Bài 6. (2 điểm) Hình vuông có 3x3 ô (nh ư hình bên) ch ứa 9 s ố mà t ổng các s ố ở mỗi hàng, m ỗi c ột và m ỗi đường chéo đều b ằng nhau g ọi là hình vuông kì di ệu. Ch ứng minh r ằng s ố ở tâm (x) c ủa m ột hình vuông kì di ệu x bằng trung bình c ộng c ủa hai s ố còn l ại cùng hàng, ho ặc cùng c ột, ho ặc cùng đường chéo.
- GỢI Ý GI ẢI: Bài 1. a) Từ gi ả thi ết a222+ 2c = 3b + 19⇒ a 222+ 2c − 3b = 19 a222+ 7 b + 6 c + 3 3b 2 + 18 2c 2222 + 6 a +++−− 7 2c 6 3b 18 14 Ta có === == 14 4 5 6 15 12 4+ 12 − 15 1 Suy ra: a2 = 49⇒ a= 7 b2 = 64⇒ b= 8 c2 = 81⇒ c= 9 2 b) Px=++++=+432 2x 3x 2x1( x 42 2x ++ 1) ( 2x 3 ++=++ 2x) x 22( x 1) 2xx( 22 ++ 1) x 2 =(x2 + x + 1 ) 113 12 33 3 2 9 Vì xx1x2x2++= 2 + ++=+ x +≥ nên P ≥ = 244 2 44 4 16 1 Dấu “=” x ảy ra khi và ch ỉ khi x = − . 2 Bài 2. Gọi s ố l ớp c ủa tr ường A được nh ận áo là x. Vì l ớp th ứ x nh ận áo cu ối cùng và s ố áo được phát h ết nên s ố áo l ớp th ứ x nh ận được là 4x. 1 Lớp th ứ x – 1 nh ận s ố áo là 4x()−+ 1 .4x = 4,5x − 4 . 8 Vì s ố áo các l ớp nh ận được nh ư nhau nên ta có ph ươ ng trình 4,5x−= 4 4x ⇔ x = 8 . ⇒ S ố áo m ỗi l ớp nh ận được: 4.8 = 32 (áo) Suy ra s ố áo tr ường A nh ận được: 32.8 = 256 (áo). Bài 3. Đặt A1n= +2017 + n 2018 . Với n = 1 thì A = 3 là s ố nguyên t ố. Với n > 1, ta có 1n+2017 + n 2018 =( n 2018 −+ n 2) ( n 2017 −+++ nnn1) ( 2 ) =nn2( 2016 −+ 1nn) ( 2016 −+++= 1) ( nn1 2) ( n 2016 − 1nn)( 2 ++++) ( nn1 2 ) 672 671 670 Ta l ại có n2016−= 1n( 3) − 1=n1n( 3 −) ( 3) +( n 3) +++ n1n1 3 ⋮ ( 3 − ) ⇒ (n2016− 1n)⋮( 2 + n1 + ) . Suy ra An⋮( 2 + n1 + ) , mà 1< n2 + n1 +< A nên A là h ợp s ố. Vậy n = 1 là s ố nguyên d ươ ng duy nh ất th ỏa điều ki ện bài toán. Bài 4. Mỗi đội bóng l ần l ượt thi đấu v ới 8 đội bóng khác và hai đội b ất kì ch ỉ g ặp nhau 1 tr ận nên m ỗi đội s ẽ thi đấu 8 tr ận ⇒ a i + b i = 8 (v ới i = 1, 2, 3, , 8). Đẳng th ức c ần ch ứng minh t ươ ng đươ ng v ới: 222++++=− 2 ()()()()2 +− 2 +− 2 ++− 2 aaa12391 a8a 8a 2 8a 3 8a 9 ⇔( ++++ ) = 16 a123 a a a 9 576 (1) Mặt khác, tổng s ố tr ận th ắng c ủa các đội b ằng t ổng s ố tr ận đấu nên: 9.8 aaa++++= a = 36 (2) 123 9 2 Từ (1) và (2) suy ra đpcm. Bài 5.
- x E M H D N A B C a) Gọi H là giao điểm c ủa BD và AE. ∆ACE = ∆DCB (c-g-c) ⇒ E= B Suy ra ∆DHE ∼ ∆DCB (g-g) ⇒ DHE= CDB = 90 0 111 1 1 b) Ta có S=+=+= S S S S AC.CE + CB.CD = AC.CB CMEDN CME CDN224 ACE BCD 4 2 2 ()AC+ CB a 2 Mặt khác, theo b đt AM – GM ta có: AC.CB ≤ = 4 4 a 2 Suy ra S ≤ . D ấu “=” x ảy ra khi và ch ỉ khi AC = CB hay C là trung điểm AB. CMEDN 8 c) x E M I D N A B M' C J N' Gọi J, M’, N’ l ần l ượt là hình chi ếu vuông góc c ủa I, M, N lên AB. MM'+ NN' Ta có IJ là đường trung bình c ủa hình thang MNN’M’ nên IJ = (1) 2 Ta l ại có MM’ là đường trung bình c ủa ∆ACE và NN’ là đường trung bình c ủa ∆BCD nên CE CB CD AC MM' = = và NN' = = (2) 2 2 2 2 AC+ CB AB a Từ (1) và (2) suy ra IJ =2 2 = = . 2 4 4 Vậy kho ảng cách c ủa điểm I đến đoạn AB không ph ụ thu ộc v ị trí c ủa điểm C. Bài 6. Gi ả s ử hình vuông kì di ệu điền các s ố a, b, c, d, e, f, g, h, i nh ư hình v ẽ. Đặt S = a + b + c + d + e + f + g + h + i.
- a b c d e f g h i S Suy ra def++=++=++=++= behaeiceg (1) 3 4S Suy ra ()()()()def++ + beh ++ + aei +++++ ceg = 3 4S ⇒ ()()()()def++ + beh ++ + aei +++++ ceg = 3 4S S ⇒ S+ 3e = ⇒ e = (2) 3 9 2S Từ (1) và (2) ⇒ dfbhaicg+=+=+=+= = 2e . đpcm 9