Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 12 - Mã đề 005 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Yên Phong số 2 (Có đáp án)

Câu 21. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước, chiều cao 12 cm, đường kính đáy 4 cm, lượng nước trong cốc cao 8 cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2 cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cm ? (làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của cốc).
A. 2,25 cm. B. 2,33cm. C. 2,67 cm. D. 2,75 cm.
pdf 9 trang Hải Đông 30/01/2024 1420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 12 - Mã đề 005 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Yên Phong số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_truong_mon_toan_lop_12_ma_de_0.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường môn Toán Lớp 12 - Mã đề 005 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Yên Phong số 2 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN :Toán 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 005 Câu 1. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có tam giác ABC vuông tại A, AB 2, AC 22và BC 4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 62. B. 42. C. 22. D. 82. 2 2 fx Câu 2. Hàm số fx là hàm số chẵn liên tục trên và f xd x 10 . Tính Ix d . x 0 2 21 10 A. I 20 . B. I 5. C. I 10. D. I . 3 Câu 3. Cho hàm số fx có đạo hàm là f x x x 12 24 x  x . Số điểm cực tiểu của hàm số y f x là? A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . 23x Câu 4. Gọi (H) là đồ thị hàm số y . Điểm M(;) x y thuộc (H) có tổng khoảng cách đến hai đường x 1 00 tiệm cận là nhỏ nhất, với x0 0 khi đó xy00 bằng? A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. 1 Câu 5. Cho hàm số fx liên tục trên thỏa mãn f x x ,  x và f 11 . Tìm giá trị nhỏ x nhất của f 2 . 5 A. 2 . B. ln 2 . C. 3. D. 4 . 2 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;1;0 , B 4;4; 3 , C 2;3; 2 và đường x 1 y 1 z 1 thẳng d : . Gọi là mặt phẳng chứa d sao cho A , B , C ở cùng phía đối với mặt 1 2 1 phẳng . Gọi d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ , , đến . Tìm giá trị lớn nhất của T d1 23 d 2 d 3 . 203 A. T 2 21 . B. T 14 3 21 . max max 3 C. Tmax 203 . D. Tmax 6 14 . Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0 , N 0; 2;0 và P 0;0;1 . Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ đến mặt phẳng MNP . 1 2 2 2 A. h . B. h . C. h . D. h . 3 3 7 3 1/6 - Mã đề 005
  2. Câu 8. Biết rằng đồ thị hàm số y f() x ax42 bx c có hai điểm cực trị là A 0;2 và B 2; 14 . Tính f 1 . A. f 15 . B. f 10 . C. f 17 . D. f 16 . Câu 9. Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO 30 , SAB 60 . Diện tích xung quanh hình nón bằng a2 6 A. . B. a2 6. C. a2 3. D. 2 a2 3. 2 Câu 10. Cho tứ diện ABCD có AB 4 a , CD 6 a , các cạnh còn lại có độ dài a 22 . Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. a 85 5a a 79 A. R . B. R . C. Ra 3 . D. R . 3 2 3 Câu 11. Trong tất cả các cặp xy; thỏa mãn log 4xy 4 4 1. Tìm m để tồn tại duy nhất cặp xy22 2 xy; sao cho x22 y 2 x 2 y 2 m 0 2 A. 10 2 B. 10 2 2 2 C. 10 2 và 10 2 . D. 10 2 và 10 2 Câu 12. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 19 y x42 x 30 x m 20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng 42 A. 105 B. 195 C. 300 D. 210 Câu 13. Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y'5 x ? 5x A. y 5x . B. y . C. y 5x ln5 . D. y 5x 1 . ln5 Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, thể tích khối tứ diện ABCD được cho bởi công thức: 1 1 A. V CA,. CB AB . B. V AB,. AC BC . ABCD 6 ABCD 6 1 1 C. V BA,. BC AC . D. V DA,. DB DC . ABCD 6 ABCD 6 Câu 15. Mặt cầu S có tâm I 1,2, 5 cắt P : 2 x 2 y z 10 0 theo thiết diện là hình tròn có diện tích 3 có phương trình S là : A. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 18 0. B. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 12 0 . C. x 1 2 y 2 2 z 5 2 25 . D. x 1 2 y 2 2 z 5 2 16 . Câu 16. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M 0; 1;2 , N 1;1;3 . Một mặt phẳng P đi qua M , N sao cho khoảng cách từ điểm K 0;0;2 đến mặt phẳng P đạt giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng P . A. n 1;1; 1 . B. n 2;1; 1 . C. n 2; 1;1 . D. n 1; 1;1 . 2/6 - Mã đề 005
  3. x2 mx Câu 17. Với tham số m , đồ thị của hàm số y có hai điểm cực trị A , B và AB 5. Mệnh đề nào x 1 dưới đây đúng ? A. 12 m . B. 01 m . C. m 0. D. m 2 . Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn f 11 , biểu thức f x f x 31 x , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 f 5 3. B. 4 f 5 5 . C. 3 f 5 4. D. 1 f 5 2 . Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 3;1;0 và MN 1; 1;0 . Tìm tọa độ của điểm N. A. N 4; 2;0 . B. N 2;0;0 . C. N 4;2;0 . D. N 2;0;0 . 3 Câu 20. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log3 3aa 3loga bằng A. 1 log3 a . B. log3 a . C. log3 a 1. D. log3 a . Câu 21. Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước, chiều cao 12 cm, đường kính đáy 4 cm, lượng nước trong cốc cao 8 cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2 cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cm ? (làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số thập phân, bỏ qua độ dày của cốc). A. 2,25 cm. B. 2,33cm. C. 2,67 cm. D. 2,75 cm. Câu 22. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x ? 1 1 3 3 2 A. yx 12 . B. yx 21 3 . C. yx 21 3 . D. yx 12 . Câu 23. Trong không gian với hệ trục Oxyz , biết rằng tập hợp tất cả các điểm M x;; y z sao cho x y z 3 là một hình đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện đó. A. V 27 . B. V 36 . C. V 72 . D. V 54 . Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , SA a và SA ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC ; M , N lần lượt là trung điểm của SB và SC . Thể tích khối tứ diện AMNG bằng 93a3 a3 3 33a3 33a3 A. . B. . C. . D. . 16 8 8 16 Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số xy; thỏa mãn 3x 5 y x 3 y 1 22 e e 1 2xy 2 , đồng thời thỏa mãn log33 3x 2 y 1 m 6 log x m 9 0 . A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5. Câu 26. Một hòn đảo ở vị trí C cách bờ biển d một khoảng BC 4km . Trên bờ biển d người ta xây một nhà máy điện tại vị trí A . Để kéo đường dây điện ra ngoài đảo, người ta đặt một trụ điện ở vị trí S trên bờ biển (như hình vẽ). Biết rằng khoảng cách từ B đến A là 16km, chi phí để lắp đặt mỗi km dây điện dưới nước là 20 triệu đồng và lắp đặt ở đất liền là 12 triệu đồng. Hỏi trụ điện cách nhà máy điện một khoảng bao nhiêu để chi phí lắp đặt thấp nhất? A. 3km . B. 4km . C. 16km. D. 13km . 3/6 - Mã đề 005
  4. ln x 3 Câu 27. Giả sử Fx là một nguyên hàm của fx sao cho FF 2 1 0 . Giá trị của x2 FF 12 bằng 7 10 5 23 A. ln 2 . B. ln 2 ln 5 . C. ln 2 ln 5 . D. 0 . 3 36 36 Câu 28. Hai bạn Hùng và Hoa hẹn gặp nhau tại thư viện từ 8 giờ đến 9 giờ. Người đến trước đợi quá 10 phút mà không gặp thì rời đi. Tìm xác suất để hai người đi ngẫu nhiên để đến nơi hẹn theo quy định mà gặp nhau. 10 11 7 13 A. B. C. D. 36 36 36 36 Câu 29. Hàm số fx có đạo hàm trên ,  x 0;3 ; fx'0 , x 4;7 . Xét x1 x 2 f x 1 f x 2 với xx12, . Hỏi cặp giá trị nào sau đây thì biểu thức trên là số dương ? A. xx12 6; 5. B. xx12 5; 2. C. xx12 1; 2 . D. xx12 1; 6 . 2 2 2 2 Câu 30. Cho dãy số un có số hạng đầu u1 1 thỏa mãn log2 (5uu 1 ) log 2 (7 1 ) log 2 5 log 2 7 và uunn 1 7 với mọi n 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un 1111111 bằng A. 9 . B. 8. C. 10 . D. 11. Câu 31. Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là A. Sxq 2 Rh . B. Sxq 3 Rh . C. Sxq Rh . D. Sxq 4 Rh . Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 1;0 và đường thẳng x 2 y 1 z 1 d : . Mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến lớn nhất có phương 1 2 1 trình là A. x y z 10 . B. x y z 0 . C. x 2 y z 5 0 . D. x y z 20 . 23 Câu 33. Cho hàm số fx() nghịch biến trên . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g( x ) e32xx f ( x ) trên đoạn 0;1 bằng A. 1 f (0) . B. f (0). C. f (1). D. e f (1) . x x x a c Câu 34. Biết phương trình 9 2.12 16 0 có một nghiệm dạng x log a b c , với , b , là các số 4 nguyên dương. Giá tri của biểu thức a 23 b c bằng A. 11. B. 2. C. 9. D. 8. a2 4 ab 3a2 10 ab 1 3 b Câu 35. Cho a , b là hai số thực khác 0 thỏa mãn 256 . Tỉ số bằng 64 a 4 21 76 76 A. . B. . C. . D. . 21 4 21 3 Câu 36. Bạn A thả quả bóng cao su từ độ cao 10m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại nảy 3 lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi được đến 4 khi bóng dừng hẳn. A. 80 m. B. 50 m. C. 70 m. D. 40 m. 4/6 - Mã đề 005
  5. Câu 37. Tất cả giá trị của tham số m sao cho hàm số y x32 mx m 61 x đồng biến trên khoảng 0;4 là A. 36 m . B. m 6. C. m 3 . D. m 3 . 1 sin t Câu 38. Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là: v t m/ s . Tính quãng đường 2 vật đó di chuyển được trong khoảng thời gian 5 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. Sm0,99 . B. Sm0,998 . C. Sm0,9 . D. Sm1. 1 5 35 Câu 39. Giả sử f x d x 3 và f z d z 9 . Tổng f t dd t f t t bằng 0 0 13 A. 5. B. 12. C. 3. D. 6. Câu 40. Phương trình 2023sinx sinxx 2 cos 2 có bao nhiêu nghiệm thực trong 0;2022  ? A. 2017 . B. 2022 . C. 2023. D. vô nghiệm. 32 Câu 41. Với n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cnn 1 3 A 52 n 1 . Trong khai triển biểu thức 32n xy 2 , gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 34 . Hệ số của là A. 41184 . B. 1287 . C. 2574 . D. 54912 . Câu 42. Cho hàm số y f x có đồ thị y f x cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a , b , c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f c f b f a . B. f b f a f b f c 0 . C. f a f b f c . D. f c f a 20 f b . 2 Câu 43. Cho y f x là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn  6;6. Biết rằng f x d x 8 và 1 3 6 f 23 x d x . Tính I f x d x . 1 1 A. I 14. B. I 11. C. I 5. D. I 2 . Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2023;2023 để phương trình mxcos 1 0 có nghiệm? A. 2023. B. 4048. C. 4046. D. 2024. Câu 45. Cho hàm số y f x có limfx 1 và limfx 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định x x đúng? A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x 1 và x 1. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y 1 và y 1. 5/6 - Mã đề 005
  6. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. Câu 46. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là OR; và OR ; , OO h . Gọi AB là một đường kính của h đường tròn OR; . Biết rằng tam giác O AB đều. Tỉ số bằng: R 3 A. . B. 1. C. 3 . D. 43. 3 Câu 47. Cho hình chóp S. ABC có cạnh SA vuông góc với đáy. Biết BC a, BAC 300 SA 2 a . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng A. 23a . B. 3a . C. 2a . D. 5a . Câu 48. Cho ba hình tam giác đều cạnh bằng a chồng lên nhau như hình vẽ (cạnh đáy của tam giác trên đi qua các trung điểm hai cạnh bên của tam gác dưới). Tính theo thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay chúng xung quanh đường thẳng d . 11 3 a3 3 a3 11 3 a3 13 3 a3 A. . B. . C. . D. . 96 8 8 96 1 Câu 49. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1;1 và thỏa mãn fx . Biết rằng x2 1 ff 3 3 0 . Tính T f 2 f 0 f 4 . 1 1 1 1 A. T ln 5 ln 3 1. B. T ln 3 ln 5 2 . C. T ln 5 ln 3 . D. T ln 5 ln 3 2 . 2 2 2 2 Câu 50. Cho hình tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O , OB a , OC a 3 . Cạnh OA vuông góc với mặt phẳng OBC , OA a 3 , gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB và OM . a 3 a 5 a 15 a 3 A. h . B. h . C. h . D. h . 2 5 5 15 HẾT 6/6 - Mã đề 005
  7. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 MÔN Toán 12 – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50. 001 002 003 004 005 1 D B D D B 2 A A D D C 3 D D B B B 4 A A A C D 5 C B D D B 6 B A A C D 7 D A A A D 8 D C B D A 9 C D D A C 10 C B C C A 11 B B C D C 12 B D A B A 13 A C A B B 14 A C D C D 15 C B D C A 16 C B B B A 17 D C C A B 18 A C A D C 19 D D B C D 20 D A C D D 21 B D C A C 22 A A D B C 23 C A D A B 24 C D B D B 25 B B A D D 26 A A A A D 27 A C C B B 28 C C C B B 29 D A D C A 30 C B B C C 31 B C C D A 32 A B D A B 33 C B B C A 1
  8. 34 B D B C A 35 D A A B B 36 C A D D C 37 B D A A C 38 D C A B D 39 D D C A D 40 A C C C C 41 B C B A A 42 B B C A D 43 A D B B A 44 A D B C C 45 D A C B B 46 B C D D C 47 D D C C C 48 D C A A A 49 D D C C C 50 D C B B C 006 1 B 2 A 3 B 4 B 5 C 6 D 7 A 8 A 9 C 10 C 11 A 12 A 13 D 14 B 15 A 16 D 17 C 18 C 19 A 20 D 21 A 22 B 2
  9. 23 D 24 A 25 B 26 C 27 D 28 C 29 A 30 B 31 D 32 A 33 B 34 C 35 D 36 D 37 C 38 C 39 B 40 D 41 C 42 D 43 B 44 B 45 A 46 A 47 C 48 C 49 C 50 D 3