Đề thi chọn học sinh giỏi, học viên giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2016-2017 - Sở GD và ĐT Ninh Bình

Câu 35: Có một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối
đá đó thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ
mà không có mặt nào bị sơn đen?
A. 45. B. 48. C. 36. D. 27.
pdf 5 trang Hải Đông 30/01/2024 1080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi, học viên giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2016-2017 - Sở GD và ĐT Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_hoc_vien_gioi_cap_tinh_mon_toan_lo.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi, học viên giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Mã đề 123 - Năm học 2016-2017 - Sở GD và ĐT Ninh Bình

  1. SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 – 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - THPT Ngày thi: 14/12/2016 (Thời gian 180 phút, không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 40 câu TNKQ, 4 bài Tự luận, trong 5 trang Mã đề 123 I. TRẮC NGHIỆM (10,0 điểm) Câu 1: Hàm số y=2 xx − 2 nghịch biến trên khoảng nào? A. (1; 2) . B. (1;+∞) . C. (0;1) . D. (0; 2) . mx 11 Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến trên từng 2xm khoảng mà nó xác định. A. m 2. B. m 1 hoặc m 2. C. m 2. D. 1m 2. Câu 3: Cho hàm số yx 34543 x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có cực đại mà không có cực tiểu. C. Hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. D. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu. Câu 4. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=−+ x3 mx 1 có cực trị. A. m ≥ 0. B. m = 0. C. m > 0. D. m < 0. xx2 −+32 Câu 5: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận? 1− x2 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. mx2 +1 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có đường thẳng x −1 y = −2 là một tiệm cận ngang. A. m∈−{ 2; 2} . B. m∈{1; 2} . C. m∈−{1; 2} . D. m∈−{ 1;1} . Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số yx= ++3 6. − x A. M = 3. B. M = 3 2. C. M = 2 3. D. M =2 + 5. Câu 8: Cho hàm số y fx có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;3 − ) và (−1; +∞) . B. Hàm số có hai điểm cực trị. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−−3; 1) . D. Hàm số có tập xác định là D = \{ − 2.} Câu 9: Cho hàm số y asin xb cos xx 02 x đạt cực trị tại các điểm x và x . 3 Tính giá trị biểu thức T= ab + 3. A. T 2 3. B. T 3 3 1. C. T 2. D. T 4. Trang 1/5 – Mã đề 123
  2. Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. yxx=−−−323 4 x + 2. B. yx=−+−323 x 4 x + 2. C. yx=−323 x ++ 4 x 2. D. yx=−+323 x 2. Câu 11: Cho các số dương abc,, và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. logaab+= log c log a ( bc + ). B. logaab+= log c log a bc − . b C. logb+= log c log ( bc ). D. logbc+= log log ( ). aa a aa ac Câu 12: Đặt a = log5 2. Tính theo a giá trị biểu thức log4 500. 3 3 A. log 500= 2 + . B. log 500= 1 + . 4 a 4 2a 2 3 C. log 500= 2 + . D. log 500= + 1. 4 3a 4 a −3 Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số yx=( − 2.) A. D =(2; +∞) . B. D = . C. D = \2.{ } D. D = \0.{ } Câu 14: Cho a là số thực dương và khác 1. Gọi (CC12),( ) lần lượt là đồ thị các hàm số yx= loga và yx= log1 . Khẳng định nào sau đây đúng? a A. (C1 ) và (C2 ) đối xứng với nhau qua đường thẳng yx= . B. (C1 ) và (C2 ) đối xứng với nhau qua trục Oy. C. (C1 ) và (C2 ) đối xứng với nhau qua đường thẳng yx= − . D. (C1 ) và (C2 ) đối xứng với nhau qua trục Ox. Câu 15: Cho hàm số ye= −x sin x , đặt Fy=′′ + 2. y ′ Khẳng định nào sau đây đúng? A. Fy= −2. B. Fy= . C. Fy= − . D. Fy= 2. 2 Câu 16: Gọi xx12, là các nghiệm của phương trình log22xx− 5log −= 6 0. Tính xx12. A. xx12=18. B. xx12= 32. C. xx12=16. D. xx12= 64. Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log33( 4xx−− 3) log( 2 +≤ 3) 2. 3 3 3 A. S =  ;3 . B. S =;. +∞ C. S =[3; +∞) . D. S = ;3 . 4  4 4 Câu 18: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2.2x+ 3.3 xx − 6 +> 1 0. A. S =(2; +∞) . B. S = (0; 2) . C. S = . D. S =( −∞;2) . 22 Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 42xx−+2 += 6m có 3 nghiệm phân biệt. A. m = 3. B. m = 2. C. 2≤≤m 3. D. 2<<m 3. Câu 20: Quan sát một đám bèo phát triển trên mặt hồ thì thấy cứ sau một giờ, diện tích của đám bèo lớn gấp 10 lần diện tích đám bèo trước đó và sau 9 giờ đám bèo ấy phủ kín mặt hồ. Sau khoảng thời gian x (giờ) thì đám bèo ấy phủ kín một phần ba mặt hồ. Tìm x? 9 109 A. x = 3. B. x = . C. x = . D. x =9 − log3. log 3 3 Trang 2/5 – Mã đề 123
  3. Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số fx( ) = 2016x . x 2016 x A. f( x) dx= + C. B. ∫ f( x) dx = 2016 .ln 2016+ C . ∫ ln 2016 x−1 x−1 x.2016 C. ∫ f( x) dx= x2016 .ln 2016+ C . D. f( x) dx = + C. ∫ ln 2016 x5 Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số fx( ) = . x2 +1 42 x xx 2 B. f x dx= x3 −+ x + C. A. f( x) dx = − +ln( x ++ 1) C . ∫ ( ) 2 ∫ 42 x +1 42 2 42 C. f( x) dx= x − x +ln( x ++ 1) C . xx1 2 ∫ D. f( x) dx = − +ln( x ++ 1) C . ∫ 4 22 10 6 Câu 23: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên [0;10], thỏa mãn ∫ f( x) dx = 7 và ∫ f( x) dx = 3. Tính 0 2 2 10 giá trị biểu thức P=∫∫ f( x) dx + f( x) dx. 06 A. P = 4. B. P = 2. C. P =10. D. P = 3. e 1+ 3ln x Câu 24: Cho I = ∫ dx , đặt tx=1 + 3ln . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 x 2 2 2 2 2 e 1 2 A. I= ∫ ttd. B. I= ∫ tt2d. C. I= ∫ tt2d. D. I= ∫ tt2d. 3 1 3 1 3 1 3 1 Câu 25: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y= xe.,x trục hoành và các đường thẳng xx=0, = 1. Tính diện tích S của hình phẳng (H ). 1 e A. Se= − . B. Se=2 − 1. C. S =1. D. S = . 2 2 Câu 26: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số yx=4 + 2.ln x, trục hoành và đường thẳng xe= . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình (H ) xung quanh trục Ox. 2 2 A. Ve=( +−2 e 5.)π B. Ve=+−2 2 e 5. C. Ve=( +−6 e 5.)π D. Ve=+−2 6 e 5. Câu 27: Cho hai số phức zi1 =1 + và zi2 =2 − 3. Tính môđun của số phức zz12− . A. zz12−=2 + 13. B. zz12−=13 − 2. C. zz12−=15. D. zz12−=17. Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Pxyz) :+−−= 40 và điểm M (1;2;2.−−) Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng (P). A. N (3; 4;8) . B. N (3; 0;− 4) . C. N (3; 0;8) . D. N (3; 4;− 4) . xy−+11 z Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm 12− 1 A(1;1;− 2) . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A , cắt và vuông góc với đường thẳng d. xyz+−−111 xyz++−112 A. ∆==:. B. ∆==:. 11− 2 −11 1 xyz−−+112 xyz−−+112 C. ∆==:. D. ∆==:. 12− 1 −11 1 Trang 3/5 – Mã đề 123
  4. Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Pxyz) :++−= 40 và mặt cầu (Sx) : 2++−− y 22 z4 x 2 y + 10 z += 14 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn. Tính chu vi đường tròn đó. A. 8.π B. 43.π C. 4.π D. 2.π Câu 31: Tính thể tích V của khối bát diện đều cạnh a. a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 6 6 3 Câu 32: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.' A B ' C '. Mặt phẳng đi qua AB, và trung điểm M của cạnh CC ' chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện MABC và MABC′′′ A B lần lượt có thể tích là V1 VV12,. Tính tỉ số . V2 V 1 V 1 V 1 V 1 A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . V2 6 V2 5 V2 4 V2 3 Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, ABC = 60 ° . Cạnh bên SA vuông góc với đáy; góc giữa SO và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45° . Tính theo a khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). a 3 a 5 a 3 A. d = . B. d = . C. d = . D. da= . 2 5 4 Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều S ABC Người ta tăng độ dài các cạnh đáy của khối chóp lên 2 lần. Để thể tích khối chóp nói trên không thay đổi thì chiều cao khối chóp giảm bao nhiêu lần? A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 8 lần. D. Giảm 6 lần. Câu 35: Có một khối đá trắng hình lập phương được sơn đen toàn bộ mặt ngoài. Người ta xẻ khối đá đó thành 125 khối đá nhỏ bằng nhau và cũng là hình lập phương. Hỏi có bao nhiêu khối đá nhỏ mà không có mặt nào bị sơn đen? A. 45. B. 48. C. 36. D. 27. Câu 36: Gọi RRR123,, lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp, mặt cầu nội tiếp, mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình tứ diện đều ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. RRR123>>. B. RRR321>>. C. RRR132>>. D. RRR312>>. Câu 37: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 50cm x100cm, người ta gò tấm tôn đó thành mặt xung quanh của thùng đựng nước hình trụ có chiều cao 50cm. Tính thể tích V của thùng gò được. 125000 125000 A.V = cm3 . B. V = cm3 . C. V =5000cm3 . D. V =125000 cm3 . 3π π Câu 38: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy Ra= 2 , góc ở đỉnh bằng 600 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón. 2 2 2 2 A. Saxq = 4.π B. Saxq = 3.π C. Saxq = 2.π D. Saxq = π . Câu 39: Trong không gian, cho hai điểm AB, phân biệt. Tập hợp tất cả các điểm M sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là: A. Hai đường thẳng song song. B. Một mặt cầu. C. Một mặt trụ. D. Một mặt nón. Trang 4/5 – Mã đề 123
  5. Câu 40: Cho hình phẳng (H ) như hình vẽ: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi M 2cm S quay hình phẳng (H ) quanh cạnh MN. R 2cm Q 94π A. V = 75π cm3 . B. V = cm3 . 4cm 3 3cm 244π C. V = 94π cm3 . D. V = cm3 . 3 N 5cm P II. TỰ LUẬN (10,0 điểm) Bài 1 (3,5 điểm). 11 1. Cho hàm số ymxmx=32 −−( 1) + 31( mx −) + ( 1). 33 a) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên . b) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số (1) có hai điểm cực trị xx12, thỏa mãn xx12+=−2 1. x + 2 2. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1; 0 ) và có hệ số x −1 góc k. Tìm các giá trị thực của k để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt M và N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị (C).  42 2  4x+ 12 x += 5( y + 2) yy + 4 + 8 Bài 2 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình  ( xy,.∈ )  21xy2++ .332213yy =+12 + x +− ( ) Bài 3 (3,5 điểm). 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (Px ):+ 3 yz −−= 1 0 và hai điểm A(1;0;0), B(0;− 2;3) . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d lớn nhất. 2. Cho lăng trụ ABC.' A B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB= 2 BC . Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm H của cạnh AB ; gọi K là trung điểm AC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và HK bằng a 3 ; góc giữa hai mặt phẳng( AA' B) và ( AA' C) bằng 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.' A B ' C '. Bài 4 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương xyz,, thoả mãn xy2++ 2 yz 22 ++ zx 22 +=2016 . xyz222 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =++. yz+++ zx xy Hết Họ và tên thí sinh : .Số báo danh: Họ và tên, chữ ký: Cán bộ coi thi 1: Cán bộ coi thi 2: Trang 5/5 – Mã đề 123