Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Thái Bình (Có đáp án)
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S ABCD . có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm SC và BC . Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ CD , bằng
A. 45°. B. 90° . C. 30° . D. 60°.
A. 45°. B. 90° . C. 30° . D. 60°.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2022-2023 - Sở GD và ĐT Thái Bình (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2022-2023 THÁI BÌNH Môn: TOÁN Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. (Đề gồm 07 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Xác suất để 3 viên lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh là 25 5 10 5 A. . B. . C. . D. . 42 42 21 14 3 Câu 2: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx( ) =−+ x32 x 3 trên đoạn 2 [0;2] . Khi đó Mm− bằng 1 5 A. . B. 1. C. . D. 2 . 2 2 Câu 3: Hàm số yx= 3 3x có đạo hàm là A. yx′ =2 3x (3 + x ln 3) . B. yx′ =2 3x (1 + x ln 3) . C. yx′ = 32 3x ln 3. D. yx′ =2 3xx (3 + x ln 3) . Câu 4: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón là π a2 2 π a2 2 22π a2 A. . B. . C. π a2 2 . D. . 4 2 3 2xy .4 .16 z= 1 Câu 5: Giả sử x , y , z thỏa mãn hệ phương trình 4x .16 yz .2= 2 . Khi đó xyz++bằng xyz 16 .2 .4= 4 7 3 7 4 A. . B. . C. . D. . 3 7 4 7 1 Câu 6: Cho hàm số bậc ba y= f( x) = mx32 + nx ++ x q có đồ thị (C) cắt đường thẳng d: y= gx( ) như 3 hình vẽ . Biết AB = 5, tổng tất cả các nghiệm của phương trình f( x) − gx( ) −=32 x2 là d A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 7: Cho hàm số đa thức bậc bốn y= fx( ), đồ thị của hàm số yf=′(1 − x ) là đường cong ở hình vẽ. Trang 1/7 - Mã đề thi 132
- 3 Hàm số hx()= f () x − x2 đạt giá trị nhỏ nhất trên [0; 2] tại 2 1 A. x =1. B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = . 2 Câu 8: Cho hàm số y= f() x =++ ax42 bx c có đồ thị như hình vẽ . Giá trị fabc(+++ 1) bằng A. 1. B. −2. C. −1. D. 2. 1 Câu 9: Cho xy22;; theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá 2 trị nhỏ nhất của biểu thức P=3 xy + y2 . Khi đó SMm= + bằng 31− A. . B. 2 . C. 3. D. 1. 2 Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB= a , BC= a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Thể tích của khối chóp S. ABC là 6a3 26a3 2a3 A. . B. 3a3 . C. . D. . 3 3 3 Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và SC ; I là giao điểm của BM và AC . Tỉ số thể tích của hai khối chóp ANIB và S. ABCD là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 16 8 12 Câu 12: Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9. Từ các số của tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ? A. 1200. B. 480 . C. 720 . D. 1224. Câu 13: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=−++ x3261 x mx đồng biến trên khoảng (0; +∞) là A. m ≤ 0 . B. m ≥ 0 . C. m ≤ 12 . D. m ≥ 12 . Câu 14: Cho hàm số f( x) = mx32 −3 mx + (3 m −− 2) x m . Số giá trị nguyên của tham số m∈−[ 10;10] để hàm số gx( ) = f( x) + 2 có 5 điểm cực trị là Trang 2/7 - Mã đề thi 132
- A. 9 . B. 7 . C. 10. D. 11. Câu 15: Cho hàm số f() x= ax32 + bx ++ cx d ; (abcd;;; là hằng số, a ≠ 0 ). Biết y= fx() là hàm số lẻ, đồ thị của nó tiếp xúc với đường thẳng ∆:9xy −− 16 = 0 tại điểm A(2; 2) . Giá trị của f (3) bằng A. 18. B. −2 . C. 27 . D. 36. 31x − Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log12 log≤ 0 là 2 x +1 A. (−1; +∞) . B. (−∞; − 1) ∪[ 3; +∞) . C. (−1; 3]. D. [3; +∞) . * Câu 17: Cho dãy số (un ) với un =−∈3 nn 1, . Tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số là A. 14750. B. 15050. C. 15200. D. −4750 . Câu 18: Cho ba số thực dương a , b , c đều khác 1 thỏa mãn logabcbca= 2log = 4log và abc++=2 3 48. Khi đó P=++ ab bc ca bằng A. 81. B. 243. C. 135. D. 426 . Câu 19: Cho hàm số f( x) = ax43 + bx + cx 2 ++ dx e xác định trên và có đồ thị hàm số fx′() như hình vẽ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hàm số y= fx( ) đạt cực đại tại x = 2. B. Hàm số y= fx( ) có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu. C. Hàm số y= fx( ) đạt cực đại tại x = 4. D. Hàm số y= fx( ) có hai điểm cực trị. 11 1 Câu 20: Giá trị của tổng SC 0 C1 C2 C2023 bằng 20232 2023 3 2023 2024 2023 212023 212024 212024 212023 A. . B. . C. . D. . 2024 2024 2023 2023 Câu 21: Một hình nón đỉnh S, bán kính đáy R 23, góc ở đỉnh là 120. Mặt phẳng qua đỉnh hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất của tam giác đó bằng A. 83. B. 8 . C. 23. D. 43. Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm SC và BC . Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ, CD bằng A. 45°. B. 90° . C. 30° . D. 60°. Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. A′′′′ B C D , tứ giác ACC′′ A có diện tích bằng a2 2 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đã cho bằng 22π a3 33π a3 36π a3 3π a3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2 Câu 24: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số yx=21 −+ 4 x2 − 4 là A. 3. B. 2 . C. 0 . D. 1. Trang 3/7 - Mã đề thi 132
- Câu 25: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D có AB a,3 AD a . Biết rằng thể tích khối tứ diện 23a3 A C BD bằng . Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và BD là 3 a 21 23a 2a 57 a 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 7 7 19 2 Câu 26: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị y= fx′( ) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a , b , c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y x a O b c A. fc( ) +− fa( ) 20 fb( ) >. B. fc( ) >> fb( ) fa( ) . C. fa( ) >> fb( ) fc( ) . D. ( fb( ) − fa( ))( fb( ) −< fc( )) 0 . 2 Câu 27: Tất cả giá trị của tham số m để hàm số ylog2023 mx 2 2 mxm 2 3 có tập xác định D là A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2. Câu 28: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A B C D có cạnh đáy bằng a 3 và độ dài đường chéo của mặt bên là 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 3 3 3 A. 2a . B. a . C. 4a . D. 3a . Câu 29: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f(20−= fx( ) ) có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 5. B. 9. C. 12. D. 10. x −1 Câu 30: Cho hàm số y = với m là tham số. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba mx2 −+23 x đường tiệm cận là 1 1 A. m∈ −∞; \{ − 1; 0} . B. m∈ −∞; \0{ } . 3 5 1 1 C. m∈ −∞; \0{ } . D. m∈ −∞; \{ − 1; 0} . 3 5 Câu 31: Cho khối chóp S. ABC có thể tích bằng 120a3 . Gọi M là trung điểm SC và N là trung điểm BM . Thể tích khối chóp S. ABN là A. 50a3 . B. 40a3 . C. 30a3 . D. 60a3 . Trang 4/7 - Mã đề thi 132
- xx22− Câu 32: Cho phương trình 2−= 4(m − 62) . Biết rằng với mm= 0 thì phương trình có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m0 ∈(3; 4) . B. m0 ∈[0;1] . C. m0 ∈(2; 4) . D. m0 ∈(2;3) . Câu 33: Cho hình chóp S. ABC có SA,, SB SC vuông góc với nhau từng đôi một, tam giác ABC có AB a3; AC a 5; BC 2 a . Thể tích khối chóp SABC là 3 3 a3 6 a 3 a 6 a3 6 A. B. C. D. 3 6 6 12 Câu 34: Cho hàm số y= fx( ) =+ 8x 3 x .2 xx( 2 ++ x) 2 x và y= gx( ) =( m33 −11) x +−( m) x ( với m là tham số). Số giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hai hàm số y= fx() và y= gx() cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc khoảng (0;10) là A. 95. B. 101. C. 102. D. 103. ax+ b Câu 35: Cho hàm số y = (với a > 0 ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx+ d A. bcd >0, 0, < 0 . Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có BAC =60 ° , BC= a , SA= 2 a và SA⊥ ( ABC) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Đường kính mặt cầu đi qua các điểm ABCM, , , , N bằng 3a 23a A. . B. . C. a . D. 2a . 3 3 2 Câu 37: Cho các số thực x , y thỏa mãn ( xy22+ ++1) 3xy22+ 14 =xy 2 + 5 2. Tổng giá trị lớn nhất và xy2 + 2 2 − 3x2 y2 giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = bằng xy22+ +1 4 7 11 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 10 4 Câu 38: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16. Thể tích khối trụ bằng A. 10 6π . B. 24π . C. 32π . D. 12 6π . Câu 39: Cho hàm số y= fx(), hàm số y= fx′() liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Trang 5/7 - Mã đề thi 132
- 3 Bất phương trình fx()−−( x 1) >+ m 5 x + 1 ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x ∈(0;3) khi và chỉ khi A. mf<−(3) 24 . B. mf< (0) . C. mf≤−(3) 24 . D. mf≤ (0) . 2 Câu 40: Cho phương trình: x22+ xx( −1) 2023xm+− +m −( 2 x −+ x m) .2023xx = 0 . ( với m là tham số). Số giá trị nguyên của tham số m∈( −9; +∞) để phương trình có nhiều hơn hai nghiệm phân biệt là A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10. Câu 41: Cho hàm số y= fx() xác định và có đạo hàm trên , bảng xét dấu của y ' như sau: Hàm số gx()= f( x2 −− 2 x 4) có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3. B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 42: Cho hàm số fx x3232 x có đồ thị (C). Gọi M, N là hai điểm phân biệt trên (C) sao cho hai tiếp tuyến tại M và N song song với nhau và đường thẳng MN cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại A, B khác gốc tọa độ O sao cho AB = 10 . Khi đó tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M hoặc N có hệ số góc là A. −3 . B. 3 . C. 15. D. 9. Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AC a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) thỏa mãn tan 2 . Khi đó góc giữa (SAC) và (SBC) bằng A. 90° . B. 45°. C. 60°. D. 30°. Câu 44: Cho hàm số y= f() x = ax32 + bx ++ cx d ( a ,,, b c d ∈ , a ≠ 0) có đồ thị đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y= fx'( ) như hình vẽ . Khi đó tổng các nghiệm của phương trình f(2x −+ 5 x) fx (3 ) = 0 là A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt Trang 6/7 - Mã đề thi 132
- đáy ( ABCD) ; AB= 2 a , AD= CD = a. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy ( ABCD) là 60°. Mặt phẳng (P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M , N . Thể tích V của khối chóp S. CDMN theo a là 26a3 76a3 14 3a3 76a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 9 81 27 27 Câu 46: Cho tứ diện ABCD có AB= AC = BD = DC = 2 và góc giữa hai mặt phẳng ()DBC và ()ABC bằng 90° . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC là 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 3 Câu 47: Trong không gian cho tam giác ABC có AB=2 R , AC = R , CAB = 120 ° . Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt cầu tâm B, bán kính R. Giá trị nhỏ nhất của MA+ 2 MC là A. 4R . B. 6R . C. R 19 . D. 27R . 2 + 42 y 2023 Câu 48: Số cặp ( xy; ) thỏa mãn đẳng thức log2023 ( xx−+ 2 2024) =+ 2y 2022 là A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 . Câu 49: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y= fx′( ) có đồ thị như hình vẽ. 21x2 − Hàm số gx( ) = f − 2ln x đồng biến trên khoảng 2 1 4 37 6 A. 0; . B. ;1 . C. ; . D. ;2 . 2 5 5 10 5 Câu 50: Cho khối lăng trụ ABC. A′′′ B C có thể tích bằng V . Thể tích khối chóp A′. BCC ′′ B là V 2V 3V V A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 HẾT Trang 7/7 - Mã đề thi 132
- mamon made Cautron dapan 100_TOAN 132 1 A 100_TOAN 132 2 C 100_TOAN 132 3 A 100_TOAN 132 4 B 100_TOAN 132 5 B 100_TOAN 132 6 B 100_TOAN 132 7 A 100_TOAN 132 8 A 100_TOAN 132 9 D 100_TOAN 132 10 A 100_TOAN 132 11 D 100_TOAN 132 12 D 100_TOAN 132 13 D 100_TOAN 132 14 C 100_TOAN 132 15 A 100_TOAN 132 16 B 100_TOAN 132 17 B 100_TOAN 132 18 C 100_TOAN 132 19 A 100_TOAN 132 20 B 100_TOAN 132 21 B 100_TOAN 132 22 D 100_TOAN 132 23 D 100_TOAN 132 24 D 100_TOAN 132 25 A 100_TOAN 132 26 A 100_TOAN 132 27 B 100_TOAN 132 28 D 100_TOAN 132 29 C 100_TOAN 132 30 A 100_TOAN 132 31 C 100_TOAN 132 32 C 100_TOAN 132 33 C 100_TOAN 132 34 B 100_TOAN 132 35 D 100_TOAN 132 36 B 100_TOAN 132 37 B 100_TOAN 132 38 B 100_TOAN 132 39 C 100_TOAN 132 40 B 100_TOAN 132 41 A 100_TOAN 132 42 C 100_TOAN 132 43 C 100_TOAN 132 44 C 100_TOAN 132 45 D 100_TOAN 132 46 D
- 100_TOAN 132 47 C 100_TOAN 132 48 A 100_TOAN 132 49 B 100_TOAN 132 50 B 100_TOAN 209 1 B 100_TOAN 209 2 B 100_TOAN 209 3 B 100_TOAN 209 4 B 100_TOAN 209 5 A 100_TOAN 209 6 D 100_TOAN 209 7 D 100_TOAN 209 8 D 100_TOAN 209 9 A 100_TOAN 209 10 A 100_TOAN 209 11 A 100_TOAN 209 12 B 100_TOAN 209 13 D 100_TOAN 209 14 B 100_TOAN 209 15 A 100_TOAN 209 16 C 100_TOAN 209 17 B 100_TOAN 209 18 A 100_TOAN 209 19 D 100_TOAN 209 20 A 100_TOAN 209 21 C 100_TOAN 209 22 C 100_TOAN 209 23 D 100_TOAN 209 24 A 100_TOAN 209 25 B 100_TOAN 209 26 C 100_TOAN 209 27 C 100_TOAN 209 28 C 100_TOAN 209 29 D 100_TOAN 209 30 B 100_TOAN 209 31 B 100_TOAN 209 32 A 100_TOAN 209 33 D 100_TOAN 209 34 D 100_TOAN 209 35 B 100_TOAN 209 36 A 100_TOAN 209 37 C 100_TOAN 209 38 C 100_TOAN 209 39 D 100_TOAN 209 40 D 100_TOAN 209 41 A 100_TOAN 209 42 C 100_TOAN 209 43 C
- 100_TOAN 209 44 C 100_TOAN 209 45 D 100_TOAN 209 46 D 100_TOAN 209 47 C 100_TOAN 209 48 B 100_TOAN 209 49 A 100_TOAN 209 50 B 100_TOAN 357 1 C 100_TOAN 357 2 C 100_TOAN 357 3 D 100_TOAN 357 4 C 100_TOAN 357 5 B 100_TOAN 357 6 C 100_TOAN 357 7 B 100_TOAN 357 8 B 100_TOAN 357 9 C 100_TOAN 357 10 D 100_TOAN 357 11 A 100_TOAN 357 12 A 100_TOAN 357 13 D 100_TOAN 357 14 A 100_TOAN 357 15 D 100_TOAN 357 16 D 100_TOAN 357 17 B 100_TOAN 357 18 D 100_TOAN 357 19 A 100_TOAN 357 20 D 100_TOAN 357 21 B 100_TOAN 357 22 C 100_TOAN 357 23 A 100_TOAN 357 24 A 100_TOAN 357 25 D 100_TOAN 357 26 D 100_TOAN 357 27 C 100_TOAN 357 28 D 100_TOAN 357 29 C 100_TOAN 357 30 A 100_TOAN 357 31 A 100_TOAN 357 32 C 100_TOAN 357 33 B 100_TOAN 357 34 B 100_TOAN 357 35 A 100_TOAN 357 36 B 100_TOAN 357 37 D 100_TOAN 357 38 D 100_TOAN 357 39 B 100_TOAN 357 40 D
- 100_TOAN 357 41 C 100_TOAN 357 42 C 100_TOAN 357 43 C 100_TOAN 357 44 B 100_TOAN 357 45 A 100_TOAN 357 46 C 100_TOAN 357 47 B 100_TOAN 357 48 A 100_TOAN 357 49 B 100_TOAN 357 50 C 100_TOAN 485 1 C 100_TOAN 485 2 A 100_TOAN 485 3 B 100_TOAN 485 4 B 100_TOAN 485 5 A 100_TOAN 485 6 D 100_TOAN 485 7 B 100_TOAN 485 8 B 100_TOAN 485 9 C 100_TOAN 485 10 A 100_TOAN 485 11 D 100_TOAN 485 12 C 100_TOAN 485 13 D 100_TOAN 485 14 D 100_TOAN 485 15 D 100_TOAN 485 16 A 100_TOAN 485 17 C 100_TOAN 485 18 A 100_TOAN 485 19 C 100_TOAN 485 20 C 100_TOAN 485 21 A 100_TOAN 485 22 D 100_TOAN 485 23 D 100_TOAN 485 24 D 100_TOAN 485 25 C 100_TOAN 485 26 A 100_TOAN 485 27 B 100_TOAN 485 28 B 100_TOAN 485 29 C 100_TOAN 485 30 A 100_TOAN 485 31 C 100_TOAN 485 32 B 100_TOAN 485 33 D 100_TOAN 485 34 B 100_TOAN 485 35 C 100_TOAN 485 36 D 100_TOAN 485 37 D
- 100_TOAN 485 38 D 100_TOAN 485 39 A 100_TOAN 485 40 C 100_TOAN 485 41 B 100_TOAN 485 42 C 100_TOAN 485 43 B 100_TOAN 485 44 A 100_TOAN 485 45 C 100_TOAN 485 46 B 100_TOAN 485 47 A 100_TOAN 485 48 C 100_TOAN 485 49 D 100_TOAN 485 50 B