Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)
Câu 6: Xếp mười học sinh gồm bốn học sinh lớp 12 , ba học sinh lớp 11 và ba học sinh lớp 10 ngồi vào một hàng ngang gồm 10 ghế được đánh số từ 1 đến 10. Tính xác suất để không có hai học sinh lớp 12 ngồi cạnh nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2018_2019.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)
- Nhóm toán VD-VDC ĐỀ VÀ HDG H ỌC SINH GI ỎI 12 V ĨNH PHÚC 2018-2019 Câu 1. Cho hàm s ố yx=−414 x 2 + 20 x + 4 có đồ th ị (C) . Vi ết ph ươ ng trình ti ếp tuy ến c ủa (C) bi ết ti ếp tuy ến song song v ới đường th ẳng ∆:y =− 4 x + 15 . Câu 2. Gi ải ph ươ ng trình (2cosx− 1)( 2sin xxx + cos) += sin sin 2 x 4 3 Câu 3. Tìm tất cả các giái tr ị th ực của tham s ố m để hàm số y= x3 +() m +1 x 2 + 3 mxm − 2 đồng 3 2 bi ến trên kho ảng (−1; +∞ ) . Câu 4. Tìm t ất c ả các giá tr ị th ực c ủa tham s ố m để hàm s ố y= x3 −3 x 2 +− m 2 có đúng n ăm điểm cực tr ị. 1 ( ) = − ∈ ℕ* Câu 5. Cho dãy s ố un có s ố h ạng t ổng quát un ln 1 2 , (n ) . Tính giá tr ị c ủa bi ểu ()n +1 th ức H= 2019. eeeu1 . u 2 u2018 Câu 6: Xếp m ười h ọc sinh g ồm b ốn h ọc sinh l ớp 12 , ba h ọc sinh l ớp 11 và ba h ọc sinh l ớp 10 ng ồi vào m ột hàng ngang g ồm 10 gh ế được đánh s ố từ 1 đến 10 . Tính xác su ất để không có hai h ọc sinh l ớp 12 ng ồi c ạnh nhau. Câu 7: Cho hai đường th ẳng Ax, By chéo nhau, vuông góc và nh ận đoạn AB làm đoạn vuông góc chung. Hai điểm M, N lần l ượt di động trên Ax, By sao cho AM+ BN = MN . G ọi O là trung điển c ủa đoạn AB . Ch ứng minh tam giác OMN là tam giác tù và kho ảng cách t ừ O đến đường th ẳng MN không đổi khi M, N khi di động trên Ax, By . Câu 8: Cho t ứ di ện ABCD và các điểm M, N , P lần l ượt thu ộc các c ạnh BD, BC , AC sao cho BD=2, BMBC = 4, BNAC = 3 AP . M ặt ph ẳng (MNP ) cắt AD tạiQ . Tính t ỷ số th ể tích hai ph ần c ủa kh ối t ứ di ện ABCD được chia b ởi(MNP ) . Câu 9: Trong m ặt ph ẳng v ới h ệ tr ục t ọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm G(3;3 ) là tr ọng tâm tam giác ABD . Đường th ẳng đi qua A vuông góc v ới BG và c ắt BD tại điểm E (1;3 ). Tìm tọa độ các đỉnh c ủa hình vuông ABCD bi ết r ằng đỉnh A có tung độ lớn h ơn 1. 2 3 4 Câu 10: Cho các s ố th ực x, y , z thu ộc kho ảng (0;3 ) th ỏa mãn −1 − 1 −= 11 . Tìm giá tr ị x y z x2 y 2 z 2 nh ỏ nh ất c ủa bi ểu th ức P = + + . 4 9 16 HẾT 1
- Nhóm toán VD-VDC HƯỚNG D ẪN GI ẢI Câu 1. Cho hàm s ố yx=−414 x 2 + 20 x + 4 có đồ th ị (C) . Vi ết ph ươ ng trình ti ếp tuy ến c ủa (C) bi ết ti ếp tuy ến song song v ới đường th ẳng ∆:y =− 4 x + 15 . Lời gi ải Tập xác định R . Ta có y'=4 x 3 − 28 x + 20 . Gọi Maa( ;4− 14 a 2 + 20 a + 4 ) là điểm thu ộc đồ th ị (C) mà ti ếp tuy ến song song v ới đường th ẳng ∆:y =− 4 x + 15 . Khi đó ta có: a = 1 '()()=−⇔ 3 − + =−⇔ −()2 +−=⇔ =− ya4428204 aa aaa 1 60 a 3 . a = 2 Với a = 1 ta có M (1; 11 )∈∆ khi đó ti ếp tuy ến t ại M chính là ∆ nên lo ại. Với a = − 3 ta có M (3;− 101 ) , ph ươ ng trình ti ếp tuy ến t ại M là: y=−4( x + 3) − 101 =− 4 x − 113 . Với a = 2 ta có M (2; 4 ) , ph ươ ng trình ti ếp tuy ến t ại M là: y=−4( x − 2) +=− 4 4 x + 12 . Vậy có hai ti ếp tuy ến c ần tìm l ần l ượt có ph ươ ng trình là: y=−4 x − 113; y =− 4 x + 12 . Câu 2. Gi ải ph ươ ng trình (2cosx− 1)( 2sin xxx + cos) += sin sin 2 x Lời gi ải Ta có (2cosx− 1)( 2sin xxx + cos) += sin sin 2 x ⇔−()()()2cosx 1 2sin xxxx += cos sin 2cos − 1 ⇔()()2cosx − 1 sin x + cos x = 0 π = + π x k 2 3 1 cos x = π ⇔ ⇔=−+x k 2π 2 = − 3 sinx cos x π x= − + k π 4 2
- Nhóm toán VD-VDC 4 3 Câu 3. Tìm tất cả các giái tr ị th ực của tham s ố m để hàm số y= x3 +() m +1 x 2 + 3 mxm − 2 đồng 3 2 bi ến trên kho ảng ()−1; +∞ . Lời gi ải +T ập xác định: D = ℝ . + y'4= x2 + 3() m + 1 xm + 3 .Hàm s ố đồng bi ến trên kho ảng ()−1; +∞ khi và ch ỉ khi y '≥ 0 ∀x ∈() −1; +∞ và ph ươ ng trình y '= 0 ch ỉ có m ột s ố hữu h ạn nghi ệm trên kho ảng ()−1; +∞ 4x2 + 3 x ⇔ 4x2 + 3() m + 1 xm + 30 ≥ ∀x ∈() −1; +∞ ⇔ −3m ≤ ∀x ∈() −1; +∞ ()1 . x +1 4x2 + 3 x 4x2 + 8 x + 3 +Xét hàm s ố f( x ) = với x ∈() −1; +∞ .Ta có f'( x ) = ∀x ∈() −1; +∞ ; x +1 ()x +1 2 = ⇔ =− 1 −1 = − = +∞ = +∞ f'( x ) 0 x ; f 1; limf ( x ) ; lim+ f ( x ) .Do đó 2 2 x→+∞ x→− 1 1 minf ( x )= f − =− 1 . ()−1; +∞ 2 1 1 +()1⇔ − 3m ≤ min() f x ⇔m ≥ .V ậy đáp s ố cần tìm là m ≥ . ()−1; +∞ 3 3 Câu 4. Tìm t ất c ả các giá tr ị th ực c ủa tham s ố m để hàm s ố y= x3 −3 x 2 +− m 2 có đúng n ăm điểm cực tr ị. Lời gi ải Hàm s ố y= x3 −3 x 2 +− m 2 có đúng n ăm điểm c ực tr ị khi và ch ỉ khi hàm s ố yx=3 −3 x 2 +− m 2 cắt tr ục hoành t ại 3 điểm phân bi ệt khi và ch ỉ khi ph ươ ng trình x3−3 x 2 + m −= 2 0 ()1 có 3 nghi ệm phân bi ệt. Ta có ()1⇔x3 − 3 x 2 =− 2 m 3
- Nhóm toán VD-VDC = 3 2 2 x 0 Xét hàm s ố fx( ) = x − 3 x ta có fx′() =3 x − 6 x =⇔ 0 . x = 2 x −∞ 0 2 +∞ + y′ + 0 − 0 0 +∞ y − −∞ 4 Từ bảng bi ến thiên ta có ph ươ ng trình (1) có 3 nghi ệm phân bi ệt khi và ch ỉ khi −<−42m <⇔< 02 m < 6 . 1 ( ) = − ∈ ℕ* Câu 5. Cho dãy s ố un có s ố h ạng t ổng quát un ln 1 2 , (n ) . Tính giá tr ị c ủa bi ểu ()n +1 th ức H= 2019. eeeu1 . u 2 u2018 Lời gi ải ()+ = −1 = n n 1 Ta có un ln12 ln 2 . ()n+1 () n + 1 n n k( k + ) ( + ) + = 2 =n! n 2 ! = n 2 Do đó ∑uk ln ∏ 2 ln2 ln . = = ()+ ()+ k1 k 1 k 1 ()n +1 ! .2! 2n 1 2018 2018+ 2 ∑ uk ln 2() 2018+ 1 2020 Suy ra H= 2019. eeeu1 . u 2 u2018 ==2019.ek =1 2019. e = 2019. = 1010 . 2.2019 Câu 6: Xếp m ười h ọc sinh g ồm b ốn h ọc sinh l ớp 12 , ba h ọc sinh l ớp 11 và ba h ọc sinh l ớp 10 ng ồi vào một hàng ngang g ồm 10 gh ế được đánh s ố từ 1 đến 10 . Tính xác su ất để không có hai h ọc sinh l ớp 12 ng ồi c ạnh nhau. Lời gi ải + Có 10! cách x ếp b ất k ỳ 10 học sinh. + Có 6! cách x ếp 6 h ọc sinh l ớp 11 và l ớp 10; 6 học sinh đó t ạo thành 7 ch ỗ tr ống (tính c ả vị 4 trí hai đầu). Ch ọn 4 vị trí và x ếp 4 học sinh l ớp 12 có A7 cách. 4 Suy ra có A7 .6! cách x ếp 10 học sinh sao cho không có hai h ọc sinh l ớp 12 ng ồi c ạnh nhau. A4.6! 1 Xác su ất c ần tìm là: P =7 = . 10! 6 Câu 7: Cho hai đường th ẳng Ax, By chéo nhau, vuông góc và nh ận đoạn AB làm đoạn vuông góc chung. Hai điểm M, N lần l ượt di động trên Ax, By sao cho AM+ BN = MN . G ọi O là trung điển c ủa đoạn AB . Ch ứng minh tam giác OMN là tam giác tù và kho ảng cách t ừ O đến đường th ẳng MN không đổi khi M, N khi di động trên Ax, By . Lời gi ải 4
- Nhóm toán VD-VDC x M A Q H O P A B y N Dựng hình bình hành ABPM . Ta có ()BP; BN=() AM ; BN = 90 ° . AB⊥ ( PBN) ⇒ MP⊥ PN . Suy ra 2 22 2222 22 MN=+=++=+ MP PN MP BP BN AB AM + BN AB 2 ⇒ AM. BN = . 2 2 MN=() AM + BN 2 Xét tam giác OMN . Ta có 2 OM2+ ON 2 − MN 2 OA2+ AM 2 ++ OB 2 BN 2 −() AM + BN cos MON = = 2.OMON 2. OMON AB 2 − 2AM . BN 2 AB =2 =− < 0 2.OMON 4. OMON Nh ư v ậy tam giác OMN là tam giác tù. Lấy điểm Q trên tia đối c ủa tia Ax sao cho AQ= BN và g ọi H là hình chi ếu vuông góc c ủa O trên đường th ẳng MN . Ta có ∆OAQ = ∆ OBN( c. g . c) ⇒ OQ= ON . ∆OMQ = ∆ OMN( c. c . c) ⇒ OA= OH . AB Nh ư v ậy d() O; MN= OH = không đổi. 2 Câu 8: Cho t ứ di ện ABCD và các điểm M, N , P lần l ượt thu ộc các c ạnh BD, BC , AC sao cho BD=2, BMBC = 4, BNAC = 3 AP . M ặt ph ẳng (MNP ) cắt AD tạiQ . Tính t ỷ số th ể tích hai ph ần c ủa kh ối t ứ di ện ABCD được chia b ởi(MNP ) . Lời gi ải 5
- Nhóm toán VD-VDC A P Q I B M D N C Trong (BCD ) , g ọi I= MN ∩ CD . Khi đó Q= IP ∩ AD chính là giao điểm c ủa (MNP ) và AD . Kết h ợp gi ả thi ết và áp d ụng định lí Mê-nê-la-uýt trong các tam giác sau ta có: NB IC MD IC - Với ∆BCD : = 1⇒ = 3 . NC ID MB ID PA IC QD QD 2 - Với ∆ACD : = 1 ⇒ = . PCIDQA QA 3 DC MI BN MI - Với ∆ICN : = 1⇒ = 2 . DI MN BC MN DCQI AP QI 3 - Với ∆IPC : = 1 ⇒ = . DI QP AC QP 2 Áp d ụng công th ức t ỉ số th ể tích ta có: V IQ IM ID 321 2 IMQD = = = () 1 VINPC IP IN IC 5 3 3 15 V CN CP 3 2 1 V CI 3 INPC =. = . = () 2 ; ABCI = = ()3 VABCI CPCA 4 3 2 VABCD CD 2 V 3V 321 Từ (1) ,( 2 ) và (3) ⇒ INPC =,IMQD = . = . VABCD4 V ABCD 4 15 10 V3113 V 137 ⇒ CDMNPQ=−=, ABMNPQ =−= 1 . VABCD41020 V ABCD 2020 V 7 Do v ậy ta có: ABMNPQ = . VCDMNPQ 13 6
- Nhóm toán VD-VDC Câu 9: Trong m ặt ph ẳng v ới h ệ tr ục t ọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD , điểm G (3;3 ) là tr ọng tâm tam giác ABD . Đường th ẳng đi qua A vuông góc v ới BG và c ắt BD tại điểm E (1;3 ). Tìm tọa độ các đỉnh c ủa hình vuông ABCD bi ết r ằng đỉnh A có tung độ lớn h ơn 1. Lời gi ải Cách 1: A K B G M H E D C Gọi M là trung điểm c ủa c ạnh AD , H= AE ∩ BM , K= GE ∩ AB . Vì AG⊥ BE và BG⊥ AE nên G là tr ực tâm tam giác ABE ⇒ GE⊥ AB , GE// AD . KG BG GE BG KG GE Có = và = ⇒ = mà AM= MD⇒ KG= GE⇒ G là trung điểm AM BM MD BM AM MD x=2 x − x của KE⇒K G E ⇒ K ()5;3 . = − yK2. y G y E AB đi qua K (5;3 ) và có m ột vect ơ pháp tuy ến EG= (2;0) ⇒ AB : x − 50 = . Vì A∈ AB⇒ A(5; a ) với a >1. Vì KAG=45 ° ⇒ ∆ AKG vuông cân nên KA= KG 2 a = 5 ⇒ ()a −3 = 4 ⇒ . Vì a >1 ⇒ A(5;5 ) . a =1 x −5 = − 6 Ta có: AC= 3 AG ⇒ C ⇒ C (−1; − 1 ) . − = − yC 5 6 x −5 = − 6 Có AD= 3 GE⇒D ⇒ D ()− 1;5 . − = yD 5 0 x −5 = 0 Vì AB= DC⇒B ⇒ B ()5;− 1 . − = − yB 5 6 Cách 2: 7
- Nhóm toán VD-VDC A B G M H I E D C Gọi M là trung điểm c ủa c ạnh AD , H= AE ∩ BM , I là tâm c ủa hình vuông ABCD và a 5 2 a 5 AB= a . Ta có: BM= AM2 + AB 2 = mà BG= BM ⇒ BG = . 2 3 3 AB 2 2 5 Xét tam giác ABM ta có: BH. BM= AB 2 ⇒ BH= = a . BM 5 BH BE BH. BG 2 2 2 2 2 Vì ∆BHE# ∆ BIG ⇒ = ⇒ BE= = a ⇒ EI= BE − BI =a − a BI BG BI 3 3 2 2 1 2 1 2 a = a . Xét tam giác IGE có: GE=+= GIEI2 2 .2 a + .2 a = . 6 6 6 3 a Mà G (3;3 ) và E (1;3 ) nên GE = 2 . Do đó = 2⇒ a = 6 . 3 Xét tam giác ABE có: AE2=+− AB 2 BE 2 2 ABBE . .cos45 ° 2 2 =+2 22 − 22 25 = a =a 5 = a a 2 aa . ⇒ AE 2 5 . 3 329 3 Gọi A( x; y ) với y > 1. a 2 −2 +− 2 = AG = = 2 2 ()()3x 3 y 8 2 2 Ta có: 3 ⇒ ⇒ ()()1−x −− 3 x = 12 ()()1−x2 +− 3 y 2 = 20 AE = 2 5 2 2 y = 1 ⇒ x = 5 ⇒ 4+() 3 −y = 8 ⇒ ()3−y = 4 ⇒ ⇒ A(5;5 ) . y = 5 x −5 = − 6 Vì AC= 3 AG ⇒ C ⇒ C (−1; − 1 ) . − = − yC 5 6 a 2 1 1 Có EI= = DI mà IG= IA (tính ch ất tr ọng tâm) nên GE// AD và 6 3 3 x −5 = − 6 AD= 3 GE⇒D ⇒ D ()− 1;5 . − = yD 5 0 8
- Nhóm toán VD-VDC x −5 = 0 Vì AB= DC⇒B ⇒ B ()5;− 1 . − = − yB 5 6 2 3 4 Câu 10: Cho các s ố th ực x, y , z thu ộc kho ảng ()0;3 th ỏa mãn −1 − 1 −= 11 . Tìm giá tr ị x y z x2 y 2 z 2 nh ỏ nh ất c ủa bi ểu th ức P = + + . 4 9 16 Lời gi ải x = < < 3 a 0 a 2 2 y 0<b < 1 = b Đặt 3 ⇒ 3 ; Áp d ụng B ĐT 0 <c < z = c 4 4 13 0 <t < a+ b + c = t 4 3 3 3 ()a+ b + c t ()a++≥ b c27 abc ⇔≤ abc = 27 27 Từ điều ki ện ta có: 1 1 1 −1111 − −=⇔ ()()ab ++ bc ca = 2 abc +++− a b c 1 a b c . 2− 4 ⇒ abbcca++ ≤ t3 +− t12⇒ −() abbcca ++ ≥ t3 −+ 22 t 27 27 2 4 Mà P=++()() abc −2 abbcca ++ ≥− tt3 +−+ 2 2 t 2 . Coi P là hàm s ố theo bi ến t 27 = − t 3 4 2 Thì P′ = t +2 t −=⇔ 2 0 3 . 9 t = 2 BBT 3 1 3 Vậy min P = khi abc= = = ⇒ () xyz; ;= 1; ;2 . 4 2 2 9