Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Gia Trấn (Có đáp án)

Câu 4 (6,0 điểm). Cho ∆ABC cân tại A, hai đường cao AI và BD cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: Tam giác AIC đồng dạng với tam giác BDC
b) Gọi E giao điểm của CH và AB. Chứng minh: BE.BA + CH.CE = BC²
docx 6 trang Hải Đông 08/01/2024 4380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Gia Trấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2022_2023_t.docx

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Gia Trấn (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS GIA TRẤN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm 2022 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút. (Đề thi gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1 (4,0 điểm): 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 6x2 – 5x +1 b) x2 3x 2 x2 7x 12 24 x2 2x 2x2 1 2 2. Cho biểu thức: A 2 2 3 1 2 . 2x 8 8 4x 2x x x x a) Tìm x để giá trị của A được xác định. Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Câu 2 (3,5 điểm): 1. Giải các phương trình: a) 4x – 12.2x + 32 = 0 b) x 2 x 1 3 x 2 4 2.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 13x2 + y2 + 4xy – 2y – 16x + 2026 Câu 3 (4,0 điểm) 1. Cho đa thức bậc hai P(x)=ax2+bx+c.Tìm a; b; c biết P(0)=37; P(1)=14; P(2)=2011 2010x 2680 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A . x2 1 3, Tìm số tự nhiên n để n-18 và n +41 là hai số chính phương? Câu 4 (6,0 điểm). Cho ABC cân tại A, hai đường cao AI và BD cắt nhau tại H. a) Chứng minh: Tam giác AIC đồng dạng với tam giác BDC b) Gọi E giao điểm của CH và AB. Chứng minh: BE.BA CH.CE BC2 1 1 2 c) Gọi T là giao điểm của DE và AH. Chứng minh: AT AI AH Câu 5 (2,0 điểm). 1. Tìm các cặp số nguyên x, y thỏa mãn: 5x2 + 5y2 + 8xy + 2x - 2y + 2 = 0 2. Chứng minh rằng: 8351634 + 8241142 chia hết cho 26 Hết
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Năm 2022 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) I. Hướng dẫn chung 1. Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó. 2. Học sinh có thể sử dụng kết quả câu trước để làm câu sau. 3. Với bài hình, nếu hình vẽ sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. Lời giải không khớp với hình vẽ thì không cho điểm. 4. Học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng thì cho đủ điểm thành phần như hướng dẫn. II. Hướng dẫn chi tiết: Câu Đáp án Điểm 1. ( 2 điểm): Mỗi ý đúng 1 điểm a. 6x2 – 5x +1 = 6x2 – 3x -2x +1 0,5 =3x(2x - 1) -(2x - 1) 0,25 = (3x - 1)(2x - 1) 0,25 b. = (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24 0.25 = (x+1)(x+4)(x+2)(x+3) -24 = (x2+5x+4)(x2+5x+6)-24 0,25 Đặt x2+5x+4=a ta có: a(a+2)-24 =a2+2a-24=(a+6)(a-4) 0,25 =(x2 +5x+12)(x2+5x-2) 0,25 2.a. ( 1,5 điểm) + A xác định x 0 x 0 1 2 3 2 (4,0 điểm) 8 4x 2x x 0 4(2 x) x (2 x) 0 x 0 x 0 x 0 2 (2 x)(4 x ) 0 2 x 0 x 2 0,5 Vậy ĐKXĐ : x 2; x 0 + Rút gọn A: x2 2x 2x2 1 2 A 2 2 3 1 2 2x 8 8 4x 2x x x x x2 2x 2x2 x2 x 2 0,25 2 2 2 2(x 4) 4(2 x) x (2 x) x (x 2 2x)(2 x) 4x 2 x 2 x 2x 2 . 0,25 2(x 2 4)(2 x) x 2 2x 2 x 3 4x 2x 2 4x 2 x(x 1) 2(x 1) . 2(x 2 4)(2 x) x 2 0,25
  3. Câu Đáp án Điểm x(x2 4) (x 1)(x 2) x 1 0,25 . 2(x2 4)(2 x) x2 2x b. ( 0,5 điểm)Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. x 1 * Z x +1 2x  2x + 2 2x Mà 2x 2x  0,25 2x 2  2x 1  x x = 1 hoặc x = -1 * Ta thấy x = 1 hoặc x = -1 (TMĐKXĐ) x 1 Vậy A= Z x = 1 hoặc x = -1 0,25 2x 1) ý a 1,0 điểm; ý b 1,5 điểm a) 4x – 12.2x +32 = 0 2x.2x – 4.2x – 8.2x + 4.8 = 0 0,25 2x(2x – 4) – 8(2x – 4) = 0 (2x – 8)(2x – 4) = 0 0,25 (2x – 23)(2x –22) = 0 2x –23 = 0 hoặc 2x –22 = 0 0,25 2x = 23 hoặc 2x = 22 x = 3; x = 2 0,25 b) x 2 x 1 3 x 2 4 HS lập bảng để phân ra các trường hợp 0,25 * Với x < 0 phương trình đã cho trở thành: - 2x + 4 = 4 x = 0(loại) 0,25 * Với 0 x 1 phương trình đã cho trở thành: 0x = 0, phương trình có vô số nghiệm với 0 x 1 0,5 * Với 1 < x < 2 phương trình đã cho trở thành : 0,25 2 -4x + 8 = 4 x = 1(loại) (3,5 điểm) 0,25 * Với x 2 phương trình đã cho trở thành : 2x – 4 = 4 x = 4 (t/m) Vậy nghiệm của phương trình là các giá trị x thoả mãn x =4; 0,25 0 x 1 0,25 2 , ( 1điểm) A = 13x2 + y2 + 4xy - 2y - 16x + 2026 2 2 = y + 4xy - 2y + 13x - 16x + 2026 0,25 2 2 2 = y + 2y(2x - 1) + (2x -1) + 9x - 12 x + 4+2022 0,25 2 2 = (y + 2x - 1) + (3x - 2) + 2022 0,25 2 1 Chứng tỏ A 2022, dấu " =" xảy ra khi và chỉ khi (x = ; y = ) 3 3 2 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của A = 2022 khi x = ; y = 3 3 0,25 1.( 1.5 điểm) 3 P(x)=ax2 + bx + c (4,0 điểm) P(0)= 37 c = 37 0.25
  4. Câu Đáp án Điểm P(1) = 14 a + b + c =14 a+b =-23 (1) 0.25 P(2) = 2011 4a + 2b + 37=2011 2a + b = 987 (2) 0,25 Từ (1) và (2) a = 1000; b = -1023 0,25 0,5 2, (1 điểm) 2010x 2680 0,25 A x2 1 0,25 = 335x2 335 335x2 2010x 3015 335(x 3)2 2 335 2 3350,25 x 1 x 1 0,25 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là – 335 khi x = – 3 3.( 1.5 điểm) Để n+18 và n-41 là hai số chính phương thì n +18 = p2, n – 41 = q2 (p,q ϵ N) → p2 – q2 = 59 =1.59 0,25 (p-q)(p+q) = 1.59 0,25 ― 푞 = 1 = 30 + 푞 = 59 푞 = 29 0,25 Từ p = 30 → n+18=302 =900 n = 882 Với n= 882 → n – 41 = 841= 292 0,25 Vậy n=882 là số tự nhiên cần tìm 0,25 4 A 0,25 (6,0 điểm) - Vẽ hình đúng để làm được ý a E T D H B I C a) (0,75 điểm) Xét AIC và BDC , có: I Dµ 900 0,25 Cµ chung 0,25 AIC ∽ BDC g.g 0,25 b) (2,5 điểm) - Chứng minh được: BE.BA BH.BD 0,5 BH.BD BI.BC 0,5
  5. Câu Đáp án Điểm BE.BA BI.BC 0,25 - Chứng minh được: CH.CE CI.CB 0,5 2 BE.BA CH.CE BC.BI BC.IC BC BI IC BC 0,5 Vậy BE.BA CH.CE BC2 0,25 c) (2,5 điểm) 1 1 2 Gọi T là giao điểm của DE và AH. Chứng minh: AT AI AH HT ET - Chứng minh được EH là phân giác trong của ETI 0,5 HI EI - Chứng minh được EA là phân giác trong, ngoài của ETI tại đỉnh AT ET E 0,25 AI EI HT ET AT 0,25 HI EI AI HT HI 0,25 AT AI HT HI 0 0,25 AT AI HT HI 1 1 2 0,25 AT AI HT AT AI HI 2 0,25 AT AI AH AH 2 0,25 AT AI 1 1 2 0,25 AT AI AH 1, ( 1 điểm) 5x2 + 5y2 + 8xy + 2x - 2y + 2 = 0 (4x2 + 8xy + 4y2) + (x2+ 2x + 1) + (y2 - 2y + 1) = 0 0,25 4 (x + y)2 + (x + 1)2 + (y - 1)2 = 0 0,25 Vì 4 (x + y)2 0 ; (x + 1)2 0 ; (y - 1)2 0 với mọi giá trị x, y Nên 4 (x + y)2 + (x + 1)2 + (y - 1)2 0 với x, y. 0,25 5 4 (x + y)2 + (x + 1)2 + (y - 1)2 = 0 (2,0 điểm) x y 0 x 1 x 1 0 y 1 y 1 0 x 1 0,25 Vậy y 1
  6. Câu Đáp án Điểm 2, ( 1 điểm) 8351 là số lẻ 8351634 là số lẻ 8241 là số lẻ 8241142 là số lẻ 0,25 Do đó: 8351634 + 8241142 là số chẵn (8351634 + 8241142)  2 Mặt khác: (83512 + 1)  13; (8241 + 1)  13 0,25 Áp dụng: (an - bn)  (a - b) 8351634 + 8241142 = [(83512)317 - (-1)317] + [8241142 - (-1)142] Chia hết cho 13 vì [(83512)317 - (-1)317]  [83512- (-1)] 0,25 và [8241142 - (-1)142]  [8241- (-1)] 2 và 13 là số nguyên tố cùng nhau, 2. 13 = 26 0,25 Do đó 8351634 + 8241142 chia hết cho 26 Hết