Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường Archimedes Academy (Có đáp án)
Câu 5. (1 điểm)
Cho bảng ô vuông 18x18 . Người ta điền các số nguyên dương từ 1đến 324 vào mỗi ô
vuông của bảng, mỗi ô một số và không có hai ô nào điền số giống nhau. Ở mỗi hàng,
người ta chọn ra số lớn thứ tư được điền vào ô vuông của hàng đó. Gọi S là tổng của 18
số được chọn ra. Chứng minh rằng tồn tại một hàng nào đó có tổng tất cả các số được
điền vào các ô vuông của hàng đó nhỏ hơn S .
Cho bảng ô vuông 18x18 . Người ta điền các số nguyên dương từ 1đến 324 vào mỗi ô
vuông của bảng, mỗi ô một số và không có hai ô nào điền số giống nhau. Ở mỗi hàng,
người ta chọn ra số lớn thứ tư được điền vào ô vuông của hàng đó. Gọi S là tổng của 18
số được chọn ra. Chứng minh rằng tồn tại một hàng nào đó có tổng tất cả các số được
điền vào các ô vuông của hàng đó nhỏ hơn S .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường Archimedes Academy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_t.pdf
Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Trường Archimedes Academy (Có đáp án)
- TRƯỜNG ARCHIMEDES ACADEMY ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 (Đề thi gồm 02 trang) NĂM HỌC: 2020 – 2021 Đề số 19 Môn: Toán 9 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1. (5,0 điểm) a) Cho đa thức Pxxxx()234=+++32 có nghiệm thực a . i) Hỏi, có tồn tại không số thực c khác a thỏa mãn Pc( )= 0? ii) Xét đa thức Q( x) = x32 −5 x + 10 x − 10 có nghiệm thực b .Chứng minh rằng ab+=1 (Học sinh không cần chứng minh hai đa thức Px( ) và Qx( ) có nghiệm thực trong bài làm. Tuy nhiên sẽ có điểm thưởng cho bạn nào chứng minh được điều này) b) Tồn tại không các số thực dương a b, c, thỏa mãn abcabc222+++= 21 và 1 1. ()111?abcbc+−−− ( 22)( ) 4 Câu 2. (5,0 điểm) n2 −1 a) Cho số nguyên dương n thỏa mãn là tích của hai số nguyên dương liên 3 21n + tiếp. Chứng minh rằng n chia 3 dư 1 và là một số chính phương. 3 b) Tìm tất cả các số nguyên tố pqr,, thỏa mãn ( ppqqrr222+++222)( )( )là số chính phương c) Có tồn tại không một lũy thừa của 2 sao cho khi viết lại các chữ số của nó theo một thứ tự thích hợp ( nhưng chữ số 0 không được viết ở đầu ), ta thu được một lũy thừa khác của 2 ? Câu 3. ( 3 điểm) a) Cho ba số thực dương a , b , c . Chứng minh rằng abc333++ 81(ab++ bc ca) + 30 . abc (abc++)2 b) Xét các số thực a , b , c thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức abc+ + − 2 P = . (aabbcc222− +−111)( +− + )( ) Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ()AB AC , có đường cao AH ()H BC . Gọi D là trung điểm của đoạn AC , N là trung điểm của đoạn AD và I là hình chiếu vuông góc của điểm H trên đường thẳng AB . Các đường thẳng HN và ID cắt nhau tại điểm P . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AP và HI .
- a) Chứng minh rằng hai đường thẳng AK và BD vuông góc với nhau. b) Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng BD và IH . Trên đoạn AG lấy điểm E sao cho BE BH= . Chứng minh rằng BEK =90 . c) Gọi F là điểm đối xứng với điểm E qua điểm A . Qua điểm E , kẻ đường thẳng song song với đường thẳng BK tại điểm L . Gọi M là trung điểm của đoạn EK . Các đường thẳng ML và AG cắt nhau tại điểm O . Chứng minh rằng hai đường thẳng BO và FL vuông góc với nhau. Câu 5. (1 điểm) Cho bảng ô vuông 1 8 1x 8 . Người ta điền các số nguyên dương từ 1đến 324 vào mỗi ô vuông của bảng, mỗi ô một số và không có hai ô nào điền số giống nhau. Ở mỗi hàng, người ta chọn ra số lớn thứ tư được điền vào ô vuông của hàng đó. Gọi S là tổng của 18 số được chọn ra. Chứng minh rằng tồn tại một hàng nào đó có tổng tất cả các số được điền vào các ô vuông của hàng đó nhỏ hơn S . HẾT
- HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Bài 1. (5,0 điểm) a) Cho đa thức Pxxxx()234=+++32 có nghiệm thực a . i) Hỏi, có tồn tại không số thực c khác a thỏa mãn Pc( ) 0?= ii) Xét đa thức Qxxxx( ) =−+−3251010 có nghiệm thực b .Chứng minh rằng ab+=1 (Học sinh không cần chứng minh hai đa thức Px( ) và Qx( ) có nghiệm thực trong bài làm. Tuy nhiên sẽ có điểm thưởng cho bạn nào chứng minh được điều này) b) Tồn tại không các số thực dương a b, c, thỏa mãn abcabc222+++= 21 và 1 ()111?abcbc+−−− ( 22)( ) 4 Lời giải a) Cho đa thức có nghiệm thực . i) Hỏi, có tồn tại không số thực khác thỏa mãn Giả sử tồn tại ca sao cho Pc( ) = 0 mà Pa( ) = 0 nên aaaccc3232+++=+++234234 −+++++=(acaaccac)( 222230 ) 22 2 cc3 −+++++(acaacacc) +++= 2120 44 2 cccc 22++++4424 −+++=(aca ) 10 24 =ac (vô lý) . Suy ra không tồn tại c thỏa mãn bài toán. ii) Xét đa thức có nghiệm thực .Chứng minh rằng Theo giả thiết: Có xa= là nghiệm của P( xxxx )234=+++32 a32+++=2340aa Có xb= là nghiệm của bb32−5 +10100b −= −+bb325 −101b + 00= a3+2 a 2 + 3 a + 4 = − b 3 + 5 b 2 − 10 b + 10 aaa32322 ++233 b =−+ 3 b 1 bbbb 24− ++− 2 3 3 ++− aaabbb32 ++2312 = 13 −+−+− 1( )32( ) ( ) +a322 a ++=−+−+−+= 3 a 4( 1 b)32 2( 1 b) 3( 1 b) 4 0 Suy ra xa= , xb=−1 là hai nghiệm của Px( ) và ab+=1 . b) Tồn tại không các số thực dương thỏa mãn và
- 1 ()111?abcbc+−−− ( 22)( ) 4 Ta xem a2+2 abc + b 2 + c 2 − 1 = 0( 1) là phương trình bậc hai với ẩn là a . Giả sử phương trình (1) có nghiệm a 0 . Ta có =−−+=−− bcbcbc222222 1110( )( ) (111) =abcbc −+−− ( 22)( ) +=−−abcbc (1122)( ) 1 Có (abcbc+−−− ) 1112( 22)( ) ( ) . 4 Đặt xbc=−−(1122)( ) , x 0 . 2 1 2 1 1 (2) trở thành: xx(1− ) −xx + 0 − x 0 (vô lý). 4 4 2 Vậy không tồn tại các số thực dương a b, c, thỏa mãn abcabc222+++= 21 và thỏa 1 ()abcbc+−−− 111 ( 22)( ) . 4 Bài 2. (5,0 điểm) n2 −1 d) Cho số nguyên dương n thỏa mãn là tích của hai số nguyên dương liên 3 21n + tiếp. Chứng minh rằng n chia 3 dư 1 và là một số chính phương. 3 e) Tìm tất cả các số nguyên tố pqr,, thỏa mãn ( ppqqrr222+++222)( )( )là số chính phương f) Có tồn tại không một lũy thừa của 2 sao cho khi viết lại các chữ số của nó theo một thứ tự thích hợp ( nhưng chữ số 0 không được viết ở đầu ), ta thu được một lũy thừa khác của 2 ? Lời giải a) Ta có 22 nn−−1 4 1 (2nn+− 1)( 2 1) 2 =k( k +1) ( k *2) = 4 k + 4 k + 1 =( 2 k + 1) 3 3 3 21n − TH1: 2n − 1 3 vì 2n += 1, 1 3 21n − 2npqpqp + 1;322 ==22222 mod3 −= ( ) ( vô lý) 3 2nn++ 1 2 1 TH2: 2nn+ 1 3 1( mod3) vì ,2n − 1 = 1 là số chính phương. 33
- b) Theo bài pqr,,là các số nguyên tố và pqrpqr( +++222)( )( ) là số chính phương +++= +++=pqrpqrkpqrkpqrk( 222222)( )( pqr ) ( )2 ( *2) ( )( )( ) Ta có pqrpqrpqrkkpqrpqr +++ = +++=( 22281822224)( )( ) 2 ( )( )( ) Vậy trong ba số pqr,,phảo có ít nhất một số bằng 2 không mất tính tổng quát giả sử rpqpqpqpq= ++= ++= 24228222( )( ) ( )( ) pq, phải có ít nhất một số bằng 2 giả sử q = 2 += =42402( pp) ( vô lý) Vậy không có bộ số thỏa mãn yêu cầu bài toán. c) giả sử có hai số 22mn thỏa mãn yêu cầu bài toán − 12903mn− mn Vì hai số 2mn ;2 có các chữ số giống nhau − − −22mod9229221921mnmnnm nm( n ) 91 ( −−) ( ) Thử lần lượt các giá trị mnmnmn−=−=−=1;2;3 Ta thấy không thỏa mãn (1) . Vậy không có số thỏa mãn. Bài 3. ( 3 điểm) a) Cho ba số thực dương a , b , c . Chứng minh rằng abc333++ 81(abbcca++) + 30 . abc (abc++)2 b) Xét các số thực a , b , c thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức abc++− 2 P = . (aabbcc222−+−+−+111)( )( ) Lời giải abc333++ 81(ab++ bc ca) a) Đặt P =+ . abc (abc++)2 abc3++ 3 3 81(ab++ bc ca) Ta có P −30 = − 3 + 2 − 27 abc (abc++) (abca++)( 2 ++−−− b 2 c 2 abbcca) ( abbcca ++−++) ( a 2 b 2 c 2 ) = +27 abc (abc++)2 1 1 1 27 = a2 + b 2 + c 2 − ab + bc + ca + + − ( ) ( ) 2 ab bc ca (abc++)
- CBS 99 ++−++−= (abcabbcca222 ) ( ) 0 abbccaabbcca++++ (Do abcabbcca222++ ++ và (abcabbcca++ ++)2 3( ) , abc,,). Do đó P 30. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc==. Vậy ta có đpcm. 2 2 13 b) Ta có aaaa−+=−+ 10, . 24 Tương tự b b2 b− + 1 0 , ; c c2 c− + 1 0 , . Do đó nếu abc+ + 2 thì P 0 (1) . Ta xét trường hợp abc+ + 2 abc++− 2 P = 222 131313 abc −+−+−+ 242424 abc++ − 2 = 222 1111 434343 abc −+−+−+ 64222 Ta chứng minh bổ đề (xyzxyzx222+++ +++33341,,,)( y z )( ) ( )2 (*). 2 BCS 2 ( yz++1) Thật vậy (xyzx+++ ++131) ( 2 ) . 3 Do đó ta cần chứng minh ( yz++1)2 ( yz22++33)( ) 1+ 34 16 + 4( y2 + z 2) + 8 yz + 8( y + z) 3 y 2 z 2 + 9( y 2 + z 2 ) + 27 3y2 z 2 + 5( y 2 + z 2 ) − 8 yz − 8( y + z) + 11 0 3( yz− 1)2 + 4( y − 1) 2 + 4( z − 1) 2 +( y − z) 2 0 (luôn đúng). Như vậy ta có (*) luôn đúng. 1 1 1 Áp dụng (*) với xa=−2 , yb=−2 , zc=−2 ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 4 a− + 34 b − + 34 c − + 342222 ( a + b + c − ) 2 2 2
- abc++− 2 42(abc++− ) =P 2 . 1 2 ++−441(abc ) (abc++− 1) 64 42(t − ) Đặt t= a + b + c , t 2, khi đó P . (t −1)2 423(tt−−−) 482169ttttt−−−+−−+( 22) ( ) ( )2 Lại có −=== 10,2 t . (tttt−−−−1111)2222 ( ) ( ) ( ) 42(t − ) 1, t 2 (2). (t −1)2 Từ (1) và (2) suy ra P 1. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc= = =1. Vậy GTLN của P là 1. Bài 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ()A B A C , có đường cao AH ()H B C . Gọi D là trung điểm của đoạn AC , N là trung điểm của đoạn AD và I là hình chiếu vuông góc của điểm H trên đường thẳng AB . Các đường thẳng HN và ID cắt nhau tại điểm P . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng AP và HI . a) Chứng minh rằng hai đường thẳng AK và BD vuông góc với nhau. b) Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng BD và IH . Trên đoạn AG lấy điểm E sao cho BE= BH . Chứng minh rằng BEK =90 . c) Gọi F là điểm đối xứng với điểm E qua điểm A . Qua điểm E , kẻ đường thẳng song song với đường thẳng BK tại điểm L . Gọi M là trung điểm của đoạn EK . Các đường thẳng ML và AG cắt nhau tại điểm O . Chứng minh rằng hai đường thẳng BO và FL vuông góc với nhau. Lời giải
- a) Chứng minh rằng hai đường thẳng AK và BD vuông góc với nhau. Có HKAC// (do cùng vuông góc AB ). HIHP HKHP = và = , mà ANND= . NDPN ANPN =HIHK Ta có HIABAC∽ HIAB KIHIABAB = === IAAC 22IAIAACAD IKAB = IAAD hay KIABAD∽ =AKI DBA, có DBA+ ADB =90 , ADBDGK= (so le). AKI + DGK =90 . ⊥BDAK . b) Gọi G là giao điểm của hai đường thẳng BD và IH . Trên đoạn AG lấy điểm E sao cho BE= BH . Chứng minh rằng BEK =90 .
- Gọi T là giao điểm của KI và BE . ABK có hai đường cao KI , BD cắt nhau tại G . G là trực tâm BAK nên AG⊥ BK . B E B A Có BEBHBIBA22==. =. B I B E BEIBAE∽ . =I E B E A B , có E A B B= K I (hai góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc). =IEB BKI . I T E T IET∽ BKT (g.g) =. B T KT KTE∽ BTI . ==KETBIT 90 hay BEK =90 . c) Gọi F là điểm đối xứng với điểm E qua điểm A . Qua điểm E , kẻ đường thẳng song song với IK cắt đường thẳng BK tại điểm L . Gọi M là trung điểm của đoạn EK . Các đường thẳng ML và AG cắt nhau tại điểm O . Chứng minh rằng hai đường thẳng BO và FL vuông góc với nhau. Gọi Q là trung điểm BE , X là giao điểm của AG với BK , Y là giao điểm của LO với BF . Có KELEKIEBA== (do IBTEKT∽ ). Có ELKBAE= (hai góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc) LEKABE∽ (g.g). EKLELK == , có BEQE= 2 , EKMK= 2 . BEABAE MKLK =. QEAE MLK∽ QAE (c.g.c). =MLK QAE , QAEBFE= (đồng vị) =MLKBFE . BFXBLY∽ (g.g). ==BYLFXB 90 . BLF có hai đường cao FX và LK cắt nhau tại O . O là trực tâm BLF . ⊥BO LF .
- Bài 5. (1 điểm) Cho bảng ô vuông 1 8 1 8 . Người ta điền các số nguyên dương từ 1đến 324 vào mỗi ô vuông của bảng, mỗi ô một số và không có hai ô nào điền số giống nhau. Ở mỗi hàng, người ta chọn ra số lớn thứ tư được điền vào ô vuông của hàng đó. Gọi S là tổng của 18 số được chọn ra. Chứng minh rằng tồn tại một hàng nào đó có tổng tất cả các số được điền vào các ô vuông của hàng đó nhỏ hơn S . Lời giải Ta gọi bii (1 18 ) là số hạng lớn thứ tư trong mỗi hàng thứ i . Không mất tính tổng quát giả sử bbbb12318 . Ta có nhận xét : b1 15 ( vì b1 lớn hơn 14 số trong hàng đó) b2 30 ( vì b2 lớn hơn 14 số trong hàng đó và lớn hơn 15 số trong hàng có b1 ) Tương tự như vậy ta có bibbbi ++ ++=15.15. 161718765161718 ( ) . Gọi ajj (1 18 ) là các số trong hàng chứa b1 . Không mất tính tổng quát giả sử a1218 a a Ta có : a16+ a 17 + a 18 322 + 323 + 324 = 969; b 1 = a 15 b 1 − a 1 14 aaabba2315222 − 14 ( giữa hai giá trị a2 và b2 có ít nhất 13 giá trị) Tương tự như vậy ta có baiiii− 14;115( ) . 18 Xét hiệu (babababbbaaaii−=−+) ( +−+++−++111515161718161718) ( ) ( ) ( ) i=1 18 (baii −) 14.15 + 765 − 969 = 6 0 . Vậy có ít nhất một hàng có tổng nhỏ hơn S . i=1 HẾT