Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD và ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án)

Câu 5. (2.5 điểm)
Một công ty sữa muốn thiết kế hộp đựng sữa với thể tích hộp là 1 dm3 , hộp được thiết kế bởi
một trong hai mẫu sau với cùng một loại vật liệu: mẫu 1 là hình hộp chữ nhật; mẫu 2 là hình
trụ. Biết rằng chi phí làm mặt hình tròn cao hơn 1,2 lần chi phí làm mặt hình chữ nhật với
cùng diện tích. Hỏi thiết kế hộp theo mẫu nào sẽ tiết kiệm chi phí hơn? (xem diện tích các
phần nối giữa các mặt là không đáng kể).
pdf 5 trang Hải Đông 30/01/2024 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD và ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_tinh_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2017.pdf

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD và ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO KỲ THI CH ỌN H ỌC SINH GI ỎI T ỈNH L ỚP 12 THPT HÀ T ĨNH NĂM H ỌC 2017 - 2018 ĐỀ THI CHÍNH TH ỨC Môn thi: TOÁN (Đề thi có 1 trang, g ồm 5 câu) Th ời gian làm bài: 180 phút. Câu 1. (5.0 điểm) 2x + 3 a. Cho hàm số y = có đồ th ị ( C) và đường th ẳng d: y= −2 x + m . Chứng minh r ằng x + 2 d cắt ( C) t ại hai điểm A, B phân bi ệt v ới m ọi s ố th ực m. G ọi k1, k 2 lần l ượt là h ệ s ố góc c ủa + = ti ếp tuy ến c ủa ( C) t ại A và B. Tìm m để k1 k 2 4. +=++n 2 ++n ∈ℕ ≥ b. Cho khai tri ển (1x ) aaxax0 1 2 axnn , , n 1 . H ỏi có bao nhiêu giá tr ị a 7 n ≤ 2017 sao cho tồn t ại k th ỏa mãn k = . ak +1 15 Câu 2. (4.5 điểm) a. Tìm các giá tr ị c ủa m để ph ươ ng trình sau có 2 nghi ệm phân bi ệt x, x th ỏa mãn x2+ x 2 > 1 1 2 1 2 2log (2xxm22−−++ 4 2 m ) log xmxm 22 +−= 2 0. 9+ 4 5 5− 2  2 ( x+−1 1)( y ++= 1 yx) b. Gi ải h ệ ph ươ ng trình  . 2x3 ( y 2 +− 1) ( x + 1) xy = 2 Câu 3. (4.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, AB= AC = a ; tam giác SBD đều và n ằm trong mặt ph ẳng vuông góc v ới mặt ph ẳng ( ABCD ) . G ọi M là trung điểm c ủa c ạnh SC , m ặt ph ẳng (ABM ) chia kh ối chóp S. ABCD thành hai kh ối đa di ện. a. Tính th ể tích c ủa kh ối đa di ện không ch ứa điểm S. b. Tính kho ảng cách gi ữa hai đường th ẳng SA và BM . y Câu 4. (4.0 điểm) ả ử ố = đạ ố = a. Gi s hàm s y f( x ) có o hàm là hàm s y f'( x ) ; x = 2 4 đồ th ị c ủa hàm s ố y f'( x ) được cho nh ư hình v ẽ bên và O f(0)+ f (1) − 2 f (2) = f (4) − f (3) . Hỏi trong các giá tr ị f(0); f (1); f (4) giá tr ị nào là giá tr ị nh ỏ nh ất c ủa hàm s ố y= f( x ) trên đoạn [0;4] ?. b. Cho hàm s ố fx()= 2 x3 − 9 x 2 + 12 xm + . Tìm t ất c ả các s ố th ực m sao cho v ới m ọi s ố th ực a, b , c ∈ [1;3] thì fa( ); fb ( ); fc ( ) là độ dài ba c ạnh c ủa m ột tam giác. Câu 5. (2.5 điểm) Một công ty s ữa mu ốn thi ết k ế hộp đự ng sữa v ới th ể tích h ộp là 1 dm 3 , hộp được thi ết k ế b ởi một trong hai m ẫu sau v ới cùng m ột lo ại vật li ệu: m ẫu 1 là hình h ộp ch ữ nh ật; m ẫu 2 là hình tr ụ. Bi ết r ằng chi phí làm mặt hình tròn cao h ơn 1,2 l ần chi phí làm mặt hình ch ữ nh ật với cùng di ện tích. Hỏi thi ết k ế hộp theo mẫu nào s ẽ ti ết ki ệm chi phí hơn? (xem di ện tích các ph ần n ối gi ữa các m ặt là không đáng k ể). HẾT - Thí sinh không được s ử d ụng tài li ệu và máy tính c ầm tay. - Cán b ộ coi thi không gi ải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
  2. Câu NỘI DUNG Xét ph ươ ng trình hoành độ giao điểm c ủa đồ th ị (C) và d: 1a 2x + 3 x ≠ − 2 = −2x + m ⇔  x + 2 2x2 +− (6 mx ) +− 3 2 m = 0(*) Ph ươ ng trình (*) có ∆=−(6m )2 − 8(3 − 2 mmm ) = 2 + 4 +>∀∈ 12 0, m ℝ và x = − 2 không là nghi ệm c ủa (*) nên đường th ẳng d luôn c ắt đồ th ị (C) t ại hai điểm phân bi ệt A, B v ới m ọi m. Hệ s ố góc c ủa ti ếp tuy ến t ại A, t ại B lần l ượt là 1 1 k=, k = , trong đó x , x là 2 nghi ệm c ủa ph ươ ng trình (*) 1+2 2 + 2 1 2 (x1 2) ( x 2 2) 1 1 Ta có k+≥= k22 kk = 2 = 4 1 2 12 ()()+2 + 2 () +++ 2 x12 x 2 2 xxxx 1212 224 1 1 Có “=” ⇔=⇔kk = ⇔+=+( xx 2)2 ( 2) 2 1 2 +2 + 2 1 2 (x1 2) ( x 2 2) m − 6 ⇔(x + 2) =− ( x + 2) (do x≠ x ) ⇔x + x =−⇔4 =−⇔ 4 m =− 2 1 2 1 2 1 2 2 C k 7 (k+ 1)!( n − k − 1)! 7 Theo gi ả thi ết n = ⇔ = với kn,∈ℕ , n ≥ 1, kn ≤− 1 1b. k+1 − Cn 15 knk !( )! 15 k +1 7 ⇔ =⇔=7n 22 k + 15 n− k 15 k +1 ⇔n =3 k ++ 2 7 k +1 k +1 Vì n, k∈ℕ , n ≥ 1 ⇒ ∈ ℕ * . Đặt =m ∈ ℕ ⇒ km=7 − 1⇒ nm= 22 − 1 7 7 Vì nn∈ℕ*, ≤ 2017⇒ 1≤ 22 m − 1 ≤ 2017⇒ 1≤ m ≤ 91 Do đó có 91 giá tr ị c ủa n th ỏa mãn yêu c ầu bài toán. 22−−++ 22 +−= 2log+ (2xxmm 4 2)log xmxm 2 0 (1) 2a 9 4 5 5− 2 2x2−− x 4 m 2 + 20 m > Đk:  x2+ mx −2 m 2 > 0 − 2 1 1 Ta th ấy 945+ =( 2 + 5 ) và 5−= 2 (5 − 2)2 = (5 + 2) 2 nên ph ươ ng trình ⇔log (2xxm22 −−+− 4 2)log m ( xmxm 22 +−= 2)0 (1) 5+ 2 5+ 2 2xxm222−−+=+− 42 mxmxm 2 22  x −+−+= (1)220(2) m xm 2 m ⇔ ⇔  x2+−> mx2 m 2 0  x2 +−> mx 2 m 2 0 (3) PT (1) có 2 nghi ệm phân bi ệt ⇔ (2) có 2 nghi ệm phân bi ệt th ỏa mãn (3) 1 PT (2) có ∆=++(m 1)2 4(2 mmm 2 − 2 ) = (3 −>⇔≠ 1) 2 0 m (4) 3 Lúc đó (2)⇔=x 2 mx ; =−+ m 1 Hai nghi ệm th ỏa mãn (3) 1
  3. m ≠ 0 (2)mmmm2+−> .22 2 0  4 m 2 > 0  ⇔ ⇔  ⇔  1 (5) (−++−+−m 1)2 mm ( 1)2 m 2 > 0  − 2 mm 2 −+> 10 −1 ⇔ 2 +− 2 >⇔ 2 − >⇔  xx1 2 14 m (1 m )15 mm 2 0 2 m >  5 2 1 Kết h ợp điều ki ện (4) và (5) ta có − 0 ta có (1)⇔xy( 2 ++= 1 yx) () ++ 1 1 xy⇒ 2 ++ 1 y = ++ 1 (3) x x Xét hàm s ố ftt( )=+ t2 + 1, t ∈ ℝ t t+ t 2 + 1 t+ t ta có f'( t )=+ 1 = > ≥∀∈ 0, t ℝ suy ra hàm s ố đồ ng bi ến t2+1 t 2 + 1 t 2 + 1 trên ℝ . 1 1 PT (3) ⇔fyf() = ( ) ⇒ y = x x 1 Thay vào PT (2) ta có 2x3 (+−+ 1) ( xx 1) =⇔ 2 2 xxxxx3 + 2 2 − −= 2 (*) x Đặt t= x( t > 0) ta có PT 2tttt643+ 2 −−−=⇔− 20 (1)(2 t ttttt 5432 + 2 + 4 + 3 ++= 32)0 ⇔t = 1 Với t=1⇒ x= 1⇒ y = 1 . V ậy h ệ có nghi ệm (1;1) Gọi O l à giao điểm c ủa AC v à BD, t ừ gi ả thi ết ta có 3a a3. 3 3 a SO⊥( ABCD ); BD === SB SD a 3 ⇒ SO = = 2 2 11 13.3aaa a 3 3 V= SO ACBD = = S. ABCD 32 322 4 S Gọi N là giao điểm c ủa (ABM) và SD. Ta có N là trung điểm c ủa SD. Sử d ụng t ỉ s ố th ể tích ta có M V SB SM SN 1 S. BMN =. . = V SBSC SD 4 S. BCD N V SA SB SN 1 B S. ABN =. . = C VS. ABD SASBSD 2 O A D V1 V 1 V 3 do đó S. MBN=; S . ABN = ⇒ S . ABMN = suy ra th ể tích c ủa kh ối đa di ện không VS. ABCD8 V S . ABCD 4 V S . ABCD 8 2
  4. 5 5a3 353 a 3 ch ứa S b ằng V =. = 8S. ABCD 84 32 Ta có MO/ / SA⇒ SA / /( MBD ) do đó 3b d(; SA MB )= d (;( SA MBD )) = d (;( A MBD )) = d (;( C MBD )) 1 1 133a3 a 3 Xét hình chóp M.BCD có V= V = V =. = MBCD.2 SBCD . 4 SABCD . 44 16 Tam giác MBD là tam giác cân t ại M có MO là đường cao. M ặt khác trong tam 11 19a2 a 2 a 10 giác vuông SOC có MO== SC SO2 += OC 2 += 22 2444 1 1a 10 a 2 30 suy ra S= BD. MO = a 3. = MBD 2 2 4 8 3V 3a3 3.8 3 a 10 d( C ;( MBD )) =C. MBD = = 2 SMBD 16.a 30 20 = Từ đồ th ị c ủa hàm s ố y f'( x ) ta có x 4a BBT c ủa hàm s ố y= f( x ) nh ư hình bên. Dựa vào BBT ta th ấy trên đoạn [0;4] giá f’(x) - 0 + 0 - tr ị l ớn nh ất c ủa hàm s ố f( x ) là f (2) ; giá ) tr ị nh ỏ nh ất ch ỉ có th ể là f (0) ho ặc f (4) . f(x ) Cũng t ừ BBT ta có ff(1), (3) 0⇒ ff (0)> (4) Vậy GTNN c ủa hàm s ố y= f( x ) trên đoạn [0;4] là f (4) 4b Vì hàm s ố fx()= 2 x3 − 9 x 2 + 12 xm + liên t ục trên [1;3] nên có giá tr ị l ớn nh ất, giá tr ị nh ỏ nh ất trên [1;3]. yêu c ầu bài toán ⇔minfx ( ) + min fx ( ) > max fx ( ) (1) [1;3] [1;3] [1;3] và minf ( x )> 0 [1;3] Đặt gx( )= 2 x3 − 9 x 2 + 12 xm + Ta có gxx'( )= 62 − 18 x +=⇔= 12 0 xx 1; = 2 ; g(1)=+ 5 mg ; (2) =+ 4 mg ; (3) =+ 9 m Ta th ấy m+ [1;3] minm{}4 ; m 9 khi ( m 4)( m 9) 0 m > − 4 minf ( x )> 0 ⇔  [1;3] m − m −⇔ 4 m − 4⇒ min() fxm=+=+ 4 m 4;max() fxmm =+=+ 9 9 [1;3] [1;3] khi đó (1)⇔ 2(m +>+⇔> 4) m 9 m 1 (th ỏa mãn) 3
  5. ĐS: m>1; m 1 3π 3 π π minT2 3. 2,4 2,4 2,4 suy ra s ản xu ất h ộp theo m ẫu th ứ 2 s ẽ ti ết ki ệm chi phí h ơn. 4