Đề thi giao lưu học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Cụm trường THPT tỉnh Bắc Ninh

Câu 43: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột trụ tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh 20 cm, sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 42 cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4 m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% lượngTrang 6/6 - Mã đề thi 132
vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì tương đương với 64000cm3 xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột đã cho?
A. 18 B. 25 C. 28 D. 22
pdf 6 trang Hải Đông 30/01/2024 1480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giao lưu học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Cụm trường THPT tỉnh Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giao_luu_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_12_ma_de.pdf

Nội dung text: Đề thi giao lưu học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Cụm trường THPT tỉnh Bắc Ninh

  1. CỤM CÁC TRƯỜNG THPT ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH TỈNH BẮC NINH NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN - Lớp 12 (Đề thi gồm 06 trang - 50 câu) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx d , (a ≠ 0) có đồ thị như hình dưới đây. fx( ) Hỏi đồ thị hàm số gx( ) = 2 có bao nhiêu đường tiệm cận ( x+1) ( xx2 −+ 43) đứng? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . xy22 Câu97T 2: Trong hệ trục97T Oxy cho (E) +=1 với 2 tiêu điểm FF, . Đường thẳng d bất kỳ qua tiêu điểm F 25 16 12 1 cắt (E) tại A, B thì chu vi tam giác ABF2 có giá trị nào sau đây ? A. 12 B. 100 C. 20 D. 16 ππππ Câu 3: Tìm góc α ∈ ;;; để phương trình cos2x+ 3sin2 xx −= 2cos 0 tương đương với phương 6432 trình cos( 2xx−=α ) cos . π π π π A. α = B. α = C. α = D. α = 3 4 2 6 Câu 4: Hàm số yx=( 2 −+22 x) ex có đạo hàm là A. −2xex . B. (22xe+ ) x . C. xe2 x . D. (22xe− ) x . xt=  Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng dy1 : =−− 14 t và đường thẳng  zt=66 + xy−+12 z d : = = . Viết phương trình đường thẳng đi qua A(1;− 1; 2 ) , đồng thời vuông góc với cả hai đường 2 21− 5 thẳng d1 và d2 . xyz−+−112xyz−+−112 xyz−+−112 xyz−+−112 A. = = B. = = C. = = D. = = 14 17 9 2− 14 3− 24 123 2 22 Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (Sx) :( − 1) ++( y 2) +−( z 3) = 12 và mặt phẳng (P ):2 x+ 2 yz −−= 3 0. Viết phương trình của đường thẳng đi qua tâm mặt cầu (S ) và vuông góc với (P) . Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. xt=−+14 xt=12 − xt=12 + xt=12 +     A. yt=24 + B. yt=−+22 C. yt=−−22 D. yt=−+22     zt=−−32 zt=3 − zt=3 − zt=3 − Câu 7: Cho hàm số y= f( x) = ax32 + bx ++ cx d , a ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số luôn tăng trên B. Hàm số luôn có cực trị C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành D. lim fx( ) = +∞ x→−∞ Câu 8: Cho hàm số y= fx( ) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (ab; ) và x0 ∈( ab; ) . Khẳng định nào sau đây sai ? A. yx′( 0 ) = 0 và yx′′( 0 ) ≠ 0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số B. yx′( 0 ) = 0 và yx′′( 0 ) > 0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số C. Hàm số đạt cực đại tại x0 thì yx′( 0 ) = 0 D. yx′( 0 ) = 0 và yx′′( 0 ) = 0 thì x0 không là điểm cực trị của hàm số Câu 9: Cho hàm số yx=++sin 2 x 2017 . Tìm số điểm điểm cực tiểu của hàm số trên (0; 4π ) A. 4 B. 3 C. 5 D. vô số Câu 10: Cho hàm số f( x) = ax543 + bx + cx + dx 2 ++ ex f (abcde,,, ,, f∈ ) . Biết rằng đồ thị hàm số fx′( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số gx( ) = f(12 −−+ x) 2 x2 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 11 A. −−;1. B. − ; . C. (−1; 0 ) . D. (1; 3 ) . 2 22 6 7 2020 Câu 11: Tìm hệ số của x5 trong khai triển Px( ) =+( x1) ++( x 1) +++ ( x 1) . 6 6 5 6 A. C2021 B. C2021 −1 C. C2021 −1 D. C2020 −1 x−1 x x Câu 12: Gọi các nghiệm của phương trình 5 .8= 500 là xa= và x = −logb 2 với a ≠ 0 , 01<≠b . Tổng ab+ là A. 8 . B. 11 . C. 10 . D. 9 . Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx 1 log x 1 0 có hai nghiệm phân biệt? A. Vô số. B. 1. C. 9 . D. 10 . Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; 0 ) , B(2;1; 2 ) , C (−1; 3;1) . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 10 3 10 A. . B. 10 . C. 3 10 . D. . 5 5 cos 2xx+− 3sin 2 Câu 15: Số nghiệm x của phương trình = 0 trên (0;10) là: cos x A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. 2xx 1 khi 1 Câu 16: Cho hàm số y fx liên tục trên  . Biết fx x 1 và f 23 . Giá trị f 1 3ex khi 1 bằng 3 3 3 A. 1. B. 1− . C. 4 − . D. . e2 e2 e2 Câu 17: Cho khối chóp S. ABC có ASB= BSC = CSA =60 ° , SA= a, SB= 2, a SC= 4 a . Tính thể tích khối chóp S. ABC theo a . 82a3 22a3 42a3 a3 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 18: Cho hàm số yx=−42020 x 22 −− m 1 với m là tham số thực . Kết luận nào sau đây là sai? A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt B. Hàm số có 3 cực trị C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Câu 19: Số giá trị nguyên dương của m để hệ có 2 nghiệm phân biệt x22+ y +6 my + 9 m2 −= 40  2 22 x+2 mx − 2020 ++ y 4 my + 5 m = 0 A. 2 B. 2020 C. 4 D. 48 Câu 20: Tập xác định D của hàm số yx= log32( log ) là A. D = (0;1) . B. D =(0; +∞) . C. D = . D. D =(1; +∞) . 21x + Câu 21: Cho hàm số yC= ( ) .Tiếp tuyến tại M bất kỳ luôn tạo với 2 tiệm cận của đồ thị (C) một tam giác x −1 có diện tích là ? A. 1.5 B. 6 C. 12 D. 3 2020x Câu 22: Cho hàm số fx( ) = ln . Tính tổng Sf=′′(1) + f( 2) ++ f ′( 2020) . x +1 2020 A. S =1 B. S = 2020 C. S = ln 2020 D. S = 2021 Câu 23: Cho hình chóp S. ABC có SA= SB = SC = AB = AC = a , BC= a 2 . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và SC ta được kết quả: A. 45° B. 90° C. 30° D. 60° 1 1 3 Câu 24: Cho hàm số y= fx() liên tục trên ;3 thỏa mãn f() x+=− xf .  x x. Giá trị tích phân 3 x 3 fx() I= dx bằng: ∫ 2 1 xx+ 3 16 8 9 1 A. I = B. I = C. I = D. I = 9 9 8 9 21x + Câu 25: Tìm m để đường thẳng y= xm + (d ) cắt đồ thị hàm số y = (C) tại hai điểm phân biệt thuộc x − 2 hai nhánh của đồ thị (C) . 1 1 1 A. m >− B. m∈ C. m <− D. m∈− \  2 2 2 2 Câu 26: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (−=21) , ∫ fx(2−= 4d) x 1. Tính 1 0 ∫ xf.d′( x) x. −2 Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. A. I =1 B. I = 0 C. I = −4 D. I = 4 Câu 27: Cho lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB′′ và CC′ . Khi đó CB′ song song với A. AN′ B. (BC′ M ) C. ( AC′ M ) D. AM Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy . Số tiếp tuyến kẻ từ M (0;0) đến đường tròn xy22++20 x + 20 y − 2020 = 0 A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số Câu 29: Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đồ thị cảu các hàm số : yx=2 − 2 và yx= − 13 7 11 A. B. C. 3 D. 3 3 3 Câu 30: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị trên đoạn [−2;6] như hình vẽ bên. Biết các miền ABC,, có diện tích lần lượt là 32;2 và 3 . Tích phân 2 ∫ f(2 x++ 21) dx bằng −2 45 41 A. . B. 37 . C. . D. 41. 2 2 Câu 31: Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con đó có số phần tử là một số lẻ. A. 1009 B. 212018 − C. Ti= 2 D. 22017 10 Câu 32: Hệ số của x2 trong khai triển của biểu thức f() x=( x43 ++ x 3 mx 2 −+ 3 x 1) là 2020 hỏi m nhận giá trị thuộc khoảng nào sau đây ? A. (2019;2029) B. (2020;2011) C. (71;80) D. (61;70) Câu 33: Trong không Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) tâm I (1; 2;− 3 ) và điểm M (−−1; 2;1) sao cho từ M có thể kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB, MC đến mặt cầu (S ) ( A , BC, là các tiếp điểm ) thỏa mãn ∠=°AMB 60 ; ∠=°BMC 90 ; ∠=°CMA 120 . Phương trình mặt cầu (S ) là A. xyz2++−− 222 xyz 4 +−= 6 13 0 . B. xyz2+++ 222 x + 4 yz −−= 6 13 0 . C. xyz2+ 22 + −2 x − 4 yz + 6 −= 10. D. xyz2++− 222 x − 4 yz ++= 6 13 0 . 2 22 Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (Sx) :( − 1) ++( y 2) +−( z 3) = 12 và mặt phẳng + −−= (P ):2 x 2 yz 3 0. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S ) theo thiết diện là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất. A. (Q ):2 x+ 2 yz −+= 1 0 hoặc (Q ) : 2 x+ 2 yz −− 11 = 0 . B. (Q ):2 x+ 2 yz −−= 1 0 hoặc (Q ) : 2 x+ 2 yz −+ 11 = 0 . C. (Q ):2 x+ 2 yz −−= 1 0 hoặc (Q ) : 2 x+ 2 yz −− 11 = 0 . D. (Q ):2 x+ 2 yz −+= 1 0 hoặc (Q ) : 2 x+ 2 yz −+ 11 = 0 . 22 2 Câu 35: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (Sx1 ) :( −+−+−= 1) ( y 1) ( z 2) 16 và 2 22 (Sx2 ) :( + 1) +−( y 2) ++( z 19) = cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C) . Tìm tọa độ tâm J của đường tròn (C) . 17 1 17 1 171 171 A. J −−;; B. J −−;; C. J ;; D. J − ;; 34 4 24 4 344 244 Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. Câu 36: Cho các mệnh đề chứa biến x . Số mệnh đề đúng là m , Số mệnh đề sai là n hỏi (2mn+ )2020 viết trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số ? (I). Các hàm số yx=++sin 2020 x 1, yx= cos , yx= cot 2 đều nhận trục tung làm trục đối xứng (II). Phương trình sau luôn có nghiệm trên tập số thực 2021 2020 k a2021 x+ a2020 x + axkk + ax1 + a 0 =0 ∀∈ a Rk ; = 0,2021 (1− cosxxxnxmxnnnm .cos 2 .cos3 cos )ln( 1+) ( ++1)( 2 1) . (III). = ∀≠a0; mn , ∈ N* ; x > 0 lim 2 x→0 tanax− sin ax 6.a (IV). Các hàm số yx= sin , yx= cot , yx= tan đều là hàm số lẻ A. 1708 B. 1412 C. 1217 D. 1928 mn+>0 Câu 37: Cho hàm số f( x) =+ x32 mx +− nx 1với m , n là các tham số thực thỏa mãn  . 7+ 22( mn +<) 0 Tìm số cực trị của hàm số y= fx( ) . A. 5 B. 11 C. 2 D. 9 Câu 38: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho 3 BC= 3 BM , BD= BN , AC= 2 AP . Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích 2 V1 là V1 , V2 . Tính tỉ số . V2 V 26 V 26 V 3 V 15 A. 1 = B. 1 = C. 1 = D. 1 = V2 13 V2 19 V2 19 V2 19 Câu 39: Cho các mệnh đề chứa biến x . Tìm số mệnh đề đúng 2 2 2 2 (I) Cho hàm số y = 8x +1 thì yx′ = 6 .8x +1 .ln 2 (II) . Cho hàm số yx= x +1 thì y′ = 2. xxx x + 2019 (III) Đồ thị hàm số y = luôn có 2 tiệm cận mx +1 f k (0) (IV). Cho hàm số f( x )= a + ax ++ axn thì a = 01 n k k! A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 40: g không gian Oxyz , cho hai điểm A(−1;1; 2 ) và B(1; 2;− 1) . Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và tạo với mặt phẳng (Qx) :+ 2 y − 2 x += 30 một góc nhỏ nhất là A. xyz+4 + 2 −= 70. B. 3x− 9 yz −+ 14 = 0 . C. −+xyz5 + 3 − 12 = 0 . D. xyz++−=20. Câu 41: Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau:  22 22 2 4 2− +− + − +65 − + 43 − + 2 + ≤ 2logxx 2log 5 13 2 4( 24xx 2 27 xx 2 1997 x 2019) 0 3 3 log x log x 22 22 3 3 A. 12,3 . B. 12, 2 . C. 12 . D. 12,1. Câu 42: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3 . Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2 , ta được thiết diện có diện tích bằng 8 11 16 11 A. . B. . C. 20 . D. 10 . 3 3 Câu 43: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột trụ tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh 20 cm, sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 42 cm. Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4 m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% lượng Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì tương đương với 64000cm3 xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột đã cho? A. 18 B. 25 C. 28 D. 22 1 Câu 44: Bạn An có một đồng xu mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là và bạn Bình có một đồng xu 3 2 mà khi tung có xác suất xuất hiện mặt ngửa là . Hai bạn An và Bình lần lượt chơi trò chơi tung đồng xu của mình 5 đến khi có người được mặt ngửa, ai được mặt ngửa trước thì thắng. Các lần tung là độc lập với nhau và bạn An p chơi trước. Xác suất bạn An thắng là , trong đó p và q là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. q Tìm qp− 2 . A. 19 B. 4 C. 1 D. -1 Câu 45: Tìm m để phương trình x6+6 x 4 − m 33 x +( 15 − 3 m2) x 2 − 6 mx += 10 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt 1 thuộc ;2 ta thu được m∈( ab;2] ⇒ b −= a ? 2 A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 12 3 Câu 46: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình ++ =m có ba nghiệm phân biệt. xx−+1 3x ln( 1) 11 11 11 A. m > . B. 0 ≤≤m . C. m < 0 . D. 0 <<m . 2 2 2 Câu 47: Biết đồ thị hàm số ymxmx=−( 4) 32 − 6( − 4) − 12 mxm +− 7 18 có ba điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định đó. A. yx=−+48 10 B. yx=31 − C. yx= − 2 D. yx=21 − Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(4; 2;5) , B(0; 4;− 3) , C (2;− 3; 7 ) . Biết điểm    Mxyz( 0;; 00) nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA++ MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng Px=++0 y 00 z. A. P = −3 B. P = 6 C. P = 3 D. P = 0 Câu 49: Cho cấp số cộng (un ) có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1 =1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên bằng 14950 . Tính giá trị của tổng 11 1 S = + ++ . uu2 1++ uu 1 2 uu 3 2 uu 2 3 u2020 u 2019 + u 2019 u 2020 11 1 A. 1− B. 1− C. 2018 D. 1 3 6058 6058 Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD có AB(1;1;1) , ( 2; 0; 2), C (−− 1; 1; 0), D (0; 3; 4) .Trên các AB AC AD cạnh AB,AC,AD lần lượt lấy các điểm B’,C’,D’ sao cho ++=4 và tứ diện AB’C’D’ có thể tích AB''' AC AD nhỏ nhất .PT mặt (B’C’D’) là? A. 16xyz− 40 − 44 += 39 0 B. 16xyz+ 40 + 44 −= 39 0 C. 16xyz+ 40 − 44 += 39 0 D. 16xyz− 40 − 44 −= 39 0 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 132