Đề thi giao lưu học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD và ĐT Vĩnh Lộc (Có đáp án)
Bài 4: (6.0 điểm)
Cho tam giác ABC phân giác AD. Trên nửa phẳng không chứa A bờ BC, vẽ tia Cx sao cho góc BCX = 1/2 góc BAC . Cx cắt AD tại E ; I là trung điểm DE. Chứng minh rằng :
a) ΔABD đồng dạng với ΔCED
Cho tam giác ABC phân giác AD. Trên nửa phẳng không chứa A bờ BC, vẽ tia Cx sao cho góc BCX = 1/2 góc BAC . Cx cắt AD tại E ; I là trung điểm DE. Chứng minh rằng :
a) ΔABD đồng dạng với ΔCED
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giao lưu học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD và ĐT Vĩnh Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giao_luu_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2016_20.pdf
Nội dung text: Đề thi giao lưu học sinh giỏi môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng GD và ĐT Vĩnh Lộc (Có đáp án)
- UBND HUYỆN VĨNH LỘC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 CỤM THCS Năm học 2016 -2017 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GIAO LƯU MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm có 01 trang) xxx2 1 1 2 x 2 Bài 1: (4.0 điểm) Cho biểu thức P 2: 2 xx 2 1 xx 1 xx a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P 1 b) Tìm x để P 2 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1 Bài 2: (4.0 điểm) 2 2 x3 x3 7(x2 9) a) Giải phương trình: 6 2 x 2 x 2 x 4 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Ax 3 y 3 z 3 3 xyz Bài 3: (4.0 điểm) a) Cho a, b, c là các số nguyên. Chứng minh rằng : ab5 5 c 5 abc chia hết cho 30. b) Giải phương trình nghiệm nguyên : x2 2 y 2 3 xy 3 x 5 y 15 Bài 4: (6.0 điểm) Cho tam giác ABC phân giác AD. Trên nửa phẳng không chứa A bờ BC, vẽ tia Cx 1 sao cho BCX = BAC . Cx cắt AD tại E ; I là trung điểm DE. Chứng minh rằng : 2 a) ΔABD đồng dạng với ΔCED b) AE2 > AB.AC c) 4AB.AC = 4AI2 – DE2 d) Trung trực của BC đi qua E 1 1 1 Bài 5: (2.0 điểm) Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn : 2 . Tìm giá trị 1 a 1 b 1 c lớn nhất của biểu thức Q = abc - Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh Chú ý: Cán bộ coi giao lưu không được giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN VĨNH LỘC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM GIAO LƯU LỚP 6,7,8 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 8 ( Đáp án này gồm có 04 trang Câ Nội dung Điể u m Bài Câu a) ĐKXĐ x 0; x 1 0,25 x x 1 x 1 1 P : (4đ x 1 2 x( x 1) 0,5 ) x x 1 x( x 1) 2 x 1 x 1 x2 0,75 x 1 1 x2 1 Câu b) P P với x ĐKXĐ 0,25 2 x 1 2 - HS tìm được x = 1/2 0,5 1 1 Vậy P x (TMĐK) 0,25 2 2 Câu c) x2 x 2 1 1 x 1 x 1 1 1 P x 1 xx 1 1 x 1 x 1 1 1 Px 1 x 1 2 x 1 x 1 0,5 1 Vì x > 1 nên x 1 0 và > 0. Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dương x – 1 x 1 1 1 1 và ta có: x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 x 1 0,25 1 Dấu “ = “ xẩy ra khi x – 1 = x 1 ( x – 1)2 = 1 x – 1 = 1 ( vì x – 1 > 0 ) x = 2 ( TM ) Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 khi x = 2 0,25
- 2 2 Bài x3 x3 7(x2 9) 2 Câu a) 6 . x 2 x 2 x2 4 (4đ ) Điều kiện: x 2 . 0,25 x 3 x 3 Đặt u, v , phương trình đã cho trở thành x 2 x 2 u2 6v 2 7uv u2 uv 6v 2 6uv 0 u(u v) 6v(u v) 0 (u v)(u 6v) 0 u = v hoặc u = 6v. 0,75 x 3 x 3 - Xét u = v ta có: x 2 x 2 x2 3x 2x 6 x 2 3x 2x 6 10x = 0 x 0 (TMĐK). 0,5 x 3 x 3 - Xét u = 6v ta có: 6. x 2 x 2 2 2 x 3x 2x 6 6x 18x 12x 36 5x2 35x 30 0 x2 7x 6 0 x2 x 6x 6 0 x(x 1) 6(x 1) 0 (x 1)(x 6) 0 x = 1 (TMĐK) hoặc x = 6 (TMĐK) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S 0;1;6 0,5 Câu b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : Học sinh phân tích được Ax 3 y 3 z 3 3 xyz = (x+y)3- 3xy(x+y) +z3-3xyz 0,5 = (x+y+z)3 - 3(x+y)z(x+y+z)-3xy(x+y+z) 0,5 = (x+y+z)[(x+y+z)2-3(x+y)z-3xy] 0,5 = (x+y+z)(x2+y2+z2 -xy -yz -zx) 0,5 Bài Câu a) Cho a, b, c là các số nguyên. Chứng minh rằng : 3 ab5 5 c 5 abc chia hết cho 30. (4đ - Học sinh biến đổi được ) a5 - a = (a -2)(a-1)a(a+1)(a+2) + 5a(a-1)(a+1) 0,75 - Học sinh lập luận được a5 - a chia hết cho 30 0,75 - Tương tự: b5 - b và c5 -c chia hết cho 30. Kết luận. 0,5
- Câu b) Giải phương trình nghiệm nguyên : x2 2 y 2 3 xy 3 x 5 y 15 - Học sinh biến được về dạng (x +y +2)(x+2y+1) = 17 0,75 - HS lập luận được (x +y +2) và (x+2y+1) là các biểu thức nguyên và xét được bốn trường hợp 0,25 HS tìm được bốn nghiệm (x;y) = (30;-15); (-18;17); (12;-15); (-36;17) 1,0 Bài 4 (6đ ) A B D C I E 1,5 a) Xét ABD và CED có: 1 BAD BCE ( BAC ) 2 ADB CDE (đối đỉnh)=> ABD CED (g -g) 1,0 b) Xét ABD và AEC có: 1 BAD EAC ( BAC ) 2 0,5 ABD AEC ( ABD = CED)
- => ABD AEC (g-g) 0,5 AB AE => => AB.AC = AD.AE AB.AC 0,5 c) Ta có: 4AI2 - DE2 = 4AI2 - 4DI2 = 4(AI - DI)(AI +DI) = 4AD(AI + IE) = 4AD.AE Mà AD.AE = AB.AC (câu b) => 4AB.AC = 4AI2 - DE2 d) Chứng minh trung trực của BC qua E. +) ABE ADC 0,5 AB AD BAD DAC ; ( AD.AE = AB.AC) AE AC => ABE ADC (c.g.c) => AEB ACB 0,5 + ) BDE; ADC BDE ADC (đối đỉnh) BED ACD 0,5 => BDE ADC (g-g) => DBE DAC BCE => BEC cân tại E => Trung trực BC qua E 1 1 1 Bài Ta có: 1 1 5 1 a 1 b 1 c (2đ b c bc = 2 ) 1 b 1 c (1 b )(1 c ) 0,5 Tương tự: 1 ac 1 ab 2 ; 2 1 b (1 ac )(1 ) 1 c (1 a )(1 b ) 1 abc2 2 2 8 (1 abc )(1 )(1 ) (1 abc )(1 )(1 ) 1 abc 8 (1 abc )(1 )(1 ) (1 a )(1 b)(1 c ) 1 => abc 0,75 8 a b c Dấu "=" xảy ra 1 1 1 2 1 a 1 b 1 c a = b = c = 1 2 0,5
- Vậy giá trị lớn nhất của Q là 1 khi a = b = c = 1 8 2 0,25