Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD và ĐT Krông Ana (Có đáp án)
Câu 2. Trung bình cộng (4 điểm). (Lưu tên file bài làm: cau2.pas)
Cho dãy A gồm N số nguyên: A1, A2, …, An. Tính giá trị trung bình cộng của của dãy A.
Dữ liệu vào: nhập từ bàn phím:
- Dòng đầu tiên nhập số nguyên dương N (0 - Dòng thứ hai nhập N số nguyên trên một dòng: A1, A2, …, An. Trong đó |Ai| < 30000. Giữa các số cách nhau ít nhất một khoảng trắng.
Dữ liệu ra: ghi ra màn hình một số thực duy nhất là giá trị trung bình cộng của dãy A (làm tròn đến 3 chữ số đằng sau dấu phẩy).
Cho dãy A gồm N số nguyên: A1, A2, …, An. Tính giá trị trung bình cộng của của dãy A.
Dữ liệu vào: nhập từ bàn phím:
- Dòng đầu tiên nhập số nguyên dương N (0
Dữ liệu ra: ghi ra màn hình một số thực duy nhất là giá trị trung bình cộng của dãy A (làm tròn đến 3 chữ số đằng sau dấu phẩy).
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD và ĐT Krông Ana (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_tin_hoc_lop_9_nam_hoc_202.docx
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Tin học Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Phòng GD và ĐT Krông Ana (Có đáp án)
- PHÒNG GDĐT KRÔNG ANA KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Đề thi môn: Tin học, lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2021-2022 Thời gian làm bài: 150 phút Lưu ý: Bài làm được chấm bằng phần mềm chấm thi Themis của tác giả Lê Minh Hoàng – Đỗ Đức Đông, vì vậy thí sinh phải tuân thủ chính xác yêu cầu đọc và xuất dữ liệu của đề bài. Không sử dụng thư viện crt và lệnh clrscr, không ghi ra các câu dẫn khi nhập/xuất dữ liệu kiểu như: ‘Ban hay nhap vao so tu nhien N: ‘, ‘Ket qua la ‘, Khi chấm, các bộ dữ liệu nhập vào đảm bảo đúng giới hạn của đề, thí sinh không cần viết đoạn chương trình kiểm tra dữ liệu nhập vào. Câu 1. Mua hàng khuyến mãi (5 điểm). (Lưu tên file bài làm: cau1.pas) Nhân dịp khai trương, cửa hàng An Khang có chương trình khuyến mãi giảm giá cho các sản phẩm của mình. Mua càng nhiều, khuyến mãi càng cao. Cụ thể chương trình khuyến mãi như sau: - Giảm 5% cho đơn hàng có giá trị dưới 100 000 đồng. - Giảm 8% cho đơn hàng có giá trị từ 100 000 đến dưới 1 000 000 đồng. - Giảm 10% cho đơn hàng có giá trị từ 1 000 000 trở lên. Hôm nay mẹ Hoa đi mua sắm tại cửa hàng, tổng giá trị sản phẩm là X đồng. Hãy cho biết sau khi giảm giá thì số tiền mẹ Hoa phải trả là bao nhiêu? Dữ liệu vào: nhập từ bàn phím số nguyên dương X (0<X<20 000 000). Dữ liệu ra: in ra màn hình một số nguyên là số tiền mà mẹ Hoa phải trả sau khi đã làm tròn đến chữ số phần đơn vị. Ví dụ: Nhập từ bàn phím In ra màn hình 150000 138000 Câu 2. Trung bình cộng (4 điểm). (Lưu tên file bài làm: cau2.pas) Cho dãy A gồm N số nguyên: A1, A2, , An. Tính giá trị trung bình cộng của của dãy A. Dữ liệu vào: nhập từ bàn phím: - Dòng đầu tiên nhập số nguyên dương N (0<N< 103) - Dòng thứ hai nhập N số nguyên trên một dòng: A 1, A2, , An. Trong đó |Ai| < 30000. Giữa các số cách nhau ít nhất một khoảng trắng. Dữ liệu ra: ghi ra màn hình một số thực duy nhất là giá trị trung bình cộng của dãy A (làm tròn đến 3 chữ số đằng sau dấu phẩy). Ví dụ: Nhập từ bàn phím In ra màn hình 5 4.800 4 2 10 3 5 Trang 1
- Câu 3. Trồng cây ăn trái (4 điểm). (Lưu tên file bài làm: cau3.pas) Mẹ Nam có một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài N mét, chiều rộng M mét. Mẹ Nam muốn trồng cây ăn trái lên mảnh đất đó với quy tắc như sau: - Cây sẽ được trồng thẳng hàng theo hàng ngang và dọc của mảnh đất - Hàng cách hàng 3 mét. - Cây cách cây 3 mét. - Khoảng cách từ gốc cây đến đường biên của mảnh đất ít nhất 1,5 mét. Hỏi mẹ Nam có thể trồng được bao nhiêu cây ăn trái trên đất của mình? Dữ liệu vào: nhập từ bàn phím 2 số nguyên dương N, M trên một dòng, giữa 2 số cách nhau bằng một khoảng trắng. (với 0<N, M< 200) Dữ liệu ra: in ra màn hình số nguyên duy nhất là số cây mà mẹ Nam có thể trồng được. Ví dụ: Nhập từ bàn phím In ra màn hình 30 20 60 Câu 4. Đội bóng được yêu thích nhất (4 điểm). (Lưu tên file bài làm: cau4.pas) Trong giải bóng đá thiếu niên năm 2020 của trường X có 4 đội bóng tham gia, gồm có các đội A, B, C và D. Mỗi đội gồm có 10 cầu thủ, các cầu thủ có mã số gồm 3 ký tự: Ký tự tên đội + 2 ký tự số thứ tự của cầu thủ. Ví dụ: Đội A có các cầu thủ A01, A02, , A10; đội B có các cầu thủ B01, B02, , B10; Ban tổ chức có chương trình bình chọn cầu thủ được yêu thích nhất. Ban tổ chức nhận được một danh sách các lượt bình chọn của khán giả dành cho các cầu thủ. Tiện đây ban tổ chức cũng muốn thống kê xem đội bóng nào được yêu thích nhất. Đội bóng được yêu thích nhất là đội có tổng số lượt bình chọn dành cho các cầu thủ trong đội nhiều nhất. Em hãy giúp ban tổ chức tìm ra đội bóng được yêu thích nhất. Biết rằng sẽ không có 2 đội bóng cùng được yêu thích nhất mà có số lượt bình chọn bằng nhau. Dữ liệu vào: nhập từ bàn phím: - Dòng đầu tiên nhập vào số nguyên dương N (N<1000) là số lượt bình chọn của khán giả - N dòng tiếp theo, mỗi dòng nhập một mã số cầu thủ được bình chọn Dữ liệu ra: in ra màn hình tên đội bóng được yêu thích nhất và tổng số lượt khán giả bình chọn cho các cầu thủ đội đó, hai thành phần cách nhau bằng một khoảng trắng. Ví dụ: Nhập từ bàn phím In ra màn hình 6 B 3 B04 D05 Trang 2
- B03 A01 B04 D05 Câu 5. Tam giác cân (3 điểm). (Lưu tên file bài làm: cau5.pas) Tam giác cân là tam giác có độ dài 2 cạnh bằng nhau. Cho dãy A gồm N số nguyên dương A1, A2, , An, trong đó không có số nguyên nào lặp lại quá 2 lần. Lấy 3 số bất kỳ trong dãy A để tạo ra một tam giác có độ dài 3 cạnh là 3 số nguyên đó. Với cách làm như thế, hỏi có thể tạo ra bao nhiêu tam giác cân khác nhau từ dãy A. Dữ liệu vào: nhập từ bàn phím: - Dòng thứ nhất nhập số nguyên dương N là số phần tử của dãy A (N<100). - Dòng thứ hai nhập vào N số nguyên dương A1, A2, , An trên 1 dòng, mỗi số cách nhau một khoảng trắng. Dữ liệu ra: in ra màn hình một số nguyên duy nhất là số tam giác cân khác nhau có thể tạo ra từ dãy A như yêu cầu bài toán. Ví dụ: Nhập từ bàn phím In ra màn hình 6 5 2 5 3 2 1 3 Giải thích: có 5 tam giác cân với các cạnh là {2, 2, 1}, {2, 2, 3}, {3, 3, 1}, {3, 3, 2}, {3, 3, 5} Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh SBD Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Trang 3
- Trang 4
- PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Môn: Tin học, lớp 9 Năm học 2021-2022 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án câu 1. Mua hàng khuyến mãi (5 điểm) a) Chương trình tham khảo program cau1; var x: longint; t: real; begin readln(x); if x< 100000 then t:= x*95/100 else if x<1000000 then t:=x*92/100 else t:=x*90/100 ; writeln(t:0:0); end. b) Bộ test Dữ liệu nhập từ bàn phím Kết quả ghi ra màn hình Điểm 20000 19000 1 85000 80750 1 150000 138000 1 888888 817777 1 2000000 1800000 1 Đáp án câu 2. Trung bình cộng (4 điểm) a) Chương trình tham khảo program cau2; var n,i,x: integer; t: real; begin Trang 5
- readln(n); for i:= 1 to n do begin read(x); t:=t+x; end; writeln(t/n:0:3); end. b) Bộ test Test Dữ liệu nhập từ bàn phím Kết quả ghi Điểm ra màn hình 1 6 4.333 0,5 1 3 8 2 6 6 2 10 5.300 0,5 9 0 1 7 7 4 8 5 9 3 3 10 22.500 0,5 22 46 30 6 45 19 2 26 8 21 4 20 9.300 0,5 16 2 18 15 15 11 14 10 11 5 1 13 10 2 2 0 2 7 14 18 5 5 11753.000 0,5 9453 18919 14155 4145 12093 6 20 2718.250 0,5 -2742 18412 12871 -15714 15118 18857 6800 12908 9012 9635 -14542 -2553 -4988 -11140 9625 -7326 10465 -9180 -11680 10527 7 50 -2155.900 0,5 -20733 7305 -96 -8399 7668 8616 -4234 -1432 345 7990 - 14122 10788 -5025 -3962 16668 11124 -14445 446 9568 - 17101 -643 5339 -2323 -713 -1000 -18258 -4915 -21423 - 17806 11221 -21822 -6798 -22514 -7515 5590 3075 8091 7721 8223 17570 -13688 -11730 -2541 836 -18858 2022 - 17230 13150 7683 492 8 110 7020.845 0,5 1847 5340 7977 5710 8483 3711 10453 12677 193 6750 1442 3841 1505 8224 4885 2643 3289 7130 1284 4607 13833 5830 6995 3895 6152 4428 11748 4334 754 -8 1412 -20718 19215 9297 12128 2330 4002 15534 7104 2166 3460 15476 -61 12958 4799 10345 2631 8280 1721 6241 14272 6775 119 18034 11865 14438 10189 23853 9776 Trang 6
- 1175 9493 2394 14039 5369 6637 2268 6509 7772 5688 3690 8530 13405 5722 2066 4828 310 13162 12878 8271 6146 16899 4465 7498 16415 9573 20088 4694 4837 7640 1238 4716 14811 6568 6022 4103 6004 4491 5799 16549 2119 7557 13109 13383 3754 6313 2182 7774 17866 509 7372 Đáp án câu 3. Trồng cây ăn trái (4 điểm) a) Chương trình tham khảo program cau3; var m,n,t: integer; begin readln(n,m); t:=(n div 3)*(m div 3); writeln(t); end. b) Bộ test Test Dữ liệu nhập từ bàn Kết quả ghi ra màn Điểm phím hình 1 30 20 60 0,5 2 33 9 33 0,5 3 100 50 528 0,5 4 50 40 208 0,5 5 100 100 1089 0,5 6 150 25 400 0,5 7 45 20 90 0,5 8 60 60 400 0,5 Đáp án câu 4. Đội bóng được yêu thích nhất (4 điểm) a) Chương trình tham khảo {cách 1} program cau4; var s: string; dema,demb,demc,demd: integer; doi:char; Trang 7
- n,i, max:integer; begin readln(n); for i:=1 to n do begin readln(s); if s[1]='A' then dema:=dema+1; if s[1]='B' then demb:=demb+1; if s[1]='C' then demc:=demc+1; if s[1]='D' then demd:=demd+1; end; doi:='A' ; max:=dema; if max<demb then begin doi:='B'; max:=demb; end; if max<demc then begin doi:='C'; max:=demC; end; if max<demd then begin doi:='D' ; max:=demd; end; writeln(doi,' ',max); end. {cách 2} program cau4; var a: array['A' 'D'] of integer; s: string; cmax,c: char; i, n: integer; begin readln(n); for i:= 1 to n do begin readln(s); Trang 8
- a[s[1]]:= a[s[1]] +1; end; cmax:='A'; for c:='B' to 'D' do if a[cmax]<a[c] then cmax:=c; writeln(cmax, ' ',a[cmax]); end. b) Bộ test Test Nhập từ bàn phím Kết quả ghi ra Điểm màn hình 1 8 A 5 1 A02 B04 A02 A01 A05 A02 C01 C01 2 6 B 3 1 A05 B01 B01 C02 B01 C02 3 10 C 5 1 D01 A01 A02 D01 C05 C05 C07 A01 C05 C05 4 6 D 3 1 B10 B10 D02 D02 D02 C08 Trang 9
- Đáp án câu 5. Tam giác cân (3 điểm) a) Chương trình tham khảo program cau5; var a: array[1 100] of integer; t,n,i,j,dem,k: integer; begin readln(n); for i:=1 to n do read(a[i]); for i:=1 to n-1 do for j:= i+1 to n do if a[i]>a[j] then begin t:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=t; end; //for i:=1 to n do write(a[i],' '); k:=0; dem:=0; for i:=1 to n-1 do begin k:=0; if a[i]=a[i+1] then for j:=1 to n do if (j i+1) and (a[j] a[j]) then begin k:=a[j]; dem:=dem+1; end; end; writeln(dem); end. b) Bộ test Test Nhập từ bàn phím Kết quả ghi ra Điểm màn hình 1 6 4 0,3 1 3 3 2 4 5 Trang 10
- 2 6 2 0,3 1 3 2 2 4 5 3 8 8 0,3 3 6 6 4 4 10 7 9 4 5 3 0,3 5 5 6 1 2 5 4 0 0,3 3 5 6 8 6 10 12 0,3 9 6 3 2 4 2 3 4 6 7 7 7 9 0,3 4 5 4 3 2 3 5 8 15 19 0,3 1 2 3 4 5 6 7 5 3 1 6 9 11 12 13 9 20 13 0,3 6 20 30 40 5 20 10 19 31 11 34 32 41 56 4 2 1 66 100 27 10 20 14 0,3 5 20 30 40 5 20 10 19 31 11 34 32 41 56 4 2 1 66 100 46 Trang 11