Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Tân Bình (Có đáp án)

Caõu 1 / (2 ủi?m)
a/ Hãy nêu các dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra.
b/ Trong thực tế người ta đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung ở nhiệt độ khoảng 1000oC sau khi nung thu được vôi sống và có khí cacbonđioxit thoát ra từ miệng lò, cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi.
Em hãy chỉ rõ hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học trong các quá trình trên
doc 4 trang Hải Đông 28/02/2024 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Tân Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2010_2011_tru.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Tân Bình (Có đáp án)

  1. PHềNG GIÁO DỤC VÀ ẹEÀ THI HOẽC SINH GIOÛI NAấM HOẽC 2010 - 2011 ĐÀO TẠO ĐẦM HÀ MOÂN : HOÙA HOẽC LễÙP 8 TRƯỜNG THCS TÂN BèNH Thời gian: 120 phỳt Caõu 1 / (2 ủiểm) a/ Hãy nêu các dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra. b/ Trong thực tế người ta đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung ở nhiệt độ khoảng 1000oC sau khi nung thu được vôi sống và có khí cacbonđioxit thoát ra từ miệng lò, cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi. Em hãy chỉ rõ hiện tượng vật lý, hiện tượng hoá học trong các quá trình trên Caõu 2 / (5,5 ủiờểm) a/ Cho cỏc chất: KMnO4, CO2, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số cỏc chất trờn, cú những chất nào: - Nhiệt phõn thu được O2 ? - Tỏc dụng được với H2O, làm đục nước vụi, với H2 ? Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra( ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú). b/ Hóy nờu phương phỏp phõn biệt cỏc dung dịch: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, nước cất và muối ăn. Cõu 3/ (4 điểm) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H 2SO4 loóng vào 2 đĩa cõn sao cho cõn ở vị trớ cõn bằng. Sau đú làm thớ nghiệm như sau: - Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cõn ở vị trớ thăng bằng. Tớnh m? Cõu 4: (3,5 điểm) Cho luồng khớ hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a/ Nờu hiện tượng phản ứng xảy ra. b/Tớnh thể tớch khớ hiđro tham gia phản ứng trờn ở đktc. Caõu 5 / (2 ủiểm) Tỡm coõng thửực hoựa hoùc cuỷa moọt oxit cuỷa saột bieỏt phaõn tửỷ khoỏi laứ 160 , tổ soỏ khoỏi m 7 lửụùng Fe mO 3 Caõu 6 / (3 ủiờểm) Nguyờn tử của một nguyờn tố cú tổng số cỏc loại hạt là 34, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 10. a/Xỏc định số p, số n, số e của nguyờn tử nguyờn tố đú. b/ Vẽ sơ đồ nguyờn tử, biết nguyờn tử cú 3 lớp e và lớp e ngoài cựng cú 1e. (Fe = 56; S = 32 ; Cu=64 ; Cl = 35,5;C= 12; H=1; O= 16 )
  2. PHềNG GIÁO DỤC VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐÀO TẠO ĐẦM HÀ MOÂN : HOÙA HOẽC LễÙP 8 TRƯỜNG THCS TÂN BèNH Thời gian: 120 phỳt Caõu 1 / (2,0 ủiểm) a/ +Dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hoá học xảy ra: (Một trong số các dấu hiệu ) - Có chất kết tủa(chất không tan) 0,25 - Có chất khí thoát ra(sủi bọt khí) 0,25 - Có thay đổi màu sắc - Có sự toả nhiệt hoặc phát sáng 0,25 0,25 b/ + Hiện tượng vật lý: Đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung 0,25 + Hiện tượng hoá học: - Đá vôi nung ở nhiệt độ khoảng 1000oC ta được vôi sống và khí 0,25 cácbonđioxit - Cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi 0,25 - PTPU: t o 0,25 CaCO3  CaO + CO2 Caõu 2 / (5,5 ủiờểm) a/ - Những chất nhiệt phõn ra khớ O2 là : KMnO4, KClO3 0,5 t o 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 0,25 t o 0,25 KClO3  KCl +3/2O2 ( xỳc tỏc MnO2) - Những chất tỏc dụng được với H2O là: P2O5, CaO 0,5 P2O5 +3 H2O 2H3PO4 0,25 CaO + H2O Ca(OH)2 0,25 - Những chất tỏc dụng được với H2: CuO, Fe2O3 0,5 t o CuO + H2  Cu + H2O 0,25 t o 0,25 Fe2O3 + 3 H2  2 Fe + 3 H2O b/ - Lấy mỗi dung dịch một ớt cho vào 4 ống nghiệm riờng biệt 0,5 - Nhỳng giấy quỳ tớm vào 4 mẫu thử ở 4 ống nghiệm trờn: 0,5 + Quỳ tớm hoỏ đỏ: mẫu thử đú là dd HCl + Quỳ tớm hoỏ xanh: mẫu thử đú là dd NaOH + Quỳ tớm khụng đổi màu: H2O, dd NaCl 1 - Đun núng 2 ống nghiệm cũn lại : + Nếu ở ống nghiệm nào để lại cặn màu trắng, đú là: dd NaCl 0,5 + Ống nghiệm nào khụng để lại cặn, đú là H2O
  3. Cõu 3: (4 điểm) 11,2 m - nFe= = 0,2 mol, nAl = mol 0,5 56 27 - Khi thờm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) cú phản ứng: Fe + 2HCl FeCl2 +H2  0, 5 0,2 0,2 - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thờm: 1,0 11,2 - (0,2.2) = 10,8g - Khi thờm Al vào cốc đựng dd H2SO4 cú phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 Al2 (SO4)3 + 3H2 0, 5 m 3.m mol mol 27 27.2 3.m - Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thờm m - .2 0,5 27.2 - Để cõn thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thờm 3.m 0, 5 10,8g. Cú: m - .2 = 10,8 27.2 - Giải được m = 12,15 (g) 0, 5 Cõu 4: (3,5 điểm) 4000 C PTPƯ: CuO + H2  Cu + H2O 0,5 20.64 Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được 16 g 80 0,5 16,8 > 16 => CuO dư. 0, 5 Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO cú màu đen dần dần chuyển sang 0, 5 màu đỏ (chưa hoàn toàn). Đặt x là số mol CuO PƯ, ta cú mCR sau PƯ = mCu + mCuO cũn dư = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ) 0,5 64x + (20-80x) =16,8  16x = 3,2  x= 0,2. 0,5 nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lớt 0,5 Cõu 5: (2điểm) Soỏ mol Fe = 7: 56= 0,125 mol 0,5 Soỏ mol O = 3: 16 = 0,1875 mol 0,5 + 0,125 mol nguyeõn tửỷ Fe keỏt hụùp vụựi 0,1875 mol nguyeõn tửỷ O .=> 2 nguyeõn tửỷ saột keỏt hụùp vụựi 3 nguyeõn tửỷ O 0,5 +Coõng thửực hoựa hoùc ủụn giaỷn cuỷa oxit laứ : Fe O ; 2 3 0,5 phaõn tửỷ khoỏi laứ 160 ủvC Cõu 6: (3 điểm) Tổng số hạt bằng 34 ta cú: n + p+ e = 34 (1) 0,5 Số hạt mang điện nhiều hơn hạt khụng mang điện là 10, ta cú: p+e – n = 10 ( 2) 0,5 mà số p = số e ( 3) 0,5
  4. Từ (1), (2), (3) ta cú: p = e = 11, n = 12 0,5 - Vẽ đỳng sơ đồ nguyờn tử 1 Chú ý: + Trong các câu, nếu HS nêu thêm các ý đúng (hoặc nếu HS có cách giải khác) vẫn được điểm nhưng điểm cả câu không vượt quá số điểm quy định cho câu đó.Những ý chính trong hướng dẫn không nêu đủ thì câu đó không đạt điểm tối đa.