Đề thi học sinh giỏi văn hóa Lớp 12 THPT môn Toán - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Trị (Có đáp án)
Câu 3. (6,0 điểm)
1. Cho hình chóp đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) qua A vuông góc với SC cắt
SB,SC,SD lần lượt tại B ',C ', D ' . Biết rằng , ' 2SBAB a SB và C ' nằm trên cạnh SC .
a) Tính diện tích tứ giác AB 'C ' D '.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và B 'C ' .
2. Cho đường tròn (O) cắt các cạnh của tam giác ABC tại sáu điểm phân biệt
D, E, F,G, I, H sao cho D và E nằm trên BC , F và G nằm trên CA , I và H nằm
trên AB. Chứng minh rằng nếu các đường thẳng đi qua D vuông góc BC , qua F
vuông góc CA , qua H vuông góc AB đồng quy thì các đường thẳng đi qua E vuông
góc BC , qua G vuông góc CA , qua I vuông góc AB đồng quy.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi văn hóa Lớp 12 THPT môn Toán - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_van_hoa_lop_12_thpt_mon_toan_so_giao_du.pdf
Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi văn hóa Lớp 12 THPT môn Toán - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Trị (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT QUẢNG TRỊ Khóa ngày 03 tháng 10 năm 2017 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. (4,0 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số y x4 2( m 2) x 2 m 2 ( m tham số thực) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng 1200 . Câu 2. (5,0 điểm) 1. Giải phương trình x5 4 x 2 x 1 2(2 x 2 1) 2 x 1 x . 2. Cho các số thực dương x,, y z thỏa mãn xyz 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x y z A x y z 6 . y z x Câu 3. (6,0 điểm) 1. Cho hình chóp đều S ABCD Mặt phẳng ()P qua A vuông góc với SC cắt SB ' 2 SB,, SC SD lần lượt tại BCD', ', ' . Biết rằng AB a, và C ' nằm trên cạnh SC . SB 3 a) Tính diện tích tứ giác AB' C ' D '. b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC'' . 2. Cho đường tròn ()O cắt các cạnh của tam giác ABC tại sáu điểm phân biệt DEFGIH,,,,, sao cho D và E nằm trên BC , F và G nằm trên CA , I và H nằm trên AB. Chứng minh rằng nếu các đường thẳng đi qua D vuông góc BC , qua F vuông góc CA , qua H vuông góc AB đồng quy thì các đường thẳng đi qua E vuông góc BC , qua G vuông góc CA , qua I vuông góc AB đồng quy. Câu 4. (3,0 điểm) 5xn 4 * 1. Cho dãy số ()xn thỏa mãn x1 5; xn 1 , n . xn 2 Tìm số hạng tổng quát của ()xn và tính limxn . 2. Cho hàm số f x x4 ax 3 bx 2 cx d (a,,, b c d là các số thực) thỏa mãn f 10 f 14 f 1 100, f 2 200, f 3 300. Tính giá trị của biểu thức P 582 . 16 Câu 5. (2,0 điểm) * k k0 k 1 1 0 k Cho m,,, n k m k . Chứng minh CCCCCCCm n 1 m n m 1 n 1 m k n k . Hết Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay và tài liệu. Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 QUẢNG TRỊ Khóa ngày 03 tháng 10 năm 2017 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn thi: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một phương án giải, học sinh làm đúng theo phương án khác cho điểm tối đa theo ý câu đó. Tổ chấm chỉ chi tiết biểu điểm chấm, không làm thay đổi thang điểm chấm của từng câu. Câu Đáp án Điểm y' 4 x3 4( m 2) x . 0, 25 x 0 y ' 0 2 . Hàm số có ba cực trị khi m 2. x m 2 0,75 x 0 0, 5 Khi đó y ' 0 x m 2. C1 4đ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là 0,5 A(0; m2 ), B ( m 2; 4 m 4), C ( m 2; 4 m 4). Vì tam giác ABC cân đỉnh A nên BAC 1200 . Gọi H là trung điểm của BC, 0,5 H(0; 4 m 4). 1 0,5 Ta có AB 2 AH m 2 ( m 2)4 4( m 2) 4 m 2 . 3 3 1,0 1 0,5 Điều kiện: x . Đặt t 2 x 1, t 0. 2 5 5 C2 Phương trình trở thành: x x t t (1). 0,5 Ý1 Xét f() x x5 x ,'()5 f x x 4 10,. x Do đó hàm số f() x đồng biến trên . 0,5 3đ Từ (1) ta được x t. 0,5 x 0 1,0 Từ đó ta có x 2 x 1 2 x 1. x 2 x 1 0 x x y x2 0,5 Ta có 33 3x (do x, y , z 0 và xyz 1) . y y z yz y y z z z x x y z C2 Tương tự 3y , 3 z nên x y z (1) 0,5 Ý2 z z x x x y y z x 2đ Vì x y z 0 , và cùng với (1) ta có: 0,5 A x y z 6 x y z =9 x y z 3 2 9 Khi x y z 1 A 9.Vậy giá trị trị lớn nhất của A bằng 9. 0,5
- S ()//P BD (do cùng vuông góc với AC). Suy ra B' D '/ / BD B' D ' AC '. 0,5 B' Gọi G là giao điểm của AC' và SO, theo định lý C' SH SB ' 2 G Thales ta có .Nên G là trọng tâm 0,5 D' SO SB 3 C3 B A tam giác SAC. Vậy tam giác SAC là tam giác đều Ý1 O cạnh a 2. C 4đ D Tứ giác AB'C'D' có 2 đường chéo vuông góc nên có diện tích là 1,0 1 1a 6 2 a2 3 S AC'. B ' D ' . . a 2 . 2 2 2 3 3 2. Vì AD/ /( SBC ) nên d( AD , B ' C ') d ( AD ,( SBC )) 1,0 d( A ,( SBC )) 2 d ( O ,( SBC )) 2 h . Tứ diện O. SBC có OS,, OB OC vuông góc nhau từng đôi một tại O nên 1 1 1 1 14 a 42 1,0 . Vậy d( AD , B ' C ') 2 h . h2 SO 2 OB 2 OC 23 a 2 7 2. Gọi các đường thẳng qua D, E lần lượt 0, 5 vuông góc BC là x và x'; tương tự y và y'; z và z'. Gọi D' là giao điểm thứ 2 của x với (O). C3 Ta có: x//x' và O là trung điểm D'E (vì 0,5 Ý2 EDD ' 900 ). 2đ Xét phép đối xứng tâm Đo biến D' thành 0,5 E nên biến x thành x'. Tương tự Đo biến y, z lần lượt thành y', 0,5 z'. Vì x, y, z đồng quy nên x', y', z' đồng quy. x 0, n * Dễ thấy n . 0,25 5xn 1 4 x n 1 4 5 x n 1 4 6( x n 1 1) xn 4 4 ; x n 1 1 0,25 xn 1 2 x n 1 2 x n 1 2 x n 1 2 C4 x 41 x 4 1 x 4 1x 4 1 0,5 n n 1 n 2 1 . x 1 6 x 1 62 x 1 6n 1 x 1 6 n Ý1 n n 1 n 2 1 n 2đ 4.6 1 * Do đó xn n , n 6 1 0,5 4.6n 1 0,5 limx lim 4. n 6n 1 Đặt h x f x 100 x . 0,25
- Ta có h 1 h 2 h 3 0 nên các số -1, -2, -3 là nghiệm đa thức bậc 0,25 bốn h(x); C4 do đó h(x) có dạng Ý2 hxxx 1 2 x 3 xx fxxx 1 2 x 3 xx 100 x 0 0 0,25 1đ f 10 f 14 Khi đó 582 2017. 16 0,25 T a, a , , a Đếm số tất cả các bộ số nguyên 1 2m n 1 k với 1 a a a m n 1 bằng hai cách: 1 2m n 1 k 1,0 - Số cách chọn m n 1 k phần tử trong m n 1phần tử là CCm n 1 k k . m n 1 m n 1 - Với mỗi i (0 i k ) , cho phần tử am 1 k của T nhận giá trị m i 1. C5 Bộ T a, a , , a , 1 a a a m i và 1 1 2m k 1 2 m k 2đ Taa , , , a , miaa 2 a mn 1. 2mkmk 2 3 mnk 1 mk 2 mk 3 mnk 1 1,0 k k k m k n k i i k k i i Số tất cả bộ T là CCCCm i n i m i n i Vậy CCCm n 1 m i n i . i 0 i 0 i 0 Hết