Đề thi khảo sát và chọn đội tuyển học sinh giỏi lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi (Có đáp án)

Câu 5. Mặt phẳng ( A′BC) chia khối lăng trụ ABC.A′ B′ C′ thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
pdf 8 trang Hải Đông 29/01/2024 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát và chọn đội tuyển học sinh giỏi lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_va_chon_doi_tuyen_hoc_sinh_gioi_lan_3_mon_to.pdf

Nội dung text: Đề thi khảo sát và chọn đội tuyển học sinh giỏi lần 3 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lê Lợi (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT VÀ CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG LẦN 3 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán Đề chính thức Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Gồm có 6 trang Mã đề thi 121 n Câu 1. Kết quả của giới hạn lim 3n − 5 là  A. +∞ . B. − 5 . C. 3 . D. −∞ . Câu 2. Cho ∫ fx( )d x= xC + . Tìm ∫ xf.d( x2 ) x. A. ∫ xf( x22)d x= x + C . B. ∫ xf( x22)d2 x= x + C . x2 C. xf( x23)d x= x + C . D. xf( x2 )d x= + C . ∫ ∫ 2 1 Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số fx( ) =(26 x − )2 . A. D =[3; +∞) . B. D = . C. D =(3; +∞) . D. D = \3{ } . Câu 4. Một mặt cầu có diện tích là 2π thì có bán kính bằng 2 1 A. . B. 3 . C. 1. D. . 2 2 Câu 5. Mặt phẳng ( A′ BC) chia khối lăng trụ ABC. A′′′ B C thành các khối đa diện nào? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. C. Hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối chóp tam giác. 9 Câu 6. Tìm nguyên hàm ∫ xx( 2 +1d) x. 1 10 1 10 1 10 10 A. −( xC2 ++1) B. ( xC2 ++1) C. ( xC2 ++1) D. ( xC2 ++1) 20 20 10 Câu 7. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là a , độ dài đường sinh là 3a . Khi đó thể tích của khối trụ là π a3 π a3 A. π a3 . B. 3π a3 . C. . D. . 2 6 Câu 8. Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 1 1− sin x A. yx= sin . B. y = . C. y = . D. yx= tan2 . 2− cos x 1+ sin x 23 Câu 9. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên và có đạo hàm fx′( ) =+−−( x1) ( x 12) ( x) . Hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;1) . B. (2;+∞) . C. (1; 2 ) . D. (−∞;1 − ) . Câu 10. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn có 6 chỗ ngồi? A. 120. B. 360. C. 720 . D. 150. x2 − 4 Câu 11. Cho đồ thị (C) của hàm số y = , hỏi (C) có bao nhiêu đường tiệm cận x +1 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích ba mặt lần lượt là 6aa22 ;8 ;12 a 2. Tính thể tích khối hộp chữ 1/6 - Mã đề 121
  2. nhật đó. A. 12a3 . B. 18a3 . C. 24a3 . D. 8a3 . Câu 13. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 30° . Thể tích khối chóp đã cho bằng? 83a3 83a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 3 dx n n.π Câu 14. Cho I= =21ln214 x −−( xC −+) + . Tính sin . ∫ 2x −+ 14 8 1 A. −1. B. 0 . C. 1. D. . 2 Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yx=−+4( m32) x 22 +− m có đúng một điểm cực trị. A. m ≤−3 . B. m −3 . Câu 16. Cho hai hàm số yayb=xx, = có đồ thị như hình vẽ. Một đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành cắt hai đồ thị lần lượt tại BC, sao cho AB= AC . Tổng 2 nghiệm của phương trình: 4abxx−+ 13 3. = 0 là 3 3 A. log 3. B. log C. log D. log 3. a b 4 a 4 b Câu 17. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều. B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương. C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương. D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều. Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Một mặt phẳng (α ) cắt các cạnh SA,,, SB SC SD lần lượt tại ABCD', ', ', ' .Đẳng thức nào sau đây đúng? SA SC SB SD SA SC SB SD A. +=+ B. −=− SA'2 SC ' SB '2 SD ' SA'''' SC SB SD SA SC SB SD SA SC SB SD C. +=+ D. +=+22 SA'''' SC SB SD SA' SC '' SB SD ' Câu 19. Tìm số giao điểm nằm bên phải trục tung của đồ thị hàm số yx=−+3 33 x và đồ thị hàm số yx=32 −+ 33 x. A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình log1 ( x − 3) <− 2 là: 3 2/6 - Mã đề 121
  3. 7 A. −∞;. B. (3;12) . C. (12;+∞) . D. (−∞;12) . 3 6 3 2 Câu 21. Tìm hệ số của x trong khai triển x + x2 A. 16. B. 12. C. 8 . D. 10. n (−1) Câu 22. Giá trị của lim 3 + bằng  n + 5 1 A. 3 . B. . C. +∞ . D. 2 . 5 3 3 Câu 23. Nếu fx( )d x= 5 thì (2x+− 1 fx ( ))d x bằng bao nhiêu? ∫1 ∫1 A. 8 . B. 0 . C. 5 . D. 15. Câu 24. Anh Nam vay tiền ngân hàng 1 tỷ đồng theo phương thức trả góp (chịu lãi số tiền chưa trả) với lãi 0 suất 0,5 0 / tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh Nam trả 30 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng anh Nam trả hết nợ? A. 35tháng. B. 37 tháng. C. 38 tháng. D. 36tháng. Câu 25. Cho hình nón ( N ) có góc ở đỉnh bằng 120° . Mặt phẳng qua trục của ( N ) cắt ( N ) theo một thiết diện là tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 4. Tính thể tích khối nón ( N ) A. V = 3π . B. V = 8π . C. V = 6π . D. V = 43π . Câu 26. Cho hàm số y= fx( ) . Đồ thị của hàm số y= fx'( ) trên [−5;3] như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của parabol y= ax2 ++ bx c ). Biết f (00) = , giá trị của 2ff(−+ 532) ( ) bằng 109 35 A. 33. B. 11. C. . D. . 3 3 Câu 27. Phương trình sinx+ cos xx .sin2 +=+ 3cos3 x 2( cos4 x sin3 x) có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;2022) ? A. 2572. B. 2575. C. 2574. D. 2573. Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC = 600 , SA= SB = SC = a , M là trung điểm của SD . Tính sinϕ với ϕ = ((SBC),( MAC)) 6 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Câu 29. Cho hàm số bậc ba y= fx( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. 3/6 - Mã đề 121
  4. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f( fx( )) =1 là A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 Câu 30. Cho một khối nón tròn xoay ( N ) có diện tích toàn phần 12π . Thể tích lớn nhất có thể của khối nón ( N ) bằng: A. 26π . B. 6π . C. 27π . D. 42π . Câu 31. Cho hàm số fx( ) liên tục trên thỏa mãn các điều kiện f (0) = 2 2, fx( ) > 0, ∀∈x và fxf( ).′( x) =++( 2 x 11) f2 ( x) , ∀∈x . Khi đó giá trị f (1) bằng A. 23 . B. 15 . C. 24 . D. 26 . Câu 32. Người ta làm một thùng hàng hình lăng trụ tam giác đều có chiều cao 10m để chứa ba thiết bị có dạng khối trụ có cùng bán kính đáy là 1m và chiều cao 10m (với thiết diện mặt cắt như hình vẽ). Thể tích của phần không gian trống trong thùng hàng gần với giá trị nào dưới đây nhất? A. 30,03m3 . B. 15,03m3 . C. 35,03m3 . D. 5, 03m3 . 22 Câu 33. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 20212xx−+ 49− 2021 xx++51 −−( xx 1)( 8 −<) 0 A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có SA= a 11, côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC) 1 và (SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng 10 A. 9a3 . B. 3a3 . C. 4a3 . D. 12a3 . Câu 35. Cho hàm số y= fx() có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn f (−=6) 42 và bảng xét dấu đạo hàm như 4/6 - Mã đề 121
  5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số yf=−( 3 x4 + 12 x 2 −+ 15) 2 x 64 + 6 x − 48 x 2 trên đoạn [−1;1] bằng A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. xx2 +−12 1 Câu 36. Gọi xx12, là hai nghiệm của phương trình 5+xx + 2 −= 1 25 . Tính giá trị biểu thức 11 = + P 22. xx12 A. P = 2 . B. P = 6 . C. P = −2. D. P = −6. Câu 37. Tìm m để hàm số y=−+ x3223 mx − 3( m − 1) x − 23 m + đồng biến trên khoảng (1; 2 ) . A. 12≤≤m . B. 12≤ 0) liên tục trên và thỏa mãn điều kiện:  abcd−+− 0 biết limgx( ) . lim gx( ) > 0 ? xx→→00−+ A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 3 . Câu 43. Cho hàm số fx( ) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của số thực m sao cho hàm số 5/6 - Mã đề 121
  6. 2020 2− x 1 gx( )= f( x ++1) ln +x2 +3 x + 4ln( 2 − x) nghịch biến trên khoảng (−1;1) . Tổng tất cả các phần mx22+ tử thuộc S bằng A. 1275. B. 5151. C. 81810 . D. 127765. Câu 44. Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm y= fx′( ) =−−∈( x 5)( x2 4), xR. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−100;100] để hàm số y= gx() = f( x3 ++ 3 x m) có ít nhất 3 điểm cực trị? A. 103. B. 105. C. 106. D. 104. 2 Câu 45. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 4( log21x) − log xm += 0 có nghiệm thuộc 2 khoảng (0;1) . 1 1 1 A. m∈( −∞;0] . B. m∈0; . C. m∈ −∞; . D. m∈; +∞ . 4 4 4 Câu 46. Cho tập E = {1,2,3, 4,5}. Viết ngẫu nhiên lên bảng hai số tự nhiên, mỗi số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau từ tập E . Tính xác suất để trong hai số đó có đúng một số có chữ số 5. 72 12 6 144 A. . B. . C. D. . 295 25 25 295 y+2 Câu 47. Cho hai số dương xy, thỏa mãn: log2 ( 4x++ y 2 xy + 2) =− 8( 2x − 2)( y + 2) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2 xy + có dạng M= ab + c với ab,∈> ,2 a . Tính S=++ abc A. S =19. B. S = 3. C. S = 7 . D. S =17 . Câu 48. Cho hàm số fx( )= ln( x2 ++ 1 x ) + x2021 + x 2023 . Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [− 2021;2021] của bất phương trình f(2x )+ fx ( −≤ 3) 0 là: A. 2023. B. 2020 . C. 2022 . D. 2021. Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC. A′′′ B C . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC′′′) là trung điểm M của BC′′ và AM′ = 5 . Thể tích của khối tứ diện ABB′′ C là 2 15 2 15 15 A. . B. . C. 5 . D. . 9 3 3 Câu 50. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC) , góc giữa hai mặt phẳng(SAC) và (SBC) là 60 , SB= a 2 , BSC = 45 . Thể tích khối chóp S. ABC theo a là 23a3 a3 2 A. V = . B. Va= 223 . C. Va= 233 . D. V = . 15 15 HẾT Họ và tên thí sinh Số báo danh . Họ tên, chữ kí của giám thị (Giám thị không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu ) 6/6 - Mã đề 121
  7. Phiếu soi đáp án trắc nghiệm đề thi khảo sát chất lượng và chọn đội tuyển học sinh lần 3 Tổng câu trắc nghiệm: 50. 121 122 123 124 125 126 1 A D B D C A 2 D C B A C A 3 C C B B A D 4 A A B B B D 5 A A A C B D 6 B A D A C A 7 B B C C B C 8 B B D C B A 9 C A D A D A 10 A B A C B D 11 A D B B A C 12 C C A C D A 13 A D A C A D 14 C C C A D C 15 A B D A B D 16 C B D D A A 17 D D D A D D 18 C D B A B D 19 D B B D B D 20 C C D B A B 21 B B D A A A 22 A D D B B A 23 C B A B C A 24 B B C B D D 25 B A D A C C 26 D A D D A C 1
  8. 27 C D A D B B 28 A C C B A D 29 B A A C B A 30 A D A D C A 31 C A C C A D 32 C C B C B B 33 C B D D A B 34 C A A D C C 35 A B B C B C 36 B A A C D A 37 A C D D B A 38 C A C A B B 39 B A A D C B 40 D B B D D D 41 B C B C D B 42 C C C B A B 43 C C A C A A 44 B B A D D D 45 C B B B D D 46 B D A C A A 47 B B B D C D 48 A C B D C B 49 A A A D D D 50 A C A A C C Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12 2